82. Rana M.M. và Schellenberg J. (2019). Effect of Multiple Micronutrient Powder (MN P) and Anthelmintics on morbidity and nutritional status of extremely poor women and children. World Nutr, 10(4), 43–62.
83. De-Regil L.M., Jefferds M.E.D., và Peđa-Rosas J.P. (2017). Point-of-use fortification of foods with micronutrient powders containing iron in children of preschool and school-age. Cochrane Database Syst Rev, 11, CD009666.
84. Hop L.T. và Berger J. (2005). Multiple micronutrient supplementation improves anemia, micronutrient nutrient status, and growth of Vietnamese infants: double-blind, randomized, placebo-controlled trial. J Nutr, 135(3), 660S-665S.
85. Vũ Thanh Hương, Lê Thị Hợp, Lê Anh Tuấn (2011). Hiệu quả bổ sung Đavin-kids đến tình trạng dinh dưỡng của trẻ từ sơ sinh đến 24 tháng tuổi tại Sóc Sơn - Hà N ội. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, tập 7 (1), 45-52.
86. N guyễn Thị Hải Hà (2010). N ghiên cứu công nghệ sản xuất và hiệu quả sản phNm giàu lyzin và vi chất dinh dưỡng đến tình trạng dinh dưỡng và bệnh tật của trẻ em 6-12 tháng tuổi. Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, Hà N ội.
87. N guyễn Lân, N guyễn Thị Lâm, N guyễn Gia Khánh, Trịnh Bảo ngọc (2011), “Hiệu quả sữa bổ sung synbiotic đến tình trạng dinh dưỡng của trẻ 6-12 tháng tuổi ở huyện Phổ Yên, Thái N guyên”, Tạp chí y học thực hành (791), số 11/2011.
88. Vũ Thị Kim Hoa (2017) Hiệu quả bổ sung sữa có prebiotic hoặc synbiotic cho trẻ 12 - 36 tháng tuổi huyện Gia Bình, tỉnh Bắc N inh. Luận án Tiến sĩ Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, Hà N ội.
89. Pham D.T., N inh N .T., Hoang T.N . và CS. (2020). The Effectiveness of Oral N utritional Supplements Improves the Micronutrient Deficiency of Vietnamese Children with Stunting. Arch Pharm Pract, 11(1), 7-13.
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu Quả Bổ Sung Đa Vi Chất Dinh Dưỡng Và Bột Lá Riềng Ấm Đến Chỉ Số Miễn Dịch (Igg, Igm) Và Tình Trạng Nhiễm Khuẩn (Tiêu Chảy, Nhiễm Khuẩn Hô
- Một Số Hạn Chế Trong Quá Trình Triển Khai Nghiên Cứu
- Hiệu quả bổ sung đa vi chất dinh dưỡng và bột lá Riềng ấm lên tình trạng dinh dưỡng và miễn dịch của trẻ em 36-59 tháng tuổi dân tộc Thái tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - 20
- Hiệu quả bổ sung đa vi chất dinh dưỡng và bột lá Riềng ấm lên tình trạng dinh dưỡng và miễn dịch của trẻ em 36-59 tháng tuổi dân tộc Thái tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - 22
- Quyền Và Nghĩa Vụ Của Người Tham Gia Nghiên Cứu
- Hiệu quả bổ sung đa vi chất dinh dưỡng và bột lá Riềng ấm lên tình trạng dinh dưỡng và miễn dịch của trẻ em 36-59 tháng tuổi dân tộc Thái tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - 24
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
90. Haddad L.J., Hawkes C., Achadi E. et al. (2015), Global Nutrition Report 2015: Actions and accountability to advance nutrition and sustainable development, Intl Food Policy Res Inst, 100.
91. Black R.E., Victora C.G., Walker S.P. và cộng sự. (2013). Maternal and child undernutrition and overweight in low-income and middle-income countries. The Lancet, 382(9890), 427–451.
92. T Pelletier D.L., Frongillo E.A., (1995). The effects of malnutrition on child mortality in developing countries. Bulletin of the World Health Organization, 1995, 73 (4): 443-448.
93. Pelletier D.L. (1994). The Potentiating Effects of Malnutrition on Child Mortality: Epidemiologic Evidence and Policy Implications. Nutr Rev, 52(12), 409–415.
94. Troeger C., Blacker B.F., Khalil I.A. et al. (2018). Estimates of the global, regional, and national morbidity, mortality, and aetiologies of diarrhoea in 195 countries: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2016. The Lancet Infectious Diseases, 18(11), 1211–1228.
95. Bộ Y tế (2009). Tài liệu Hướng dẫn xử trí tiêu chảy ở trẻ em. N hà xuất bản Y học, Hà N ội.
96. Liu L., Oza S., Hogan D. và CS. (2015). Global, regional, and national causes of child mortality in 2000–13, with projections to inform post-2015 priorities: an updated systematic analysis. The Lancet, 385(9966), 430–440.
97. Bhuiyan M.U., Blyth C.C., West R. và cộng sự. (2019). Combination of clinical symptoms and blood biomarkers can improve discrimination between bacterial or viral community-acquired pneumonia in children. BMC Pulm Med, 19(1), 71.
98. Woodward (1998). Protein, calories, and immune defenses. Bill.Nutrition Reviews; Oxford Vol. 56, Iss. 1, (Jan 1998): S84-92.
99. Scrimshaw N .S. (2003). Historical Concepts of Interactions, Synergism and Antagonism between N utrition and Infection. J Nutr, 133(1), 316S-321S.
100. Bhaskaram P. (2002). Micronutrient Malnutrition, Infection, and Immunity: an Overview. Nutr Rev, 60(suppl_5), S40–S45.
101. Keusch G.T. (2003). The History of N utrition: Malnutrition, Infection and Immunity. J Nutr, 133(1), 336S-340S.
102. Primavera Borelli (2004). Haematological alterations in protein malnutrition Scielo. São Paulo - SP - Brazil.
103. Schaible U.E. và Kaufmann S.H.E. (2007). Malnutrition and Infection: Complex Mechanisms and Global Impacts. PLOS Med, 4(5), e115.
104. Calder P.C. (2013). Feeding the immune system. Proc Nutr Soc, 72(3), 299–309.
105. O'Reilly C.E. Jaron P. (2012). Risk Factors for Death among Children Less than 5 Years Old Hospitalized with Diarrhea in Rural Western Kenya, 2005–2007: A Cohort Study. PLOS Medicine. 10.1371.
106. Kotloff K.L., N ataro J.P., Blackwelder W.C. et al. (2013). Burden and aetiology of diarrhoeal disease in infants and young children in developing countries (the Global Enteric Multicenter Study, GEMS): a prospective, case-control study. The Lancet, 382(9888), 209–222.
107. Hooli S., Colbourn T., Lufesi N . et al (2018). Correction: Predicting Hospitalised Paediatric Pneumonia Mortality Risk: An External Validation of RISC and mRISC, and Local Tool Development (RISC-Malawi) from Malawi. PLOS ONE, 13(2), e0193557.
108. Moses M. N gari, Fegan G. (2017). Mortality after Inpatient Treatment for Severe Pneumonia in Children: a Cohort Study. Paediatric and Perinatal Epidemiology. 20 March 2017.12348.
109. Rodríguez L., Cervantes E., và Ortiz R. (2011). Malnutrition and gastrointestinal and respiratory infections in children: a public health problem. Int J Environ Res Public Health, 8(4), 1174–1205.
110. Ibrahim M.K., Zambruni M., Melby C.L. và cộng sự. (2017). Impact of childhood malnutrition on host defense and infection. Clin Microbiol Rev, 30(4), 919–971.
111. Ruth S. Mac Donald (2000). Role of Zinc in Growth and Cell Proliferation | The Journal of Nutrition, Volume 130, Issue 5, May 2000, Pages 1500S–1508S.
112. Stephanidou M. (2005). Zinc: a multipurpose trace element. Archives of Toxicology volume 80, Article number: 1 (2006) 214-229.
113. Pangaribuan R., Erhardt J.G., Scherbaum V. và cộng sự. (2003). Vitamin A capsule distribution to control vitamin A deficiency in Indonesia: effect of supplementation in pre-school children and compliance with the programme. Public Health Nutr, 6(2), 209–216.
114. Imdad A., Mayo-Wilson E., Herzer K. et al. (2017). Vitamin A supplementation for preventing morbidity and mortality in children from six months to five years of age. Cochrane Database Syst Rev, (3).
115. Sachdev H.P.S., Gera T., và N estel P. (2005). Effect of iron supplementation on mental and motor development in children: systematic review of randomised controlled trials. Public Health Nutr, 8(2), 117–132.
116. Yakoob M.Y., Salam R.A., Khan F.R. et al. (2016). Vitamin D supplementation for preventing infections in children under five years of age. Cochrane Database Syst Rev, (11).
117. Christian P. và Tielsch J.M. (2012). Evidence for multiple micronutrient effects based on randomized controlled trials and meta-analyses in developing countries. J Nutr, 142(1), 173S–7S.
118. Chhagan M.K., Van den Broeck J., Luabeya K. et al. (2009). Effect of micronutrient supplementation on diarrhoeal disease among stunted children in rural South Africa. Eur J Clin Nutr, 63(7), 850–857.
119. N andy S., Irving M., Gordon D. et al. (2005). Poverty, child undernutrition and morbidity: new evidence from India. Bull World Health Organ, 83, 210–216.
120. Smith J.C., Makdani D., Hegar A. và cộng sự. (1999). Vitamin A and zinc supplementation of preschool children. J Am Coll Nutr, 18(3), 213–222.
121. Sharieff W., Bhutta Z., Schauer C. et al. (2006). Micronutrients (including zinc) reduce diarrhoea in children: The Pakistan Sprinkles Diarrhoea Study. Arch Dis Child, 91(7), 573–579.
122. Chen L., Liu Y.-F., Gong M. et al. (2012). Effects of vitamin a, vitamin a plus zinc, and multiple micronutrients on anemia in preschool children in Chongqing, China. Asia Pac J Clin Nutr, 21(1), 3–11.
123. Zhao W., Zhai F., Zhang D. et al. (2004). Lysine-Fortified Wheat Flour Improves the N utritional and Immunological Status of Wheat-Eating Families in N orthern China. Food Nutr Bull, 25(2), 123–129.
124. Ghosh S., Pellett P.L., Aw-Hassan A. et al. (2008). Impact of lysine-fortified wheat flour on morbidity and immunologic variables among members of rural families in northwest Syria. Food Nutr Bull, 29(3), 163–171.
125. Lê Đình Bích (2007). Thực vật học. N XB Y học, Hà N ội, 430.
126. N guyễn Quốc Bình (2005). Danh lục các loài thực vật Việt Nam: Zingiberaceae-Họ Gừng, N XB N ông nghiệp, Hà N ội, 487-508.
127. Chan E., Wong S., và Chan H. (2017). Alpinia zerumbet, a ginger plant with a multitude of medicinal properties: An update on its research findings. J Chin Pharm Sci, 26, 775-788.
128. Abbas M., Saeed F., Anjum F.M. và cộng sự. (2017). N atural polyphenols: An overview. Int J Food Prop, 20(8), 1689–1699.
129. Rasouli H., Farzaei M.H., và Khodarahmi R. (2017). Polyphenols and their benefits: A review. Int J Food Prop, 20(sup2), 1700–1741.
130. Chan E.W.C., Lim Y.Y., Chong K.L. và cộng sự. (2010). Antioxidant properties of tropical and temperate herbal teas. J Food Compos Anal, 23(2), 185–189.
131. Elzaawely A.A., Xuan T.D., và Tawata S. (2007). Essential oils, kava pyrones and phenolic compounds from leaves and rhizomes of Alpinia zerumbet (Pers.) BL Burtt. & RM Sm. and their antioxidant activity. Food Chem, 103(2), 486– 494.
132. Xuan T.D., Khanh T.D., Khang D.T. và cộng sự. (2016). Changes in chemical composition, total phenolics and antioxidant activity of Alpinia (Alpinia zerumbet) leaves exposed to UV. Int Lett Nat Sci, (55).
133. Victório C.P., Alviano D.S., Alviano C.S. et al. (2009). Chemical composition of the fractions of leaf oil of Alpinia zerumbet (Pers.) B.L. Burtt & R.M. Sm. and antimicrobial activity. Rev Bras Farmacogn, 19, 697–701.
134. Ghosh S. và Rangan L. (2013). Alpinia: the gold mine of future therapeutics. 3 Biotech, 3(3), 173–185.
135. Tavichakorntrakool R., Lulitanond A., Sangka A. et al. (2019). Antibacterial activity and bioactive compounds of 50% hydroethanolic extract of Alpinia zerumbet (Pers.) B.L. Burtt & R.M. Sm. Asian Pac J Trop Biomed, 9(5), 204.
136. Bhatt G., N agarkoti R.S., Kholiya S. et al. (2021). Chemical and antibacterial activity evaluation of Alpinia calcarata and Alpinia zerumbet grown in foothills agroclimatic conditions of N orthern India. Open Bioact Compd J, 9(1).
137. Upadhyay A., Chompoo J., Kishimoto W. et al. (2011). HIV-1 Integrase and N euraminidase Inhibitors from Alpinia zerumbet. J Agric Food Chem, 59(7), 2857–2862.
138. N arusaka M., Yamaji Y., Uraji M. et al. (2020). Inhibitory effects of Alpinia zerumbet extract against plant virus infection in solanaceous plants. Plant Biotechnol, 19–1228.
139. N arusaka M., Hatanaka T., và N arusaka Y. (2021). Inactivation of plant and animal viruses by proanthocyanidins from Alpinia zerumbet extract. Plant Biotechnol, 21–0925.
140. Sawangjaroen N ., Phongpaichit S., Subhadhirasakul S. và cộng sự. (2006). The anti-amoebic activity of some medicinal plants used by AIDS patients in southern Thailand. Parasitol Res, 98(6), 588–592.
141. Taira N ., N guyen B.C.Q., và Tawata S. (2017). Hair Growth Promoting and Anticancer Effects of p21-activated kinase 1 (PAK1) Inhibitors Isolated from Different Parts of Alpinia zerumbet. Molecules, 22(1), 132.
142. Tu P.T.B. và Tawata S. (2015). Anti-oxidant, anti-aging, and anti-melanogenic properties of the essential oils from two varieties of Alpinia zerumbet. Molecules, 20(9), 16723–16740.
143. Ma X.-N ., Xie C.-L., Miao Z. và cộng sự. (2017). An overview of chemical constituents from Alpinia species in the last six decades. RSC Adv, 7(23), 14114–14144.
144. Lin L.-Y., Peng C.-C., Liang Y.-J. và cộng sự. (2008). Alpinia zerumbet potentially elevates high-density lipoprotein cholesterol level in hamsters. J Agric Food Chem, 56(12), 4435–4443.
145. Murakami S., Li W., Matsuura M. và cộng sự. (2009). Composition and seasonal variation of essential oil in Alpinia zerumbet from Okinawa Island. J Nat Med, 63(2), 204–208.
146. Cruz J.D. da, Mpalantinos M.A., Ramos A. de S. và cộng sự. (2020). Chemical standardization, antioxidant activity and phenolic contents of cultivated Alpinia zerumbet preparations. Ind Crops Prod, 151, 112495.
147. Teschke R. và Xuan T.D. (2018). A contributory role of shell ginger (Alpinia zerumbet) for human longevity in Okinawa, Japan? Nutrients, 10(2), 166.
148. Makise Medical Center, Shell Ginger (JIPAN G Ginger®). https://en.drmakise.com/shellginger/, accessed: 03/01/2021.
149. N guyễn Quốc Bình, N guyễn Phương Hạnh (2015). Đặc điểm nhận dạng một số loài có giá trị làm thuốc trong chi riềng (Alpinia) ở Tây N guyên. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 6. 978-604-913-408- 1. p.1044-1049.
150. Phạm Thị Mỹ Phương, N guyễn N gọc Quý, Tô Thị Mai Dung và CS (2020). N ghiên cứu khả năng nhân giống bằng hạt và sinh trưởng của cây Riềng ấm (Alpinia zerumbet (Pers.)) có nguồn gốc từ N hật Bản, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 62 (7), 46-49.
151. Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh (2014), Phương pháp nghiên cứu khoa học, N hà xuất bản Khoa học Kĩ thuật, Thành phố Hồ Chí Minh.
152. Thủ tướng chính phủ (2011). Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/1/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuNn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 – 2015.
153. UN ICEF/WHO/WB (2019). Joint Child Malnutrition Estimates 2018 edition. UN ICEF/WHO/WB, 14.
154. Mary A. Williamson, L. Micheal Snyder (2014). Wallach’s interpretation of diagnostic tests (10th edition): Part 1. Wolters Kluwer, Philadelphia, 789.
155. Bộ Y tế, Viện Dinh dưỡng, N hu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt
N am, N hà xuất bản Y học, Hà N ội, 188.
156. WHO (2016). Who-Imci. Geneva, Switzerland, 9.
157. Bộ Y tế (2014). Quyết định 101/QĐ-BYT hướng dẫn xử trí viêm phổi cộng
đồng ở trẻ em.
158. Allen L., De Benoist B., Dary O. et al (2006). Guidelines on food fortification with micronutrients, WHO, Geneva, Switzerland, 341.
159. N guyễn Văn Tuấn (2008). Y học thực chứng. N hà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, 10.
160. N guyễn Văn Tuấn (2006). Phân tích dữ liệu và xử lý biểu đồ bằng R. N hà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, 358.
161. N guyễn Thị Trung Thu và Lê Thị Tuyết (2019). Đặc điểm nhân trắc và tình trạng dinh dưỡng của trẻ 24-59 tháng tuổi ở một số trường mầm non tại Hà N ội, Thanh Hóa, Phú Thọ năm 2018. Hnue Journal of science, Volume 63, Issue 3, pp. 150-157.
162. Đỗ N am Khánh (2020) Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non, Luận án Tiến sĩ Y học, Đại học Y, Hà N ội.
163. Tổng cục Thống kê (2019). Tổng điều tra dân số 2019, N hà xuất bản Thống kê, Việt N am, 1-29.
164. Đặng Oanh, N guyễn Thị Thùy, N guyễn Xuân N inh và cs Hiệu quả bổ sung bánh quy giàu sắt, kẽm lên tình trạng dinh dưỡng và vi chất ở trẻ em 3-5 tuổi tại xã Eahiu, huyện Krong Pách, tỉnh Đắk Lắk. 103-2014, 10, 67–75.
165. Lý Thị Phương Hoa, Huỳnh N am Phương (2014). Kiến thức, thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ của các bà mẹ và tình trạng dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi tại phường Trần Hưng Đạo, tp Phủ Lý, tỉnh Hà N am năm 2012, Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, tập 10, số 3, 101-108.
166. Ali Z., Abu N ., Ankamah I.A. và cộng sự. (2018). N utritional status and dietary diversity of orphan and non – orphan children under five years: a comparative study in the Brong Ahafo region of Ghana. BMC Nutr, 4(1), 32.