Mức 1
Sinh Viên
Yêu cầu ghi danh
Chấp thuận ghi danh
Thanh toán Cấp thẻ sinh viên
Nhà trường
Xem xét
Mô hình ở mức 1: Mô tả tổng quan các dòng luân chuyển thông tin giữa các tác nhân Sinh viên và tác nhân Nhà trường.
Mức 2:
Moâ hình ôû möùc 2: Mô tả chi tiết các dòng luân chuyển
thoâng tin giöõa tác nhân Sinh viên và các tác nhân (bộ
phận thuộc nhà trường).
Sinh Viên
01.Yêu cầu ghi danh
03. Chấp thuận ghi danh
BP
Ghi danh
02. Xem xét yêu cầu
04. Thông báo sinh viên đủ điều kiện
06. Thông báo thanh toán học phí
09. Cấp thẻ SV
BP 05. Xem xét học phí
09.1. Thông báo nhập học 07. Nộp học phí
Kế toán
08. Danh sách SV đã thanh toán học phí 10. Báo cáo kế toán
BP
Giáo vụ
10.1. Báo cáo tình hình học tập
Ban Giám hiệụ
1. Danh sách các tác nhân:
Kiểu | |
Sinh viên | Tác nhân ngoại |
BP Ghi danh | Tác nhân nội |
BP Kế toán | Tác nhân nội |
BP Giáo vụ | Tác nhân nội |
Ban Giám hiệu | Tác nhân nội |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 54
- Hệ thống thông tin - 55
- Hệ thống thông tin - 56
- Mô Hình Ý Niệm Xử Lý – Hệ Thống Các Ghi
- Dữ Liệu Từ Mức Ý Niệm Chuyển Sang Mức Logic - Các Yếu Tố Của Sự Lựa Chọn.
- Hệ thống thông tin - 60
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
Tên dòng | Tác nhân nhận | Tác nhân phát |
01. Yêu cầu ghi danh | BP Ghi danh | Sinh viên |
02. Xem xét yêu cầu | BP Ghi danh | BP Ghi danh |
03.Chấp thuận ghi danh | Sinh viên | BP Ghi danh |
04. Thông báo Sinh viên đủ điều kiện | BP Kế toán | BP Ghi danh |
05. Xem xét học phí | BP Kế toán | BP Kế toán |
06. Thông báo thanh toán học phí | Sinh viên | BP Kế toán |
07. Nộp học phí | Sinh viên | |
08. Danh sách SV đã đóng học phí | BP Hành chính | BP Kế toán |
09. Cấp thẻ Sinh viên | Sinh viên | BP Giáo vụ |
09.1 Thông báo nhập học | Sinh viên | BP Giáo vụ |
10. Báo cáo kế toán | Ban Giám Hiệu | BP Kế toán |
10.1 Báo cáo tình hình học tập | Ban Giám Hiệu | BP Giáo vụ |
2. Danh sách các dòng thông tin:
Phụ lục 2: Mô hình Ý niệm dữ liệu – Hệ quản lý các ghi
danh của sinh
viên
Ghi danh MH
MON HOC
Ma so mon hoc
Ten mon hoc He so mon hoc
........
0, n
GD_SV
Thu tu ghi danh
Ngay ghi danh Dien giai
........
1, 1
Ghi Danh
0, n
Thanh Toan
So tien
1, 1
PHIEU THANH TOAN
SBLTT
NGBL DIENGIAITT
........
0, n
1, 1
SINH VIEN
Ma so SV Ho ten SV Gioi tinh SV
Ngay sinh SV
........
1, n
0, n
Gia Thuoc Nghe Nghiep Dao Tao
(1, 1)
(1, 1) (1, 1)
SV_ GT
Thu tu gia thuoc Quan he gia thuoc Gioi tinh gia thuoc Nam sinh gia thuoc Dia chi gia thuoc
SV_ NN
Thu tu nghe nghiep Ten nghe nghiep Ten co so lam viec
Dia chi co so lam viec Thoi gian lam viec
SV_ DT
Thu tu dao tao Nganh nghe dao tao Trinh do
Thoi gian dao tao Noi dao tao
Xep loai
Tên thực thể | Diễn giải | Số lần xuất hiện |
MON HOC | Môn học | 300 |
SINH VIEN | Sinh viên | 3.000 /khóa |
SV_GT | Gia thuộc của sinh viên | 2 /Sinh viên |
SV_NN | Nghề nghiệp của sinh viên | 2 /Sinh viên |
SV_DT | Đào tạo của sinh viên | 3 /Sinh viên |
PHIEU THANH TOAN | Phiếu thanh toán học phí | 20 /Sinh viên/naêm |
GD_SV | Ghi danh của sinh viên | 3.000 /khóa |
1. Danh sách các thực thể
2. Danh sách các kết hợp
Diễn giải | Số lần xuất hiện | |
Ghi Danh MH | Ghi danh môn học | 60.000 /năm/khóa |
Ghi Danh | Ghi danh | 3.000 /khóa |
Gia Thuoc | Gia thuộc | 2 /Sinh viên |
Nghe Nghiep | Nghề nghiệp | 2 /Sinh viên |
Dao Tao | Đào tạo | 2 /Sinh viên |
Thanh Toan | Thanh toán | 60.000 /năm/khóa |
3. Các liên kết của kết hợp
Thực thể | Nhận dạng | Bản số | |
Ghi Danh MH | MON HOC | 0,n | |
Ghi Danh | SINH VIEN | 1,1 | |
Gia Thuoc | SINH VIEN | 0,n | |
Gia Thuoc | SV_GT | * | 1,1 |
Nghe Nghiep | SINH VIEN | 0,n | |
Nghe Nghiep | SV_NN | * | 1,1 |
Dao Tao | SINH VIEN | 1,n | |
Dao Tao | SV_DT | * | 1,1 |
Thanh Toan | PHIEU THANH TOAN | 1,1 | |
Thanh Toan | GD_SV | 0,n | |
Ghi Danh MH | GD_SV | 0,n | |
Ghi Danh | GD_SV | 1,1 |