Nếu xảy ra tái cung ứng, nghĩa là lần xuất hiện của “đơn hàng chờ” (đối với sản phẩm tái cung ứng) được tiêu thụ.
Nếu kho hàng hãy còn chưa thỏa (tái cung ứng chưa đầy đủ), cần tạo một lần xuất hiện mới của “Đơn hàng chờ”.
Chú ý là xử lý “Thông báo nhắc nhở” “tiêu thụ” sự kiện “chứng từ chờ” và tạo chính xác cùng một sự kiện vì sự việc gửi một thông báo nhắc nhở không có nghĩa là sự kiện này không cần xử lý nữa mà ngược lại.
1. Mô tả các sự kiện
Đối với mỗi sự kiện cần mô tả các thuộc tính
mà sự kiện này mang.
Ví dụ: Sự kiện ngoại “Đơn hàng khách hàng”: Khách hàng có mã C đặt sản phẩm có số tham chiếu R với lượng Q.
Các thuộc tính C, R, Q
Sự kiện nội “Tái cung ứng” sản phẩm R vừa
nhập kho một lượng Q1.
Các thuộc tính C, R Q1
Đặc tính | Thuộc tính | |
Đơn hàng khách hàng | Ngoại (Ext) | Mã số khách hàng Số tham chiếu hàng hóa Số lượng đặt hàng |
Tái cung ứng | Nội (Int) | Số tham chiếu của hàng hoá tồn trữ Số lượng nhập kho |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 52
- Hệ thống thông tin - 53
- Hệ thống thông tin - 54
- Hệ thống thông tin - 56
- Mô Hình Ý Niệm Dữ Liệu – Hệ Quản Lý Các Ghi
- Mô Hình Ý Niệm Xử Lý – Hệ Thống Các Ghi
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
Sự kiện
2. Mô tả tác vụ
Ngoài các sự kiện tạo ra bởi các tác vụ, cần mô tả các hành động cần thực hiện và lường được các hành động trên cơ sở dữ liệu.
Ví dụ:
Ví dụ:
a b
S
Xem xét
R1
R2
R3
R4
c d e f
Hiện tại | Tương lai | |
Tiến trình: Đơn hàng Tác vụ: Xem xét đơn hàng | ||
Các sự kiện tham gia: a: Đơn hàng của khách hàng b: Tái cung ứng. e: Đơn hàng đang chờ. Đồng bộ hóa a HOẶC (b VAỉ e) = S Sự kiện phát ra: c: Giao hàng; e: Đơn hàng chờ; d: Hàng thiếu; f: Đơn hàng từ chối. |
Mô hình ý niệm xử lý
Hiện tại | Tương lai | |
Tiến trình: Đơn hàng Tác vụ: Xem xét đơn hàng | ||
Các qui tắc phát hành: R1: Khách hàng có khả năng thanh toán VAỉ haứng hóa đang tồn trữ. R2: Khách hàng có khả năng thanh toán VAỉ haứng hóa không sẵn sàng. R3: Khách hàng có khả năng thanh toán VAỉ hàng húa sản phẩm chưa sẵn sàng VAỉ ủụn haứng R4: Khách hàng không có khả năng thanh toán được. |
Mô hình ý niệm
Hiện tại | Tương lai | |
Tiến trình: Đơn hàng Tác vụ: Xem xét đơn hàng | ||
Hành động tác động vào cơ sơû Tham khảo: Tham khảo tính thanh toán của khách hàng. NẾU thanh toán được THÌ tham khảo tồn kho sản phẩm được đặt hàng. Nhật tu: NẾU không còn đơn hàng chờ VAØ khách hàng thanh tốn được THÌ CHÈN đơn hàng. |
Mô hình ý niệm xử lý
V. HỢP THỨC HÓA MỨC Ý NIỆM
V.1 MỤC TIÊU HỢP THỨC HÓA MỨC Ý NIỆM
Sau khi thiết kế xong MHYNDL và MHYNXL cần tiến hành hợp thức, nói cách khác làm cho chúng phù hợp nhau. Vì theo nguyên tắc hai mô hình được thiết kế hoàn toàn độc lập nhưng MHYNDL và MHYNXL là hai thành phần của hệ thống thông tin, chúng liên hệ chặt chẽ hữu cơ với nhau.
Những tác vụ trình bày trong MHYNXL cần các dữ liệu, phần lớn phải có trong trong MHYNDL và ngược lại.
ThTh1 | ThTh2 | …. | KH1 | KH2 | ….. | KHn | |
TV1 | HaÑi | HaÑi | …. | HaÑi | |||
TV2 | |||||||
TVn-1 | |||||||
TVn | HaÑi | HaÑi | HaÑi |