Phụ lục 6
KIỂM ĐỊNH ĐA CỘNG TUYỂN BẰNG HỒI QUY PHỤ
(Trích từ Eviews 6.0)
Kết quả hồi quy EUC Dependent Variable: EUC Method: Least Squares Date: 08/21/14 Time: 07:18 Sample: 2001 2060
Included observations: 60
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
C | 0.563248 | 0.146731 3.838635 | 0.0003 |
CRF | 0.155108 | 0.129688 1.196013 | 0.2368 |
ROD | 0.009024 | 0.052353 0.172361 | 0.8638 |
TOC | -0.104534 | 0.111255 -0.939593 | 0.3515 |
NPL | 0.487824 | 3.091326 0.157804 | 0.8752 |
R-squared | 0.041188 | Mean dependent var | 0.648234 |
Adjusted R-squared | -0.028544 | S.D. dependent var | 0.335233 |
S.E. of regression | 0.339984 | Akaike info criterion | 0.759818 |
Sum squared resid | 6.357396 | Schwarz criterion | 0.934347 |
Log likelihood | -17.79454 | Hannan-Quinn criter. | 0.828086 |
F-statistic | 0.590666 | Durbin-Watson stat | 2.075731 |
Prob(F-statistic) | 0.670799 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Các Giải Pháp Hỗ Trợ Để Tăng Hiệu Quả Tín Dụng Của Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Quảng Nam
- Hiệu quả tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam - 14
- Hiệu quả tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam - 15
- Hiệu quả tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam - 17
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
Kết quả hồi quy CRF
Dependent Variable: CRF Method: Least Squares Date: 08/21/14 Time: 07:18 Sample: 2001 2060
Included observations: 60
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
C | 0.720440 | 0.139016 5.182442 | 0.0000 |
EUC | 0.163427 | 0.136643 1.196013 | 0.2368 |
ROD | -0.049588 | 0.053336 -0.929743 | 0.3566 |
TOC | 0.006516 | 0.115109 0.056604 | 0.9551 |
NPL | -3.636521 | 3.135751 -1.159697 | 0.2512 |
R-squared | 0.085686 | Mean dependent var | 0.675422 |
Adjusted R-squared | 0.019190 | S.D. dependent var | 0.352379 |
S.E. of regression | 0.348982 | Akaike info criterion | 0.812061 |
Sum squared resid | 6.698355 | Schwarz criterion | 0.986590 |
Log likelihood | -19.36183 | Hannan-Quinn criter. | 0.880329 |
F-statistic | 1.288590 | Durbin-Watson stat | 1.770935 |
Prob(F-statistic) | 0.285756 |
Kết quả hồi quy TOC Dependent Variable: TOC Method: Least Squares Date: 08/21/14 Time: 07:19 Sample: 2001 2060
Included observations: 60
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
C | 0.474198 | 0.188089 2.521140 | 0.0146 |
EUC | -0.151127 | 0.160844 -0.939593 | 0.3515 |
ROD | -0.037089 | 0.062766 -0.590911 | 0.5570 |
CRF | 0.008940 | 0.157944 0.056604 | 0.9551 |
NPL | 3.001647 | 3.695702 0.812199 | 0.4202 |
R-squared | 0.029566 | Mean dependent var | 0.414026 |
Adjusted R-squared | -0.041011 | S.D. dependent var | 0.400658 |
S.E. of regression | 0.408791 | Akaike info criterion | 1.128429 |
Sum squared resid | 9.191046 | Schwarz criterion | 1.302958 |
Log likelihood | -28.85287 | Hannan-Quinn criter. | 1.196697 |
F-statistic | 0.418923 | Durbin-Watson stat | 1.927519 |
Prob(F-statistic) | 0.794285 |
Kết quả hồi quy ROD
Dependent Variable: ROD Method: Least Squares
Date: 08/21/14 Time: 07:19 Sample: 2001 2060
Included observations: 60
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
C | 0.886871 | 0.408276 2.172233 | 0.0342 |
EUC | 0.059827 | 0.347106 0.172361 | 0.8638 |
TOC | -0.170092 | 0.287847 -0.590911 | 0.5570 |
CRF | -0.312041 | 0.335620 -0.929743 | 0.3566 |
NPL | 22.39390 | 7.366821 3.039833 | 0.0036 |
R-squared | 0.179535 | Mean dependent var | 1.218573 |
Adjusted R-squared | 0.119865 | S.D. dependent var | 0.933134 |
S.E. of regression | 0.875425 | Akaike info criterion | 2.651440 |
Sum squared resid | 42.15024 | Schwarz criterion | 2.825968 |
Log likelihood | -74.54319 | Hannan-Quinn criter. | 2.719707 |
F-statistic | 3.008796 | Durbin-Watson stat | 1.957362 |
Prob(F-statistic) | 0.025718 |
Kết quả hồi quy NPL
Dependent Variable: NPL Method: Least Squares
Date: 08/21/14 Time: 07:20 Sample: 2001 2060
Included observations: 60
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
C | 0.020006 | 0.006681 2.994477 | 0.0041 |
EUC | 0.000928 | 0.005879 0.157804 | 0.8752 |
TOC | 0.003948 | 0.004861 0.812199 | 0.4202 |
CRF | -0.006564 | 0.005660 -1.159697 | 0.2512 |
ROD | 0.006423 | 0.002113 3.039833 | 0.0036 |
R-squared | 0.190976 | Mean dependent var | 0.025637 |
Adjusted R-squared | 0.132138 | S.D. dependent var | 0.015915 |
S.E. of regression | 0.014826 | Akaike info criterion | -5.505168 |
Sum squared resid | 0.012090 | Schwarz criterion | -5.330639 |
Log likelihood | 170.1550 | Hannan-Quinn criter. | -5.436900 |
F-statistic | 3.245785 | Durbin-Watson stat | 1.789874 |
Prob(F-statistic) | 0.018406 |
EUC | TOC | ROD | NPL | PGCS | |
1 | 0.15566 | -0.02088 | -0.19634 | -0.21830 | -0.29200 |
0.15566 | 1 | -0.127414 | 0.00752 | -0.01291 | 0.158783 |
-0.020889 | -0.12741 | 1 | -0.04103 | 0.084491 | 0.346203 |
-0.196345 | 0.007524 | -0.041038 | 1 | 0.4012156 | 0.21198 |
-0.21830 | -0.01291 | 0.084491 | 0.40121 | 1 | -0.251379 |
-0.2920032 | 0.158783 | 0.3462031 | 0.2119857 | -0.251379 | 1 |
Phụ lục 7
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CBTD
Kính chào các anh (chị), chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát về tình hình cho vay đối với khách hang của cán bộ tín dụng. Mục đích của cuộc khảo sát này là tìm hiểu ý kiến của cán bộ tín dụng về quá trình cho vay để từ đó xây dựng các giải pháp có tính khả thi, đáp ứng được yêu cầu công việc của CBTD và mang lại kết quả khả quan cho ngân hàng. Vì vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của anh (chị) trong việc cung cấp các thông tin theo bảng sau:
1. Xin vui lòng cho biết anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào?
□ Từ 18- 25 □ Từ 26-30 □ Từ 31-40 □ Từ 41-60
2. Anh (chị) đã làm công tác tín dụng được bao nhiêu năm?
□ Từ 1-5 năm □ Từ 6-10 năm □Trên 10 năm
3. Anh (chị) phụ trách địa bàn nào?
□ Nông thôn □ Thành thị
4. Anh (chị) đang phụ trách nhóm khách hàng nào?
□ Doanh nghiệp □ Hộ gia đình, cá nhân □ Cả DN và HDG, CN
5. Anh (chị) đang quản lý bao nhiêu dư nợ?
□ Dưới 10 tỷ □ Từ 10-20 tỷ □ Trên 20 tỷ
6. Anh (chị) đang quản lý bao nhiêu khách hàng?
□ Dưới 300 □ Từ 300-500 □ Trên 500
7. Bạn có yêu thích công việc làm tín dụng không?
□ Có □ Không
8. Anh (chị) nhận thấy công việc có khó khăn, vất vả không?
□ Có □ Không
9. Công việc hiện tại có phù hợp với năng lực, trình độ, sở trường của
anh (chị) không?
□ Rất phù hợp □ Phù hợp □ Chưa phù hợp
10. Theo anh (chị) cơ chế cho vay của NHNo&PTNT có phù hợp với
thực tế không?
□ Rất phù hợp □ Phù hợp □ Chưa phù hợp
11. Thủ tục, quy trình cho vay của NHNo&PTNT như thế nào?
□ Đơn giản □ Phức tạp
12. Tính pháp lý về các mẫu biểu hồ sơ cho vay của NHNo&PTNT như
thế nào?
□ Đảm bảo □ Chưa đảm bảo
13. Những vướng mắc anh (chị) thường gặp khi giải quyết cho vay?
□ Yếu tố pháp lý □ Thủ tục hồ sơ □ Thông tin về khách hàng
14. Những yếu tố nào anh (chị) thường lo lắng khi quyết định cho vay?
□ Rủi ro □ Hồ sơ không đảm bảo
□ Thông tin về khách hàng chưa chính xác □ Yếu tố khác
15. Văn bản hướng dẫn nghiệp vụ của ngân hàng cấp trên như thế nào?
□ Rõ ràng □ Chưa rõ ràng
16. Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác tín dụng như thế nào?
□ Rất Tốt □ Tốt □ Chưa tốt
17. Chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ đối với CBTD như thế nào?
□ Rất Tốt □ Tốt □ Chưa tốt
18. Anh (chị) có thường xuyên tham gia các chương trình đào tạo nâng
cao nghiệp vụ không?
□ Thường xuyên □ ít □ Rất ít
19. Anh (chị) tự nâng cao trình độ nghiệp vụ bằng cách nào?
□ Tự nghiên cứu □ Thông qua các khóa tập huấn a
20. Anh (chị) có muốn thay đổi công việc khác không?
□ Có □ Không
21. Số lượng CBTD tại chi nhánh anh (chị) công tác chiếm tỷ lệ bao
nhiêu?
□ >50% □ <50%
22. Môi trường tại nơi anh (chị) làm việc như thế nào?
□ Rất Tốt □ Tốt □ Chưa tốt
Chân thành cảm ơn anh (chị) đã dành thời gian cho chúng tôi. Chúng tôi cam kết các thông tin trên sẽ được bảo mật. Kính chúc anh (chị) sức khỏe, an khang và thịnh vượng và đạt được những thành công trong công việc.
Phụ lục 8
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Kính chào các anh (chị), chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát về hoạt động cho vay đối với khách hàng. Mục đích của cuộc khảo sát này là tìm hiểu ý kiến của khách hàng về quá trình cho vay để từ đó xây dựng các giải pháp có tính khả thi, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng và mang lại kết quả khả quan cho ngân hàng. Vì vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của anh (chị) trong việc cung cấp các thông tin theo bảng sau:
I. ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ
1. Khách hàng biết đến ngân hàng do:
□ Qua báo, đài □ Có sự giới thiệu □ NH đến giới thiệu
□ Thương hiệu của NH □ Các trường hợp khác
2. Khách hàng chọn NHNo&PTNT Quảng Nam để giao dịch vì:
□ Vị trí thuận tiện □ Uy tín và trách nhiệm □ Có sự giới thiệu
□ Có lãi suất và phí hợp lý □ Có nhiều dịch vụ tốt □ Khác
3. Khách hàng có tài khoản tại NHNo&PTNT Quảng Nam không?
□ Không □ Có
4. Khách hàng có thường xuyên giao dịch với ngân hàng không?
□ Rất thường xuyên □ Thường xuyên □ Không thường
xuyên
5. Khách hàng biết đến bao nhiêu sản phẩm cho vay đối với khách hàng tại NHNo&PTNT
Quảng Nam? Có nhiều sự lựa chọn:
□ Không sản phẩm □ Một vài sản phẩm □ Hầu hết các sản
phẩm
□ Tất cả các sản phẩm
6. Hình thức tín dụng mà công ty bạn hay sử dụng:
□ Vay □ Thuê tài chính □ Bảo lãnh
□ Chiết khấu □ Thấu chi □ Các hình thức tín dụng khác
7. Khách hàng đánh giá mức độ đa dạng của sản phẩm cho vay của NHNo
□ Yếu □ Trung bình □ Tốt □ Rất tốt
8. Nhu cầu vay của công ty bạn thường là:
□ Vay ngắn hạn □ Vay trung hạn □ Vay dài hạn
9. Khách hàng được ngân hàng cho vay
□ Có tài sản đảm bảo □ Có tài sản đảm bảo một phần □ Không có tài sản đảm bảo
10. Lãi suất ngân hàng áp dụng đối với công ty bạn là:
□ Hợp lý □ Không hợp lý
11. Khách hàng có khó khăn gì khi thực hiện các điều kiện vay vốn của NH:
□ Tư cách pháp lý □ Mục đích vay □ Khả năng tài chính
□ Phương án SX-KD, dự án □ Tài sản đảm bảo □ Khác
12. Cách định giá tài sản đảm bảo hiện nay của NH so với giá thị trường:
□ Cao hơn □ Thấp hơn □ Phù hợp
13. Đánh giá của khách hàng về thủ tục vay vốn tại các NHNo
□ Bình thường □ Phức tạp □ Rất phức tạp
14. Công ty bạn được NHNo xếp loại:
□ AAA, AA, A □ BBB, BB, B □ CCC, CC, C
15. Nếu vay vốn tại ngân hàng , khách hàng trả vốn gốc và lãi thông qua:
□ Tiền mặt □ Thẻ ATM □ Internet □ Điện thoại
16. Đối với nợ quá hạn, khách hàng:
□ Không có □ Thường xuyên □ Thỉnh thoảng
II. ĐÁNH GIÁ VỀ CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG
1. Vui lòng chọn 3 yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng cho vay của NHNo:
□ Uy tín của NHNo □ Sản phẩm/dịch vụ đa dạng □ Giá/phí/lãi suất
□ Thủ tục đơn giản □ Thời gian giao dịch nhanh □ Mạng lưới giao dịch
□ Thái độ của nhân viên □ Trình độ/nghiệp vụ của nhân viên□ Tiện nghi, cơ sở vật
chất
□ Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
2. Về thời gian giao dịch:
Tôi thường được phục vụ ngay mà không phải chờ đợi:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Các quy trình giao dịch, thủ tục đơn giản, thuận tiện:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
3. Về độ chính xác của giao dịch:
Nhân viên thực hiện giao dịch tuyệt đối chính xác, không có sai sót:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Nhân viên nắm rõ các sản phẩm và các chương trình cho vay, sẵn sàng giải thích khi tôi có
thắc mắc.
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Khi có trục trặc, sự cố phát sinh, các nhân viên có khả năng xử lý triệt để:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
4. Về sự thân thiện của nhân viên:
Tôi luôn được bảo vệ chào đón nhiệt tình bằng việc dắt xe hoặc mở cửa khi đến giao dịch:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Các bạn nhân viên luôn niềm nở đón tiếp tôi bằng một nụ cười thân thiện:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Tôi luôn được cám ơn và chào tạm biệt khi kết thúc giao dịch. Hơn nữa, các nhân viên còn bày tỏ sự mong muốn phục vụ tôi lần sau.
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
5. Về cam kết thực hiện lời hứa của nhân viên:
Tôi cảm thấy an tâm và hoàn toàn tin tưởng khi giao dịch với nhân viên NHNo
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Nhân viên NHNo luôn thực hiện những gì đã hứa với khách hàng:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Khi không trả lời được thắc mắc, nhân viên NHNo thường đưa ra thời gian phản hồi vụ thể
và luôn thực hiện đùng:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý