Bảng 16. Mức độ sẵn sàng chấp hành quy định về việc chấp hành tín hiệu đèn giao thông của thanh niên
Quy định về chấp hành tín hiệu đèn giao thông | Mức độ sẵn sàng chấp hành (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không sẵn sàng | Sẵn sàng 1 phần nhỏ | Nửa sẵn sàng, nửa không | Sẵn sàng 1 phần lớn | Sẵn sàng | ||||
1. | T n hiệu đèn vàng: phải dừng lại trước vạch dừng, trừ khi đã đi quá vạch dừng thì được đi tiếp | 0,0 | 16,4 | 48,3 | 28,2 | 7,2 | 3,26 | 0,82 |
2. | T n hiệu đèn vàng nhấp nháy: được đi nhưng phải giảm tốc độ, chú ý quan sát và nhường đường theo quy định | 0,0 | 13,8 | 41,9 | 36,7 | 7,6 | 3,38 | 0,82 |
3. | T n hiệu đèn đỏ: cấm đi | 0,0 | 14,2 | 50,9 | 21,6 | 13,3 | 3,34 | 0,88 |
Chung | 3,33 | 0,76 |
Có thể bạn quan tâm!
- Anh (Chị) Đã Có Giấy Phép Lái Xe Mô Tô (Hạng A1) Chưa?
- Nhận Thức Của Thanh Niên Về Sự Cần Thiết Phải Chấp Hành Các Quy Định Của Luật Giao Thông Đường Bộ
- Nhận Thức Của Thanh Niên Về Khả Năng Bị Phát Hiện Bởi Cơ Quan Chức Năng Khi Vi Phạm Luật Giao Thông Đường Bộ
- Mức Độ Thực Hiện Hành Động Chấp Hành Quy Định Đội Mũ Bảo Hiểm Của Thanh Niên Khi Lái Xe Máy Tham Gia Giao Thông
- Hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên - 31
- Quy Định Về Đội Mũ Bảo Hiểm Đối Với Người Ngồi Trên Xe Mô Tô
Xem toàn bộ 282 trang tài liệu này.
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 17. Mức độ đồng tình của thanh niên đối với quy định về việc chuyển hướng xe
Quy định về việc chuyển hướng xe | Mức độ đồng tình (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không đồng tình | Đồng tình 1 phần nhỏ | Đồng tình 1 nửa | Đồng tình 1 phần lớn | Đồng tình | ||||
1. | Khi chuyển hướng xe phải có t n hiệu báo hướng rẽ | 0,0 | 0,4 | 15,5 | 53,3 | 30,8 | 4,14 | 0,68 |
2. | Khi chuyển hướng xe phải giảm tốc độ | 0,0 | 0,4 | 17,3 | 52,6 | 29,7 | 4,12 | 0,69 |
3. | Khi chuyển hướng xe phải nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | 0,0 | 0,0 | 81,5 | 12,2 | 6,3 | 3,25 | 0,56 |
4. | Chuyển hướng xe phải đảm bảo an toàn và không gây trở ngại | 0,0 | 0,7 | 81,7 | 12,2 | 5,4 | 3,22 | 0,55 |
5. | Không được quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường | 0,0 | 2,6 | 75,6 | 13,1 | 8,7 | 3,28 | 0,66 |
Chung | 3,61 | 0,54 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 18. Mức độ sẵn sàng chấp hành quy định về việc chuyển hướng xe của thanh niên
Quy định về việc chuyển hướng xe | Mức độ sẵn sàng chấp hành (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không sẵn sàng | Sẵn sàng 1 phần nhỏ | Nửa sẵn sàng, nửa không | Sẵn sàng 1 phần lớn | Sẵn sàng | ||||
1. | Khi chuyển hướng xe phải có t n hiệu báo hướng rẽ | 0,0 | 0,4 | 19,0 | 47,8 | 32,8 | 4,13 | 0,72 |
2. | Khi chuyển hướng xe phải giảm tốc độ | 0,0 | 0,4 | 20,7 | 46,5 | 32,3 | 4,11 | 0,73 |
3. | Khi chuyển hướng xe phải nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | 1,3 | 0,9 | 79,0 | 10,5 | 8,3 | 3,24 | 0,67 |
4. | Chuyển hướng xe phải đảm bảo an toàn và không gây trở ngại | 1,3 | 0,7 | 80,1 | 10,7 | 7,2 | 3,22 | 0,64 |
5. | Không được quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường | 1,3 | 2,6 | 75,3 | 10,0 | 10,7 | 3,26 | 0,74 |
Chung | 3,59 | 0,57 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 19. Thái độ của thanh niên đối với việc cập nhật quy định mới và thông tin an toàn giao thông đường bộ
Biểu hiện thái độ của thanh niên đối với việc cập nhật quy định mới và thông tin an toàn giao thông đường bộ | Mức độ đồng ý (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không đồng ý | Đồng ý 1 phần nhỏ | Đồng ý 1 nửa | Đồng ý 1 phần lớn | Đồng ý | ||||
1. | Tôi luôn quan tâm tìm hiểu và cập nhật những quy định mới của luật giao thông đường bộ | 0,0 | 64,0 | 30,8 | 2,8 | 2,4 | 2,44 | 0,67 |
2. | Tôi luôn quan tâm đến những thông tin về an toàn giao thông trên các phương tiện thông tin đại chúng | 0,0 | 58,5 | 36,0 | 3,5 | 2,0 | 2,49 | 0,66 |
3. | Tôi muốn tìm hiểu và tham gia vào các hoạt động nâng cao kỹ năng lái xe mô tô an toàn | 0,7 | 67,2 | 28,2 | 2,6 | 1,3 | 2,37 | 0,61 |
4. | Tôi muốn tham gia vào các hoạt động xây dựng văn hóa giao thông | 0,2 | 64,2 | 31,9 | 1,7 | 2,0 | 2,41 | 0,63 |
Chung | 2,43 | 0,49 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 20. Thái độ của thanh niên đối với hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ
Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ của người lái xe máy | Thái độ của thanh niên (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Chấp nhận được | Chấp nhận 1 phần lớn | Chấp nhận 1 nửa | Chấp nhận 1 phần nhỏ | Không chấp nhận được | ||||
1. | Về đội mũ bảo hiểm | 0,0 | 18,0 | 54,6 | 24,3 | 3,1 | 3,13 | 0,71 |
1.1. | Không đội mũ bảo hiểm | 0,0 | 17,2 | 52,2 | 26,9 | 3,7 | 3,17 | 0,75 |
1.2. | Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng | 0,0 | 18,8 | 57,2 | 21,6 | 2,4 | 3,08 | 0,70 |
1.3. | Đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy định | 0,0 | 17,9 | 54,4 | 24,5 | 3,3 | 3,13 | 0,73 |
2. | Về tốc độ | 0,0 | 0,6 | 41,5 | 39,8 | 18,1 | 3,75 | 0,57 |
2.1. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép từ 5 km/h đến dưới 10 km/h | 0,0 | 0,7 | 55,5 | 31,0 | 12,8 | 3,56 | 0,72 |
2.2. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép từ 10 km/h đến 20 km/h | 0,0 | 0,0 | 45,6 | 35,2 | 19,2 | 3,74 | 0,76 |
2.3. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép trên 20 km/h | 0,0 | 1,1 | 23,4 | 53,3 | 22,3 | 3,97 | 0,71 |
3. | Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe | 26,5 | 19,3 | 28,8 | 18,4 | 7,0 | 2,60 | 0,50 |
3.1. | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động để gọi điện, nghe điện | 9,6 | 21,2 | 49,3 | 15,9 | 3,9 | 2,83 | 0,94 |
3.2. | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động để nhắn tin, đọc tin nhắn | 0,0 | 6,6 | 36,9 | 39,3 | 17,2 | 3,67 | 0,84 |
3.3. | Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai nghe nhạc, radio,… | 69,9 | 30,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,30 | 0,46 |
4. | Về chấp hành tín hiệu đèn giao thông | 0,0 | 12,5 | 48,3 | 33,7 | 5,5 | 3,32 | 0,66 |
4.1. | Tăng tốc vượt đèn vàng | 0,0 | 14,4 | 56,3 | 26,9 | 2,4 | 3,17 | 0,69 |
4.2. | Vượt đèn đỏ | 0,0 | 10,7 | 40,2 | 40,4 | 8,7 | 3,47 | 0,80 |
5. | Về chuyển hướng xe | 0,0 | 23,8 | 38,4 | 25,8 | 12,0 | 3,26 | 0,64 |
5.1. | Chuyển hướng đột | 0,0 | 14,6 | 32,8 | 33,0 | 19,7 | 3,58 | 0,96 |
ngột hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ | ||||||||
5.2. | Chuyển hướng xe không giảm tốc độ | 0,0 | 28,8 | 39,5 | 23,8 | 7,9 | 3,11 | 0,91 |
5.3. | Chuyển hướng xe không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | 0,0 | 28,2 | 42,8 | 20,7 | 8,3 | 3,09 | 0,90 |
Chung | 3,21 | 0,41 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 21. Động cơ của hành vi chấp hành luật giao thông đường bộ của thanh niên
Động cơ của hành vi chấp hành luật giao thông đường bộ | Mức độ (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | Thứ bậc | |||||
Không đồng ý | Đồng ý 1 phần nhỏ | Đồng ý 1 nửa | Đồng ý 1 phần lớn | Đồng ý | |||||
1. | Để bảo vệ an toàn tính mạng, tài sản của bản thân | 0,0 | 0,4 | 16,8 | 53,7 | 29,0 | 4,11 | 0,68 | 2 |
2. | Do sợ bị bắt phạt | 0,0 | 0,0 | 10,9 | 51,3 | 37,8 | 4,27 | 0,65 | 1 |
3. | Do sợ bị kỷ luật; trách mắng | 0,0 | 0,7 | 81,0 | 12,2 | 6,1 | 3,24 | 0,56 | 5 |
4. | Do tự nguyện, tự giác chấp hành pháp luật giao thông | 0,0 | 0,0 | 80,8 | 12,4 | 6,8 | 3,26 | 0,57 | 4 |
5. | Muốn tự khẳng định, thể hiện bản thân | 0,0 | 2,2 | 76,2 | 12,9 | 8,7 | 3,28 | 0,65 | 3 |
6. | Động cơ khác | 0,0 | 67,9 | 29,0 | 3,1 | 0,0 | 2,35 | 0,54 | 6 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 22. Động cơ của hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ của thanh niên
Động cơ của hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ | Mức độ (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | Thứ bậc | |||||
Không đồng ý | Đồng ý 1 phần nhỏ | Đồng ý 1 nửa | Đồng ý 1 phần lớn | Đồng ý | |||||
1. | Để đến đ ch nhanh hơn | 0,0 | 0,0 | 5,2 | 25,5 | 69,2 | 4,64 | 0,58 | 1 |
2. | Thích cảm giác khi thực hiện hành vi đó | 0,0 | 4,6 | 34,5 | 46,1 | 14,8 | 3,71 | 0,77 | 3 |
3. | Muốn tự khẳng định, thể hiện bản thân | 0,0 | 5,9 | 35,8 | 38,0 | 20,3 | 3,73 | 0,85 | 2 |
4. | Do coi thường pháp luật | 0,0 | 0,9 | 66,2 | 26,9 | 6,1 | 3,38 | 0,61 | 6 |
5. | Để tránh những điều kiện bất lợi: | ||||||||
5.1. | Về thời tiết (nắng nóng, mưa gió,) | 0,0 | 7,2 | 54,6 | 36,5 | 1,7 | 3,33 | 0,63 | 7 |
5.2. | Để tránh rơi vào dòng xe đang ùn tắc | 0,0 | 9,0 | 30,8 | 46,1 | 14,2 | 3,68 | 0,83 | 4 |
5.3. | Những điều kiện bất lợi khác | 0,0 | 6,3 | 54,1 | 33,2 | 6,3 | 3,40 | 0,70 | 5 |
6. | Động cơ khác | 0,0 | 0,7 | 74,2 | 18,3 | 6,8 | 3,31 | 0,60 | 8 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.