Ví dụ:
KHOAMSK TENK
MONHOC
một nhiều
Thuộc
SV MSSVMSK HOTEN GT NGAYSINH
nhiều
MSMH TENMH LT
TH
nhiều
Đăng ký
Quan hệ nhiều- nhiều (n-n) được chuyển thành 2 bản số: 0,n/1,n và 0,n/1,n liên tiếp
16
KHOA MSK TENK
1,1 1,n
SV MSSVMSK HOTEN GT NGAYSINH
1,1
MONHOC | ||
MSMH TENMH LT TH | ||
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Ý Niệm Xử Lý – Hệ Thống Các Ghi
- Dữ Liệu Từ Mức Ý Niệm Chuyển Sang Mức Logic - Các Yếu Tố Của Sự Lựa Chọn.
- Hệ thống thông tin - 60
- Hệ thống thông tin - 62
- Liên Kết N-N (Nhiều – Nhiều) Hoặc Kết Hợp Nhiều
- Hệ thống thông tin - 64
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
0,n | DK | 0,n |
MSSV MSMH | ||
1,1
17
3) Quan hệ kế thừa:
Khóa của thực thể quan hệ “Cha”vừa là khóa
ngoại vừa là khóa chínhcủa các thực thể quan hệ “Con”.
Ký hiệu: Tương tự như MHYNDL:
TTQH CHA
KA
...
TTQH CON1
KA
TTinhDacThu_C1
TTQH CONm | |
KA | |
TTinhDacThu_Cm |
… 18
2. Qui tắc chuyển từ MHYNDL sang MHLDL:
Nhắc lại một số qui ước về ký hiệu trong
MHYNDL dạng thực thể - kết hợp:
A
KA
IA
Biểu diễn thực thể A có thuộc tính khóa nhận dạng là KA (KA có thể là một hay tổ hợp nhiều thuộc tính), các thuộc tính còn lại là IA
R
Biểu diễn kết hợp R không có thuộc
tính.
R
IR
Biểu diễn kết hợp R có các thuộc tính là
IR.19
Bước 1: Chuyển thực thể
Qui tắc 1: Thực thể sẽ được chuyển thành thực thể quan hệ, thuộc tính thực thể sẽ chuyển thành
thuộc tính của thực thể quan hệ. Khóa nhận
dạng thực thể sẽ chuyển thành khóa chính của
thực thể quan hệ.
A
KA
IA
A
KA
IA
MHLDL
MHLDL biểu diễn dưới dạng lược đồ quan hệ:
A(KA, IA)
20
Ví dụ 1: Coù moâ hình yù nieäm döõ lieäu (thực thể SV), chuyển sang MHLDL dạng quan hệ theo qui tắc 1 ta được thực thể quan hệ SV:
SV
SV
MSSV HOTEN GT NGAYSINH
MSSV HOTEN GT NGAYSINH
MHLDL
SV(MSSV, HOTEN, GT, NGAYSINH)
21
Ví dụ 2: Có mô hình ý niệm dữ liệu chuyển sang
MHLDL như sau:
MHLDL | HD SHD | |
NGAYHD DIENGIAI SOTIEN | NGAYHD DIENGIAI SOTIEN |
HD(SHD, NGAYHD, DIENGIAI,SOTIEN)
22
Bước 2: Chuyển kết hợp
A. KẾT HỢP ĐƠN GIẢN
23