CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI&VẬN TẢI NGỌC HÀ
Số 65B –Đà Nẵng – Ngô Quyền – Hải Phòng
NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||||
…………………. | ||||||||
19/12 | TL03 | 19/12 | Thanh lý máy Fotocopy | a)x b)x c) x x | 375 376 377 378 379 380 381 382 383 | 811 214 211 811 133 1111 1111 711 3331 | 1.076.342 9.687.078 250.700 25.070 616.000 | 10.763.420 275.770 560.000 56.000 |
………………….. | ||||||||
31/12 | KC01 | 31/12 | KC dthu, thu nhập để xđ KQKD T12 | x x x | 625 626 627 | 511 515 711 | 1.532.736.000 157.256.640 87.321.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Chi Phí Bán Hàng Và Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà.
- Kế Toán Doanh Thu Tài Chính Và Chi Phí Hoạt Động Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà.
- Kế Toán Thu Nhập Khác Và Chi Phí Khác Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà.
- Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Kế Toán Nói Chung Và Kế Toán Doanh Thu , Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Nói Riêng Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại & vận tải Ngọc Hà - 13
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại & vận tải Ngọc Hà - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
x | 628 | 911 | 1.777.316.640 | |||||
31/12 | KC02 | 31/12 | KC CF để xđ KQKD T12 | x x x x x x | 629 630 631 632 633 634 | 911 632 635 641 642 811 | 1.272.506.506 | 512.350.560 220.450.000 270.315.000 173.691.640 95.699.306 |
…………………… | ||||||||
Cộng phát sinh | 4.580.760.300 | 4.580.760.300 |
Biểu 2.26 : Trích Nhật ký chung tháng 12 năm 2010
SỔ CÁI
Tên TK: Thu nhập khác Số hiệu TK: 711
Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TKĐƯ | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
SDĐK | x | x | ||||||
……………… | ||||||||
19/12 | TL03 | 19/12 | Thanh lý máy Fotocopy | 8 | 382 | 1111 | 560.000 | |
……………… | ||||||||
31/12 | KC01 | 31/12 | KC dthu, thu nhập xđ KQKD | 13 | 627 | 911 | 87.321.000 | |
Cộng phát sinh | 87.321.000 | 87.321.000 | ||||||
SDCK | x | x |
Biểu 2.27 : Trích sổ cái tài khoản 711 tháng 12 năm 2010
SỔ CÁI
Tên TK: Chi phí khác Số hiệu TK: 811
Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TKĐƯ | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
SDĐK | x | x | ||||||
……………….. | ||||||||
19/12 | TL03 | 19/12 | Thanh lý máy Fotocopy | 8 8 | 375 378 | 211 1111 | 1.076.342 250.700 | |
……………….. | ||||||||
31/12 | KC02 | 31/12 | KC CF để xđ KQKD | 13 | 634 | 911 | 95.699.306 | |
Cộng phát sinh | 95.699.306 | 95.699.306 | ||||||
SDCK | x | x |
Biểu 2.28 : Trích sổ cái tài khoản 811 tháng 12 năm 2010
2.2.6 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải Ngọc Hà
Thuế thu nhập doanh nghiệp là khoản thuế bắt buộc hàng năm doanh nghiệp phải nộp vào ngân sách nhà nước.
Tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải Ngọc Hà thuế thu nhập doanh nghiệp được tính như sau:
Chi phí thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế * Thuế suất thuế TNDN
Lợi nhuận kế toán trước - thuế | Các khoản điều chỉnh lợi nhuận kế toán |
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp mà Công ty đang tính hiện nay là : 25%.
2.2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải Ngọc Hà
Việc xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa quan trọng, nó phản ánh được tình hình kinh doanh của công ty trong năm là lãi hay lỗ. Kết quả này được phản ánh trên Báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo này rất quan trọng không chỉ cho nhà quản lý mà còn cho đối tượng quan tâm khác: cục thuế, nhà đầu tư, ngân hàng…Vì vậy, báo cáo phải được phản ánh một cách chính xác, kịp thời, toàn diện và khách quan.
Căn cứ vào các loại sổ chi tiết, sổ tổng hợp của các phần hành liên quan, cuối tháng kế toán tổng hợp lên Báo cáo kết quả kinh doanh.
2.2.7.1 Tài khoản sử dụng
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
- Các TK có liên quan khác: TK 511, TK 515, TK 632, TK 635…..
2.2.7.2 Quy trình hạch toán
Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh được hạch toán theo sơ đồ sau(Sơ đồ 2.8)
Bút toán kết chuyển
Nhật ký chung
Sổ cái các TK 911,TK 421,TK 821…….
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi định kỳ
Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải Ngọc Hà
- Kết quả sản xuất kinh doanh được công ty xác định trong niên độ tài chính là một năm từ 01 tháng 01 đến 31 tháng 12 hàng năm theo quy định của Nhà nước và được thể hiện trên báo cáo tài chính năm.
2.2.7.3 Ví dụ minh họa
Ví dụ 8: Ngày 31/12/2010 , kế toán tổng hợp thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải NgọcHà.
Số 65B –Đà Nẵng – Ngô Quyền – Hải Phòng
NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK | Số phát sinh | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||||
……………….. | ||||||||
31/12 | KC01 | 31/12 | KC dthu, thu nhập để xđ KQKD T12 | x x x x | 625 626 627 628 | 5111 515 711 911 | 1.532.736.000 157.256.640 87.321.000 | 1.777.316.640 |
31/12 | KC02 | 31/12 | KC CF để xđ KQKD T12 | x x x x x x | 629 630 631 632 633 634 | 911 632 635 641 642 811 | 1.272.506.506 | 512.350.560 220.450.000 270.315.000 173.691.640 95.699.306 |
31/12 | KC03 | 31/12 | XĐ thuế TNDN T12 | x x | 635 636 | 821 3334 | 126.202.534 | 126.202.534 |
31/12 | KC04 | 31/12 | KC CF thuế TNDN T12 | x x | 637 638 | 911 821 | 126.202.534 | 126.202.534 |
31/12 | KC05 | 31/12 | KC LN sau thuế TNDN T12 | x x | 639 640 | 911 421 | 378.607.600 | 378.607.600 |
Cộng phát sinh | 4.580.760.300 | 4.580.760.300 |
Biểu 2.29: Trích Nhật ký chung tháng 12 năm 2010