1. Liên kết 1-n (một – nhiều):
a. Kết hợp R không có thuộc tính:
Mô hình ý niệm dữ liệu:
1,1
R
1,n
A
B
KA
IA
KB
IB
24
Qui tắc 2:
Theo qui tắc 1, thực thể A trở thành thực thể quan hệ (Ttqh) A có khóa chính là KA, các thuộc tính còn lại là IA; thực thể B trở thành Ttqh B có khóa chính là KB, các thuộc tính còn lại là IB.
Du nhập khóa chính từ Ttqh B (bên nhiều) vào Ttqh A (bên 1) để trở thành khóa ngoại – thiết lập một quan hệ giữa A và B có bản số tương ứng như ở MHYNDL.
25
1. Liên kết 1-n (một – nhiều):
a. Kết hợp R không có thuộc tính:
Mô hình ý niệm dữ liệu:
1,1
R
1,n
A
B
KA
IA
KB IB
A
Qui tắc 2:
B | |||
KB IB | |||
1,n | |||
Có thể bạn quan tâm!
- Dữ Liệu Từ Mức Ý Niệm Chuyển Sang Mức Logic - Các Yếu Tố Của Sự Lựa Chọn.
- Hệ thống thông tin - 60
- Hệ thống thông tin - 61
- Liên Kết N-N (Nhiều – Nhiều) Hoặc Kết Hợp Nhiều
- Hệ thống thông tin - 64
- Hệ thống thông tin - 65
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
1,1
KA
IA
KB
26
A(KA, IA, #KB) B(KB, IB)
Ví dụ: Cho mô hình ý niệm dữ liệu:
1,1 | THUOC | 1,n | KHOA |
MSSV | MSK | ||
HOTEN | TENK | ||
GT | SDTK | ||
NGSINH | |||
1,1
1,n
KHOA
MSK TENK SDTK
SV
MHLDL
MSSV HOTEN GT NGSINH MSK
SV(MSSV, HOTEN, GT, NGSINH, #MSK)
KHOA(MSK,TENK, SDTK)27
Tương tự cho trường hợp liên kết là:
1,1 – 0,n :
1,1
R
0,n
A
B
KA
IA
KB
IB
MHLDL
A
KA
IA
KB
B | |||
KB IB | |||
,n | |||
1,1
0
A(KA, IA, #KB) B(KB, IB)
28
0,1 – 1,n :
0,1
R
1,n
A
B
KA
IA
KB
IB
A
MHLDL
1,n
B
KB
IB
0,1
KA
IA
KB
A(KA, IA, #KB) B(KB, IB)
29
0,1 – 0,n :
0,1
R
0,n
A
B
KA
IA
KB IB
A
MHLDL
0,n
KA
IA
KB
B
KB IB
0,1
A(KA, IA, #KB) B(KB, IB)
30
b. Kết hợp R có thuộc tính:
Mô hình ý niệm dữ liệu:
1,1 R 1,n | B |
KA IA | KB IB |
IR |
Qui tắc 3:
p dAụng
KA
Á
áIcAthu nKhBcủa IR
qui tắc 2,
B
1,1 KB
C ộc tính IR của kết hợp R
là thuộc
Tt
tí 1q,hnA. IB
A(KA, IA, #KB, IR) B(KB, IB)
31