Chỉ tiêu, test | Nguồn tài liệu | |||||||
24 | Bật xa 3 bước, tại chỗ (m) | [2] | [85] | [98] | ||||
25 | Nằm sấp chống đẩy (lần) | [1] | [23] | [64] | [97] | [98] | ||
27 | Chạy 20m XPC (gy) | [18] | [20] | [23] | [63] | [64] | [78] | |
28 | Chạy 30m XPC (gy) | [20] | [23] | [98] | [27] | |||
29 | Chạy 60 XPC (gy) | [27] | [32] | [97] | ||||
30 | Chạy con thoi 4x10m (s) | [20] | [23] | [98] | ||||
31 | Chạy 300-400m (s) | [32] | [63] | [85] | ||||
32 | Test Cooper (m) | [20] | [23] | [27] | [98] | |||
33 | Test chạy chữ T (s) | [20] | [23] | [64] | [78] | |||
34 | Test linh hoạt 505 (s) | [20] | [23] | [91] | ||||
35 | Test Suicides Drill (s) | [20] | [23] | [78] | ||||
Tố chất thể lực -kỹ thuật | ||||||||
36 | Dẫn bóng tốc độ 20m (s) | [20] | [23] | [63] | [91] | |||
37 | Di chuyển chuyền bóng tối đa trong 30s (điểm) | [20] | [23] | [91] | ||||
38 | Test Suicides Drill (s) | [20] | [23] | [70] | [78] | |||
39 | Tại chỗ nhảy 3 điểm 10quả x 3 lần (quả vào) | [23] | [64] | |||||
40 | Tại chỗ ném phạt 20 quả (quả vào) | [20] | [23] | |||||
41 | Di chuyển bắt bóng dừng-ném rổ cự ly trung bình 5 vị trí (2 quả/1 vị trí) (quả vào) | [23] | [64] | |||||
42 | Di chuyển chuyền bóng tối đa trong 30s (điểm) | [20] | [22] | |||||
43 | Dẫn bóng tốc độ 27m lên rổ 10 lần (s) | [32] | [64] | [70] | ||||
44 | Dẫn bóng tốc độ thay đổi tay lần lượt ném rổ (2 tổ). | [22] | [64] | [91] | ||||
45 | Ném rổ từ cự ly 5-6m. | [23] | [64] | [91] | ||||
46 | Ném rổ 1 tay trên cao 3,5 vị trí cự ly trung bình | [32] | [64] | [91] | ||||
47 | Nhảy ném rổ 5 vị trí cự li trung bình mỗi vị trí 5 quả (quả vào) | [22] | [91] | [64] | ||||
48 | Tại chỗ nhảy ném rổ 1 tray trên cao 20 quả (quả) | [23] | [64] | [91] | ||||
49 | Dẫn bóng dọc sân lên rổ 4 lần (s) | [23] | [47] | [64] |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiêu Chuẩn Đánh Giá Test Cooper Của Các Lứa Tuổi
- Test Chạy Chữ T Các Test Chuyên Môn.
- Nghiên Cứu Thực Trạng Trình Độ Tập Luyện (Sức Mạnh Tốc Độ) Làm Cơ Sở Nâng Cao Năng Lực Ném Rổ Từ Xa
- Xây Dựng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sức Mạnh Tốc Độ Của Vận Động Viên Đội Tuyển Nữ Bóng Rổ Quảng Ninh
- Thực Trạng Các Chỉ Tiêu Về Chức Năng Tâm Lý Vđv Bóng Rổ Nữ Quảng Ninh (N=9)
- Nghiên Cứu Kỹ Thuật Ném Rổ Từ Xa Và Một Số Yếu Tố Có Liên
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
3.1.1.3. Khảo sát tính khả thi của các test
Việc xác định các chỉ tiêu, các test có tính khả thi, có độ tin cậy liên quan đến đánh giá sức mạnh tốc độ của VĐV Đội tuyển bóng rổ nữ Quảng Ninh, giai đoạn chuyên môn hóa sâu, được tiến hành thông qua phỏng vấn chuyên gia. Đối tượng phỏng vấn là 23 người, gồm các nhà khoa học, các chuyên gia, các HLV, giảng viên đang giảng dạy, huấn luyện về bóng rổ. Cơ
cấu thành phần đối tượng phỏng vấn: Giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ 07 người (30.4%), cán bộ giảng dạy, HLV 16 người (69.6%), thâm niên công tác trung bình 25.5 năm. Xem biểu đồ 3.1.
Biểu đồ 3.1. Đối tượng phỏng vấn lựa chọn chỉ tiêu, test đánh giá sức mạnh tốc độ cho VĐV Đội tuyển bóng rổ nữ Quảng Ninh
Cách thức phỏng vấn và đối tượng phỏng vấn bằng phiếu hỏi như sau: Tiến hành phỏng vấn 2 lần (để làm tăng độ tin cậy và tính khách quan của kết quả phỏng vấn), thời gian cách nhau giữa 2 lần là 3 tuần.
Nội dung và cách trả lời ở 2 lần phỏng vấn đều được tiến hành như nhau: Lần phỏng vấn thứ nhất số phiếu phát ra là 25, thu về 23 phiếu (đạt 92,0%). Lần phỏng vấn thứ hai, số phiếu phát ra 25, thu về 20 phiếu (đạt 80,0%). Nội dung phỏng vấn là lựa chọn các chỉ tiêu, tets đánh giá sức mạnh tốc độ cho đối tượng nghiên cứu được được đánh giá theo 3 mức độ:
Ưu tiên 1: 3 điểm.
Ưu tiên 2: 2 điểm.
Ưu tiên 3: 1 điểm.
Kết quả ý kiến trả lời được quy thành tổng điểm, với điểm tối đa lần phỏng vấn 1 là 69 điểm, tối thiểu là 23 điểm. Điểm tối đa lần phỏng vấn 2 là 60 điểm, tối thiểu là 20 điểm.
Tổng hợp kết quả phỏng vấn và kiểm định kết quả phỏng vấn trình bày ở bảng 3.2.
Bảng 3.2. Lựa chọn các chỉ tiêu, test (y sinh, sư phạm) đánh giá sức mạnh tốc độ của VĐV đội tuyển bóng rổ nữ Quảng Ninh (U19) qua phỏng vấn
Chỉ tiêu, test | LẦN 1 (n=23) | LẦN 2 (n=20) | |||||||||
ƯT1 | ƯT2 | ƯT3 | Tổng | % | ƯT1 | ƯT2 | ƯT3 | Tổng | % | ||
3đ | 2đ | 1đ | 3đ | 2đ | 1đ | ||||||
Hình thái, chức năng sinh lý | |||||||||||
1 | Chiều cao đứng (cm) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
2 | Trọng lương cơ thể (kg) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
3 | Chỉ số Quetelet (g/cm) | 14 | 4 | 5 | 55 | 79.7 | 14 | 5 | 1 | 53 | 88.3 |
4 | Dài bàn tay (cm) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
5 | Rộng bàn tay (cm) | 14 | 4 | 5 | 55 | 79.7 | 14 | 5 | 1 | 53 | 88.3 |
6 | Dài sải tay (cm) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
6 | Mạch yên tĩnh (lần /ph) | 12 | 5 | 8 | 54 | 78.2 | 13 | 5 | 2 | 51 | 85.0 |
7 | Huyết áp (mmHg) | 15 | 8 | 0 | 61 | 88.4 | 10 | 5 | 5 | 45 | 75.0 |
8 | Máu (HC, BC, Hb) | 12 | 5 | 8 | 54 | 78.2 | 13 | 5 | 2 | 51 | 85.0 |
9 | Công năng tim (HW) | 12 | 4 | 7 | 51 | 73.9 | 18 | 2 | 0 | 58 | 96.6 |
10 | Dung tích sống (ml) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 14 | 2 | 4 | 50 | 83.3 |
11 | DTS tương đối (DTS/W) | 12 | 5 | 8 | 54 | 78.2 | 13 | 5 | 2 | 51 | 85.0 |
12 | Test PVC 170 | 15 | 6 | 2 | 59 | 85.5 | 12 | 6 | 2 | 50 | 83.3 |
13 | Test Wingat VO2 max | 12 | 5 | 8 | 54 | 78.2 | 15 | 4 | 1 | 54 | 90.0 |
14 | Phản xạ đơn (mb/s) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
15 | Phản xạ phức (mb/s) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
16 | Thăng bằng kiễng chân (s) | 12 | 5 | 8 | 54 | 78.2 | 15 | 4 | 1 | 54 | 90.0 |
Tố chất thể lực chung | |||||||||||
18 | Lực bóp tay thuận (kG) | 14 | 4 | 5 | 55 | 79.7 | 14 | 5 | 1 | 53 | 88.3 |
Chỉ tiêu, test | LẦN 1 (n=23) | LẦN 2 (n=20) | |||||||||
ƯT1 | ƯT2 | ƯT3 | Tổng | % | ƯT1 | ƯT2 | ƯT3 | Tổng | % | ||
3đ | 2đ | 1đ | 3đ | 2đ | 1đ | ||||||
19 | Ngồi với (cm) | 15 | 5 | 3 | 58 | 84.0 | 14 | 2 | 4 | 50 | 83.3 |
20 | Dẻo gập thân (cm) | 18 | 2 | 3 | 61 | 88.4 | 12 | 6 | 2 | 50 | 83.3 |
21 | Cơ lưng 20s (lần) | 19 | 3 | 1 | 64 | 92.7 | 10 | 4 | 6 | 44 | 73.3 |
22 | Bật cao tại chỗ (cm) | 14 | 4 | 5 | 55 | 79.7 | 14 | 5 | 1 | 53 | 88.3 |
23 | Bật xa tại chỗ (cm) | 16 | 3 | 4 | 58 | 84.0 | 12 | 5 | 3 | 49 | 81.6 |
24 | Bật xa 3 bước, tại chỗ (m) | 16 | 3 | 4 | 58 | 84.0 | 12 | 5 | 3 | 49 | 81.6 |
25 | Nằm sấp chống đẩy (lần) | 15 | 6 | 2 | 59 | 85.5 | 12 | 6 | 2 | 50 | 83.3 |
27 | Chạy 20m XPC (gy) | 14 | 4 | 5 | 55 | 79.7 | 14 | 4 | 2 | 52 | 86.6 |
28 | Chạy 30m XPC (gy) | 12 | 4 | 7 | 51 | 73.9 | 18 | 2 | 0 | 58 | 96.6 |
29 | Chạy 60 XPC (gy) | 16 | 5 | 2 | 60 | 86.9 | 12 | 3 | 5 | 47 | 78.3 |
30 | Chạy con thoi 4x10m (s) | 16 | 5 | 2 | 60 | 86.9 | 12 | 3 | 5 | 47 | 78.3 |
31 | Chạy 300-400m (s) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
32 | Test Cooper (m) | 12 | 5 | 8 | 54 | 78.2 | 15 | 4 | 1 | 54 | 90.0 |
33 | Test chạy chữ T (s) | 12 | 4 | 7 | 51 | 73.9 | 18 | 2 | 0 | 58 | 96.6 |
34 | Test linh hoạt 505 (s) | 14 | 4 | 5 | 55 | 79.7 | 14 | 5 | 1 | 53 | 88.3 |
35 | Test Suicides Drill (s) | 13 | 2 | 8 | 51 | 73.9 | 12 | 3 | 5 | 47 | 78.3 |
Tố chất thể lực - kỹ thuật | |||||||||||
36 | Dẫn bóng tốc độ 20m (s) | 14 | 4 | 5 | 55 | 79.7 | 14 | 5 | 1 | 53 | 88.3 |
37 | Di chuyển chuyền bóng tối đa trong 30s (điểm) | 13 | 2 | 8 | 51 | 73.9 | 12 | 3 | 5 | 47 | 78.3 |
38 | Test Suicides Drill (s) | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
39 | Tại chỗ nhảy 3 điểm 10quả x 3 lần (quả vào) | 14 | 4 | 5 | 55 | 79.7 | 14 | 5 | 1 | 53 | 88.3 |
40 | Tại chỗ ném phạt 20 quả | 16 | 4 | 3 | 59 | 85.5 | 12 | 3 | 5 | 47 | 78.3 |
Chỉ tiêu, test | LẦN 1 (n=23) | LẦN 2 (n=20) | |||||||||
ƯT1 | ƯT2 | ƯT3 | Tổng | % | ƯT1 | ƯT2 | ƯT3 | Tổng | % | ||
3đ | 2đ | 1đ | 3đ | 2đ | 1đ | ||||||
(quả vào) | |||||||||||
41 | Di chuyển bắt bóng dừng- ném rổ cự ly trung bình 5 vị trí (2 quả/1 vị trí) (quả vào) | 13 | 2 | 8 | 51 | 73.9 | 12 | 3 | 5 | 47 | 78.3 |
42 | Di chuyển chuyền bóng tối đa trong 30s (điểm) | 13 | 2 | 8 | 51 | 73.9 | 12 | 3 | 5 | 47 | 78.3 |
43 | Dẫn bóng tốc độ 27m lên rổ 10 lần (s) | 12 | 4 | 7 | 51 | 73.9 | 18 | 2 | 0 | 58 | 96.6 |
44 | Dẫn bóng tốc độ thay đổi tay lần lượt ném rổ (2 tổ). Mỗi tổ thực hiện 15 lần ném rổ, ném tại chỗ 10 lần, dẫn bóng ném rổ 15 lần (số lần vào rổ và tổng thời gian thực hiện của 2 tổ) | 12 | 5 | 8 | 54 | 78.2 | 13 | 5 | 2 | 51 | 85.0 |
45 | Ném rổ từ cự li 5-6m. Trong đó ném 10lần từ cự li 6m, 15 lần từ cự li 5m (quả vào). | 20 | 1 | 2 | 64 | 92.7 | 15 | 5 | 0 | 55 | 91.6 |
46 | Ném rổ 1 tay trên cao 3,5 vị trí cự li trung bình | 14 | 8 | 1 | 59 | 85.5 | 11 | 5 | 4 | 47 | 78.3 |
47 | Nhảy ném rổ 5 vị trí cự li trung bình mỗi vị trí 5 qủa (quả vào) | 16 | 3 | 4 | 58 | 84.0 | 14 | 5 | 1 | 53 | 88.3 |
48 | Tại chỗ nhảy ném rổ 1 tray trên cao 20 quả (quả) | 12 | 4 | 7 | 51 | 73.9 | 18 | 2 | 0 | 58 | 96.6 |
49 | Dẫn bóng dọc sân lên rổ 4 lần (s) | 13 | 2 | 8 | 51 | 73.9 | 12 | 3 | 5 | 47 | 78.3 |
Kết quả bảng 3.2 cho thấy: ý kiến của các chuyên gia đều tập trung vào các các test đã được lựa chọn sau khi tổng hợp bước đầu. Điều này nói lên cơ sở các test được lựa chọn bởi các công trình khoa học đã công bố đều có liên quan mật thiết tới sức mạnh tốc độ của VĐV Đội tuyển bóng rổ nữ Quảng Ninh, giai đoạn chuyên môn hóa sâu (r từ 0,80-0,96) [7], [35].
Qua phân tích, tổng hợp các tài liệu chuyên môn có liên quan cũng như qua thực tiễn huấn luyện, đề tài đã xác định được các chỉ tiêu, test (y sinh, sư phạm) được sử dụng để kiểm tra, đánh giá sức mạnh tốc độ của VĐV Đội tuyển bóng rổ nữ Quảng Ninh, giai đoạn chuyên môn hóa sâu, bao gồm: các chỉ tiêu, test đánh giá về hình thái (chiều cao, cân nặng...), về chức năng sinh lý (công năng tim, VO2 max...) của VĐV bóng rổ nữ dưới tác động của chương trình, kế hoạch huấn luyện nằm trong giai đoạn chuyên môn hoá sâu.
Việc sử dụng các chỉ tiêu, test sinh lý nhằm đánh giá một cách đồng bộ cả góc độ sư phạm và y sinh học trong các giai đoạn huấn luyện (Kiểm tra ban đầu, sau 6 tháng và sau 12 tháng).
Danh mục các test được lựa chọn có từ 88% ý kiến trở lên, như sau:
Các chỉ tiêu hình thái: Chiều cao đứng (cm); Cân nặng (kg); Rộng bàn tay (cm); Dài bàn tay (cm); Dài sải tay (cm).
Các test sinh lý: Công năng tim (HW); Test Wingate VO2max.
Phương pháp kiểm tra tâm lý: Test phản xạ đơn; Test phản xạ phức (phản xạ lựa chọn);
Thăng bằng đứng một chân, nhắm mắt (kiểm tra khả năng cân bằng).
Các test thể lực: Lực bóp tay thuận (kG); Bật cao tại chỗ (cm); Nằm ngửa gập bụng (số lần/30s); Chạy 20m xuất phát cao (s); Chạy con thoi 4 x 10 m (s); Chạy chữ T (s); Test Cooper (m).
Các test chuyên môn: Dẫn bóng tốc độ 20m; Dẫn bóng luồn 5 cọc (s); Di chuyển chuyền bóng tối đa trong 30s; Dẫn bóng số 8 lên rổ 5 lần; Test
Suicides Drill (Sức bền chuyên môn); Tại chỗ nhảy ném 3 điểm, 10quả × 3lần chính diện, chếch 450 trái, phải (quả vào).
3.1.1.4. Kiểm định tính thông báo, độ tin cậy các test
Xác định tính thông báo.
Vì bóng rổ là môn thi đấu tập thể, đối kháng cùng sân nên không thể lấy thành tích thi đấu của toàn đội làm nhân tố trung tâm để tính mối tương quan với từng nội dung tố chất thể lực, kỹ thuật, tâm lý của từng cá nhân để xác định tính thông báo thực nghiệm của các test đã lựa chọn.
Qua nghiên cứu về cơ sở lý luận và phỏng vấn các chuyên gia đã lựa chọn được 13 test đánh giá sức mạnh tốc độ, kỹ thuật cho VĐV Đội tuyển bóng rổ nữ Quảng Ninh. Như vậy các test trên có đủ tính thông báo lý thuyết.
Trong trường hợp này tính thông báo thực nghiệm, đặc biệt với VĐV bóng rổ chưa có trình độ thi đấu ổn định, là không cần thiết và không thể tính toán được.
Xác định độ tin cậy.
Nhằm mục đích xác định độ tin cậy của hệ thống các test (sư phạm) đánh giá sức mạnh tốc độ của VĐV Đội tuyển bóng rổ nữ Quảng Ninh, tiến hành kiểm tra 2 lần theo quy trình, quy phạm như nhau cùng một thời điểm (bằng phương pháp test lặp lại nhờ ứng dụng retest trong chương trình SPSS). Thời điểm kiểm tra ở tuần đầu tiên và tuần thứ ba tháng 10/2015. Kết quả trình bày ở bảng 3.3.
Bảng 3.3. Đánh giá độ tin cậy các test đánh giá sức mạnh tốc độ của VĐV bóng rổ nữ Quảng Ninh (n=9)
Nội dung | Lần 1 | Lần 2 | r | t | |||
| |
| | ||||
1 | Lực bóp tay thuận (kg) | 23.71 | 3.02 | 25.05 | 2.45 | 0.77 | 1.719 |
2 | Bật cao tại chỗ (cm) | 46.67 | 5.00 | 45.53 | 3.92 | 0.80 | 1.145 |
3 | Cơ lưng (lần/20s) | 25.44 | 1.01 | 25.33 | 1.5 | 0.71 | 0.208 |
4 | Chạy 20m XPC (s) | 3.39 | 0.08 | 3.47 | 0.12 | 0.77 | 0.537 |
5 | Chạy con thoi 4x10m (s) | 10.89 | 0.41 | 10.89 | 0.47 | 0.98 | 0.021 |
6 | Test Cooper (m) | 2187.1 | 105.67 | 2189.8 | 109.49 | 0.94 | 0.546 |
7 | Chạy chữ T (s) | 10.86 | 0.50 | 11.32 | 0.75 | 0.80 | 1.234 |
8 | Dẫn bóng tốc độ 20m (s) | 4.11 | 0.31 | 4.19 | 0.40 | 0.70 | 0.285 |
9 | Dẫn bóng luồn 5 cọc (s) | 10.85 | 0.93 | 10.91 | 0.81 | 0.95 | 0.136 |
10 | Di chuyển chuyền bóng 30s (điểm) | 24.11 | 4.40 | 24.13 | 3.63 | 0.92 | 0.021 |
11 | Dẫn bóng số 8 lên rổ 5 lần (s) | 29.8 | 1.01 | 30.6 | 1.12 | 0.84 | 1.644 |
12 | Test Sucides Drill (s) | 31.3 | 1.07 | 31.75 | 0.78 | 0.66 | 0.993 |
13 | Tại chỗ nhảy ném 3 điểm, 10x3 (quả vào) | 2.56 | 0.88 | 2.78 | 0.67 | 0.87 | 0.530 |
Dấu hiệu ngưỡng: ‘***’ 0.001 ; ‘**’ 0.01 ; ‘*’ 0.05 ; ‘.’ 0.1 ; ‘ ’ 1 |
Kết quả thu được ở bảng 3.3 cho thấy, trong 13 test: 07 test tố chất thể lực và 06 test thể lực - kỹ thuật được sử dụng để đánh giá TĐTL cho VĐV Đội tuyển bóng rổ nữ Quảng Ninh, đều có hệ số tương quan (r) giữa hai lần kiểm tra nằm trong khoảng từ 0.66 – 0.95, thuộc mức mạnh và rất mạnh. Đồng thời t tính thu được giữa hai lần lập test của cả 13 test đều nhỏ hơn t bảng ở ngưỡng P>0.05. Như vậy, cả 13 test được đề tài lựa chọn đánh giá sức mạnh tốc độ của VĐV Đội tuyển nữ bóng rổ Quảng Ninh [7], [35].