Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh Tây Bắc Việt Nam - 33

Mẫu M3: PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU XÃ; PHƯỜNG; QUẬN, HUYỆN


Tên xã, bản:………………………Thị xã, huyện………………………Tỉnh…………………



CHỈ TIÊU

SỐ LƯỢNG


I . ĐẤT ĐAI Ha


1.1

Đất nông nghiệp


1.2

Đất lâm nghiệp


1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản


1.4

Đất sản xuất phi nông lâm ngư nghiệp


1.5

Đất ở



TỔNG CỘNG (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5)



II. DÂN SỐ, LAO ĐỘNG Người


2.1.

Tổng số nhân khẩu



Trong đó: Số người trên tuổi lao động > 60 tuổi



Số người từ 15- <18 tuổi



Số người <15 tuổi


2.2

Số người trong độ tuổi lao động (18-60 tuổi) Người



Trong đó: Lao động nông nghiệp



Lao động công nghiệp, xây dựng



Lao động dịch vụ



Lao động là cán bộ công chức, viên chức



Lao động ra thành phố làm việc



III. SỐ DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN Doanh nghiệp

2006

2010

3.1

Số doanh nghiệp nông lâm nghiệp, thủy sản



3.2.

Số doanh nghiệp công nghiệp



3.3.

Số doanh nghiệp dịch vụ



3.4.

Số lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp người



3.4.1

Số người làm việc trong DN nông lâm nghiệp, thủy sản



3.4.2

Số người làm việc trong doanh nghiệp công nghiệp



3.4.3

Số người làm việc trong doanh nghiệp dịch vụ




IV. GDP (GIÁ TRỊ SẢN XUẤT) giá thực tế - Tỷ đồng



4.1

Trong đó. Công nghiệp



4.2

Nông nghiệp



4.3

Dịch vụ




V. TÌNH HÌNH THU NHẬP HỘ

2006

2010

5.1.

Tổng số hộ Hộ



5.1.1

Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số hộ công nghiệp, xây dựng




số hộ làm dịch vụ



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.

Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh Tây Bắc Việt Nam - 33



số hộ là cán bộ công chức, viên chức



5.1.2.

Theo dân tộc Hộ người dân tộc




Hộ người kinh,




Hộ người Hoa



5.2.

Thu nhập bình quân hộ 1000 đ/tháng



5.2.1

Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số hộ công nghiệp, xây dựng




số hộ làm dịch vụ




số hộ là cán bộ công chức, viên chức



5.2.2

Theo dân tộc Hộ người dân tộc




Hộ người kinh,




Hộ người Hoa



5.3

Tổng số hộ nghèo Hộ



5.3.1

Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số hộ công nghiệp, xây dựng




số hộ làm dịch vụ




số hộ là cán bộ công chức, viên chức



5.3.2

Theo dân tộc Hộ người dân tộc




Hộ người kinh,




Hộ người Hoa



5.4

Thu nhập BQ hộ nghèo 1000 đ/tháng



5.4.1

Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số hộ công nghiệp, xây dựng




số hộ làm dịch vụ




số hộ là cán bộ công chức, viên chức



5.4.2

Theo dân tộc Hộ người dân tộc




Hộ người kinh,




Hộ người Hoa



5.5.

Tổng số hộ cận nghèo Hộ



5.5.1

Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số hộ công nghiệp, xây dựng




số hộ làm dịch vụ




số hộ là cán bộ công chức, viên chức



5.5.2

Theo dân tộc Hộ người dân tộc




Hộ người kinh,




Hộ người Hoa



5.6

Thu nhập BQhộ cận nghèo 1000 đ/tháng



5.5.1

Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số hộ công nghiệp, xây dựng





số hộ làm dịch vụ




số hộ là cán bộ công chức, viên chức



5.5.2

Theo dân tộc Hộ người dân tộc




Hộ người kinh,




Hộ người Hoa




VI. TÌNH HÌNH TÁI NGHÈO

2006

2010

6.1

Số hộ thoát nghèo Hộ



5.5.1

Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số hộ công nghiệp, xây dựng




số hộ làm dịch vụ




số hộ là cán bộ công chức, viên chức



5.5.2

Theo dân tộc Hộ người dân tộc




Hộ người kinh,




Hộ người Hoa



6.2

Số hộ tái nghèo Hộ



6.2.1

Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số hộ công nghiệp, xây dựng




số hộ làm dịch vụ




số hộ là cán bộ công chức, viên chức



6.2.2

Theo dân tộc Hộ người dân tộc




Hộ người kinh,




Hộ người Hoa




VII. TÌNH HÌNH THAM GIA BHXHTN, BHYTTN

2008

2010

7.1

Tổng số người tham gia B.hiểm xã hội tự nguyện người



7.1.1

Theo ngành nghề: số người làm nông lâm nghiệp, thủy sản




số người công nghiệp, xây dựng




Số người làm dịch vụ




số người là cán bộ công chức, viên chức



7.1.2

Theo dân tộc Người dân tộc




Người kinh,




Người Hoa



7.1.3.

Theo nghèo và không nghèo: Người không nghèo




Người nghèo



7.2

Tổng số người tham gia đóng B.hiểm y tế tự nguyện người



7.2.1

Trong đó, số người nghèo được nhà nước mua BHYT



7.2.2

Học sinh đóng Bảo hiểm y tế tự nguyện



7.2.3

Đối tượng khác đóng Bảo hiểm y tế tự nguyện




PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI


Điều tra, khảo sát tại: 4 tỉnh, mỗi tỉnh 3 huyện, mỗi huyện 3 xã. Cụ thể như sau:

- Số huyện: 12 huyện, bao gồm 4 huyện khá, 4 huyện trung bình, 4 huyện nghèo

- Số xã: 36 xã, bao gồm 12 xã khá, 12 xã trung bình, 12 xã nghèo Mẫu M1. Mỗi xã 15 phiếu, trong đó 3 phiếu hộ giàu 3 phiếu hộ khá, 3 phiếu hộ trung bình, 3 phiếu hộ cận nghèo và 3 phiếu hộ nghèo. Tổng số 540 phiếu M1, trong đó 108 phiếu hộ giàu, 108 phiếu hộ khá, 108 phiếu hộ trung bình, 108 phiếu hộ cận nghèo và 108 phiếu hộ nghèo

Mẫu M2. Phỏng vấn cán bộ cấp xã, huyện, tỉnh và cán bộ quản lý ở các cơ quan TW.

- Mỗi xã 2 phiếu (Chủ tịch, Phó chủ tịch) = 72 phiếu

- Mỗi huyện 5 phiếu: Lãnh đạo huyện, lãnh đạo phòng Lao động TB&XH, Phòng Kế hoạch tài chính, kinh tế = 60 phiếu

- Mỗi tỉnh 10 phiếu Lãnh đạo tỉnh, lãnh đạo các Sở lao động TB&XH, Sở kế hoạch , Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn = 40 phiếu

- Cán bộ trung ương 60 phiếu: Các Bộ, ban ngành có liên quan ở Trung ương (Ủy ban dân tộc Quốc hội, Ủy ban những vấn đề xã hội quốc hội, Ủy ban dân tộc miền núi, Bộ lao động thương binh và xã hội, Bộ NN&PTNT, Bộ KH&ĐT)

Tổng số 232 phiếu M2.

Mẫu M3: Tổng số 52 bảng, trong đó:

36 bảng số liệu của xã

12 bảng số liệu của huyện

4 bảng tổng hợp số liệu của tỉnh

Phân bố cơ cấu mẫu phiếu như sau



Tỉnh

M1

M2

M3

Lai Châu

135 phiếu

43 phiếu

13 bảng

3 huyện

27 hộ giàu

18 phiếu xã


9 xã

27 hộ khá

15phiếu

huyện



27 hộ trung bình

10 phiếu tỉnh

9 xã: (3 xã khá, 3 TB, 3 nghèo)


27 hộ cận nghèo


3 huyện: (3 huyện khá, 3 TB, 3 nghèo)


27 hộ nghèo


1 tỉnh

Điện

Biên

135 phiếu

43 phiếu

13 bảng

3 huyện

27 hộ giàu

18 phiếu xã

9 xã: (3 xã khá, 3 xã TB, 3 xã nghèo)

9 xã

27 hộ khá

15phiếu

huyện

3 huyện: (3 huyện khá, 3 TB, 3 nghèo)


27 hộ trung bình

10 phiếu tỉnh

1 tỉnh


27 hộ cận nghèo





27 hộ nghèo



Sơn La

135 phiếu

43 phiếu

13 bảng

3 huyện

27 hộ giàu

18 phiếu xã


9 xã

27 hộ khá

15phiếu

huyện



27 hộ trung bình

10 phiếu tỉnh

9 xã: (3 xã khá, 3 TB, 3 nghèo)


27 hộ cận nghèo


3 huyện: (3 huyện khá, 3 TB, 3 nghèo)


27 hộ nghèo


1 tỉnh

Hòa Bình

135 phiếu

43 phiếu

13 bảng

3 huyện

27 hộ giàu

18 ở xã


9 xã

27 hộ khá

15 ở huyện



27 hộ trung bình

10 ở tỉnh

9 xã: (3 xã khá, 3 TB, 3 nghèo)


27 hộ cận nghèo


3 huyện: (3 huyện khá, 3 TB, 3 nghèo)


27 hộ nghèo


1 tỉnh

Trung

ương


60 phiếu


Cộng

540 Phiếu M1

232 Phiếu

M2

52 bảng M3

Xem tất cả 271 trang.

Ngày đăng: 08/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí