chính – not null) | |||
2 | TenHuyen | Nvarchar(100) | Tên huyện |
3 | MaTinh | Nvarchar(2) | Mã Tỉnh |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống quản lý phương tiện giao thông và thu phí đường bộ - 2
- Biểu Đồ Hoạt Động Cho Các Chức Năng
- Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Phương Tiện Giao Thông Và Thu Phí Đường Bộ
- Triển Khai Hệ Thống Phần Mềm Quản Lý Phương Tiện Giao Thông Và Thu Phí Đường Bộ
- Phần Giao Diện Tra Cứu Thông Tin Phương Tiện Trên Thiết Bị Di Động (Android)
- Giới Thiệu Về Ngôn Ngữ Lập Trình .net
Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.
Bảng tbl_LichSuThuPhi:
Bảng tbl_LichSuThuPhi (Lịch sử thu phí) là bảng lữu trữ thông tin lịch sử thu phí.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | ID | Int | Khóa chính – not null |
2 | IDPhuongTien | Nvarchar(10) | ID của phương tiện |
3 | IDPhi | Nvarchar(6) | ID của phí |
4 | MucPhi | Float | Mức phí |
5 | NgayDong | Date | Ngày đóng |
6 | NgayBatDau | Date | Ngày bắt đầu |
7 | NgayHetHan | Date | Ngày hết hạn |
Bảng tbl_LoaiPhi:
Bảng tbl_LoaiPhi (Loại phí) là bảng lữu trữ thông tin về loại phí.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | IDPhi | Nvarchar(6) | ID Phí(Khóa chính – not null) |
2 | LoaiPhuongTien | Nvarchar(4) | Loại phương tiện |
3 | MucPhi | Float | Mục phí |
4 | SoThang | Int | Số tháng |
Bảng tbl_NhanHieu:
Bảng tbl_NhanHieu (Nhãn hiệu) là bảng lữu trữ thông tin về nhãn hiệu.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | TenNhanHieu | Nvarchar(50) | Tên nhãn hiệu(Khóa chính – not null) |
2 | QuocGia | Nvarchar(100) | Quốc gia |
Bảng tbl_NhatKiBienSo:
Bảng tbl_NhatKiBienSo (Nhật kí biển số) là bảng lữu trữ thông tin về lịch sử của biển số.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | BienSoMoi | Nvarchar(11) | Biển số mới(Khóa chính – not null) |
2 | BienSoCu | Nvarchar(11) | Biển số cũ |
3 | IDPhuongTien | Nvarchar(10) | ID phương tiện |
4 | NgayLap | Date | Ngày lập |
5 | NoiDangKi | Nvarchar(6) | Ngày đăng kí |
6 | TrangThai | Int | Trạng thái |
Bảng tbl_PhuongTien:
Bảng tbl_PhuongTien (Phương tiện) là bảng lữu trữ thông tin về phương tiện.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | IDPhuongTien | Nvarchar(10) | ID Phương tiện(Khóa chính – not null) |
SoKhung | Nvarchar(20) | Số khung | |
3 | SoMay | Nvarchar(20) | Số máy |
4 | NhanHieu | Nvarchar(10) | Nhãn hiệu |
5 | SoLoai | Nchar(10) | Số loại |
6 | LoaiXe | Char(10) | Loại xe |
7 | MauSon | Nvarchar(50) | Màu sơn |
8 | DungTich | Int | Dung tích |
9 | SoNguoiDPC | Int | Số người được phép chở |
10 | NoiSanXuat | Nvarchar(100) | Noi sản xuất |
11 | NamSanXuat | Int | Năm sản xuất |
12 | HetHan | Int | Hết hạn |
Bảng tbl_QuanLyNguoiDung:
Bảng tbl_QuanLyNguoiDung (Quản lý người dùng) là bảng lữu trữ thông tin về người dùng.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | MaNguoiDung | Nvarchar(10) | Mã người dùng(Khóa chính – not null) |
2 | MatKhau | Nvarchar(50) | Mật khẩu |
3 | HoTen | Nvarchar(255) | Họ tên |
4 | NgaySinh | Date | Ngày sinh |
5 | NoiSinh | Nvarchar(255) | Nơi sinh |
6 | GioiTinh | Nchar(10) | Giới tính |
7 | Nvarchar(255) | Địa chỉ email |
SoDienThoai | Nchar(11) | Số điện thoại | |
9 | QuyenHeThong | Nvarchar(20) | Quyền hệ thống |
Bảng tbl_QuyenSoHuu:
Bảng tbl_QuyenSoHuu (Quyền sở hữu) là bảng lữu trữ thông tin về quyền sở hữu phương tiện.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | MaQSH | Int | Mã quyền sở hữu |
2 | CMND | Nvarchar(9) | Chứng minh nhân dân |
3 | IDPhuongTien | Nvarchar(10) | ID phương tiện |
4 | NoiDangKi | Nvarchar(6) | Nơi đăng kí |
5 | NgayDangKi | Date | Ngày đăng ki |
6 | NguoiChuCu | Nvarchar(9) | Người chủ cũ |
7 | TrangThai | Int | Trạng thái |
Bảng tbl_ SoLoai:
Bảng tbl_SoLoai (Số loại) là bảng lữu trữ thông tin về số loại.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | MaSoLoai | Nvarchar(50) | Mã số loại(Khóa chính – not null) |
2 | MaNhanHieu | Nvarchar(50) | Mã nhãn hiệu |
3 | LoaiXe | Int | Loại xe |
Bảng tbl_ThuPhi:
Bảng tbl_ThuPhi (Thu phí) là bảng lữu trữ thông tin về thu phí.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | ID | Int | Khóa chính – not null |
2 | IDPhuongTien | Nvarchar(10) | ID phương tiện |
3 | IDPhi | Nvarchar(6) | ID phí |
4 | MucPhi | Float | Mức phí |
5 | NgayDong | Date | Ngày đóng |
6 | NgayBatDau | Date | Ngày bắt đầu |
7 | NgayHetHan | Date | Ngày hết hạn |
8 | TrangThaiDong | Bit | Trạng thái đóng |
Bảng tbl_TinhThanh:
Bảng tbl_TinhThanh (Tỉnh thành) là bảng lữu trữ thông tin về tỉnh thành.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | MaTinh | Nvarchar(2) | Mã tỉnh(Khóa chính – not null) |
2 | TenTinh | Nvarchar(50) | Tên tỉnh |
Bảng tbl_TrungTam:
Bảng tbl_TrungTam (Trung tâm) là bảng lữu trữ thông tin về trung tâm.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | MaTrungTam | Nvarchar(6) | Mã trung tâm(Khóa chính – not null) |
2 | TenTrungTam | Nvarchar(255) | Tên trung tâm |
DiaChi | nvarchar(255) | Địa chỉ | |
4 | MaTinh | Nvarchar(2) | Mã tỉnh |
Bảng tbl_Xa:
Bảng tbl_Xa (Xã) là bảng lữu trữ thông tin về xã.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | MaXa | Int | Mã xã(Khóa chính – not null) |
2 | TenXa | Nvarchar(150) | Tên xã |
3 | MaHuyen | Int | MaHuyen |
Bảng tbl_XeBonBanh:
Bảng tbl_XeBonBanh (Xe bốn bánh) là bảng lữu trữ thông tin về phương tiện xe bốn bánh.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | IDPhuongTien | Nvarchar(6) | ID Phương tiện(Khóa chính – not null) |
2 | TenDongCo | Nvarchar(100) | Tên động cơ |
3 | CongSuat | Float | Công suất |
4 | ChieuDai | Float | Chiều dài |
5 | ChieuRong | Float | Chiều rộng |
6 | ChieuCao | Float | Chiều cao |
7 | ChieuDaiCoSo | Float | Chiều dài cơ sở |
8 | TaiTrongTK | Float | Tải trọng thiết kế |
9 | SoChoNgoi | Int | Số chỗ người |
SoChoDung | Int | Số chỗ đứng | |
11 | SoChoNam | Int | Số chỗ nằm |
12 | LoaiNhienLieu | Nvarchar(20) | Loại nhiên liệu |
13 | HeThongLai | Nvarchar(255) | Hệ thống lai |
Bảng tbl_Common:
Bảng tbl_Common (Common) là bảng lữu trữ thông tin về Cấu hình.
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
1 | Name | Nvarchar(100) | Tên(Khóa chính – not null) |
2 | Values | nvarchar(100) | Giá trị |
3.1.2 Mô hình dữ liệu mức quan niệm
Từ những phân tích và xây dựng các bảng cơ sở dữ liệu ta có mô hình dữ liệu mức quan hệ như sau:
Hình 3.1: Mô hình dữ liệu mức quan điểm.
3.1.3 Mô hình dữ liệu mức logic
tbl_ChuSoHuu ( CMND, HoLot, Ten, NgaySinh, NoiSinh, NgayCap, NoiCap, GioiTinh, SoDienThoai, Email ).
tbl_QuyenSoHuu ( MaQSH, CMND, idPhuongTien, NoiDangKi, NgayDangKi, NguoiChuCu, TrangThai ).