Mẫu M3: PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU XÃ; PHƯỜNG; QUẬN, HUYỆN
Tên xã, bản:………………………Thị xã, huyện………………………Tỉnh…………………
CHỈ TIÊU | SỐ LƯỢNG | ||
I . ĐẤT ĐAI Ha | |||
1.1 | Đất nông nghiệp | ||
1.2 | Đất lâm nghiệp | ||
1.3. | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
1.4 | Đất sản xuất phi nông lâm ngư nghiệp | ||
1.5 | Đất ở | ||
TỔNG CỘNG (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) | |||
II. DÂN SỐ, LAO ĐỘNG Người | |||
2.1. | Tổng số nhân khẩu | ||
Trong đó: Số người trên tuổi lao động > 60 tuổi | |||
Số người từ 15- <18 tuổi | |||
Số người <15 tuổi | |||
2.2 | Số người trong độ tuổi lao động (18-60 tuổi) Người | ||
Trong đó: Lao động nông nghiệp | |||
Lao động công nghiệp, xây dựng | |||
Lao động dịch vụ | |||
Lao động là cán bộ công chức, viên chức | |||
Lao động ra thành phố làm việc | |||
III. SỐ DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN Doanh nghiệp | 2006 | 2010 | |
3.1 | Số doanh nghiệp nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
3.2. | Số doanh nghiệp công nghiệp | ||
3.3. | Số doanh nghiệp dịch vụ | ||
3.4. | Số lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp người | ||
3.4.1 | Số người làm việc trong DN nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
3.4.2 | Số người làm việc trong doanh nghiệp công nghiệp | ||
3.4.3 | Số người làm việc trong doanh nghiệp dịch vụ | ||
IV. GDP (GIÁ TRỊ SẢN XUẤT) giá thực tế - Tỷ đồng | |||
4.1 | Trong đó. Công nghiệp | ||
4.2 | Nông nghiệp | ||
4.3 | Dịch vụ | ||
V. TÌNH HÌNH THU NHẬP HỘ | 2006 | 2010 | |
5.1. | Tổng số hộ Hộ | ||
5.1.1 | Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số hộ công nghiệp, xây dựng | |||
số hộ làm dịch vụ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Điều Tra Hộ Nghèo, Hộ Cận Nghèo Năm 2010
- Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh Tây Bắc Việt Nam - 31
- Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh Tây Bắc Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.
số hộ là cán bộ công chức, viên chức | |||
5.1.2. | Theo dân tộc Hộ người dân tộc | ||
Hộ người kinh, | |||
Hộ người Hoa | |||
5.2. | Thu nhập bình quân hộ 1000 đ/tháng | ||
5.2.1 | Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số hộ công nghiệp, xây dựng | |||
số hộ làm dịch vụ | |||
số hộ là cán bộ công chức, viên chức | |||
5.2.2 | Theo dân tộc Hộ người dân tộc | ||
Hộ người kinh, | |||
Hộ người Hoa | |||
5.3 | Tổng số hộ nghèo Hộ | ||
5.3.1 | Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số hộ công nghiệp, xây dựng | |||
số hộ làm dịch vụ | |||
số hộ là cán bộ công chức, viên chức | |||
5.3.2 | Theo dân tộc Hộ người dân tộc | ||
Hộ người kinh, | |||
Hộ người Hoa | |||
5.4 | Thu nhập BQ hộ nghèo 1000 đ/tháng | ||
5.4.1 | Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số hộ công nghiệp, xây dựng | |||
số hộ làm dịch vụ | |||
số hộ là cán bộ công chức, viên chức | |||
5.4.2 | Theo dân tộc Hộ người dân tộc | ||
Hộ người kinh, | |||
Hộ người Hoa | |||
5.5. | Tổng số hộ cận nghèo Hộ | ||
5.5.1 | Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số hộ công nghiệp, xây dựng | |||
số hộ làm dịch vụ | |||
số hộ là cán bộ công chức, viên chức | |||
5.5.2 | Theo dân tộc Hộ người dân tộc | ||
Hộ người kinh, | |||
Hộ người Hoa | |||
5.6 | Thu nhập BQhộ cận nghèo 1000 đ/tháng | ||
5.5.1 | Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số hộ công nghiệp, xây dựng |
số hộ làm dịch vụ | |||
số hộ là cán bộ công chức, viên chức | |||
5.5.2 | Theo dân tộc Hộ người dân tộc | ||
Hộ người kinh, | |||
Hộ người Hoa | |||
VI. TÌNH HÌNH TÁI NGHÈO | 2006 | 2010 | |
6.1 | Số hộ thoát nghèo Hộ | ||
5.5.1 | Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số hộ công nghiệp, xây dựng | |||
số hộ làm dịch vụ | |||
số hộ là cán bộ công chức, viên chức | |||
5.5.2 | Theo dân tộc Hộ người dân tộc | ||
Hộ người kinh, | |||
Hộ người Hoa | |||
6.2 | Số hộ tái nghèo Hộ | ||
6.2.1 | Theo ngành nghề: hộ làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số hộ công nghiệp, xây dựng | |||
số hộ làm dịch vụ | |||
số hộ là cán bộ công chức, viên chức | |||
6.2.2 | Theo dân tộc Hộ người dân tộc | ||
Hộ người kinh, | |||
Hộ người Hoa | |||
VII. TÌNH HÌNH THAM GIA BHXHTN, BHYTTN | 2008 | 2010 | |
7.1 | Tổng số người tham gia B.hiểm xã hội tự nguyện người | ||
7.1.1 | Theo ngành nghề: số người làm nông lâm nghiệp, thủy sản | ||
số người công nghiệp, xây dựng | |||
Số người làm dịch vụ | |||
số người là cán bộ công chức, viên chức | |||
7.1.2 | Theo dân tộc Người dân tộc | ||
Người kinh, | |||
Người Hoa | |||
7.1.3. | Theo nghèo và không nghèo: Người không nghèo | ||
Người nghèo | |||
7.2 | Tổng số người tham gia đóng B.hiểm y tế tự nguyện người | ||
7.2.1 | Trong đó, số người nghèo được nhà nước mua BHYT | ||
7.2.2 | Học sinh đóng Bảo hiểm y tế tự nguyện | ||
7.2.3 | Đối tượng khác đóng Bảo hiểm y tế tự nguyện |
PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI
Điều tra, khảo sát tại: 4 tỉnh, mỗi tỉnh 3 huyện, mỗi huyện 3 xã. Cụ thể như sau:
- Số huyện: 12 huyện, bao gồm 4 huyện khá, 4 huyện trung bình, 4 huyện nghèo
- Số xã: 36 xã, bao gồm 12 xã khá, 12 xã trung bình, 12 xã nghèo Mẫu M1. Mỗi xã 15 phiếu, trong đó 3 phiếu hộ giàu 3 phiếu hộ khá, 3 phiếu hộ trung bình, 3 phiếu hộ cận nghèo và 3 phiếu hộ nghèo. Tổng số 540 phiếu M1, trong đó 108 phiếu hộ giàu, 108 phiếu hộ khá, 108 phiếu hộ trung bình, 108 phiếu hộ cận nghèo và 108 phiếu hộ nghèo
Mẫu M2. Phỏng vấn cán bộ cấp xã, huyện, tỉnh và cán bộ quản lý ở các cơ quan TW.
- Mỗi xã 2 phiếu (Chủ tịch, Phó chủ tịch) = 72 phiếu
- Mỗi huyện 5 phiếu: Lãnh đạo huyện, lãnh đạo phòng Lao động TB&XH, Phòng Kế hoạch tài chính, kinh tế = 60 phiếu
- Mỗi tỉnh 10 phiếu Lãnh đạo tỉnh, lãnh đạo các Sở lao động TB&XH, Sở kế hoạch , Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn = 40 phiếu
- Cán bộ trung ương 60 phiếu: Các Bộ, ban ngành có liên quan ở Trung ương (Ủy ban dân tộc Quốc hội, Ủy ban những vấn đề xã hội quốc hội, Ủy ban dân tộc miền núi, Bộ lao động thương binh và xã hội, Bộ NN&PTNT, Bộ KH&ĐT)
Tổng số 232 phiếu M2.
Mẫu M3: Tổng số 52 bảng, trong đó:
36 bảng số liệu của xã
12 bảng số liệu của huyện
4 bảng tổng hợp số liệu của tỉnh
Phân bố cơ cấu mẫu phiếu như sau
M1 | M2 | M3 | |
Lai Châu | 135 phiếu | 43 phiếu | 13 bảng |
3 huyện | 27 hộ giàu | 18 phiếu xã | |
9 xã | 27 hộ khá | 15phiếu huyện | |
27 hộ trung bình | 10 phiếu tỉnh | 9 xã: (3 xã khá, 3 TB, 3 nghèo) | |
27 hộ cận nghèo | 3 huyện: (3 huyện khá, 3 TB, 3 nghèo) | ||
27 hộ nghèo | 1 tỉnh | ||
Điện Biên | 135 phiếu | 43 phiếu | 13 bảng |
3 huyện | 27 hộ giàu | 18 phiếu xã | 9 xã: (3 xã khá, 3 xã TB, 3 xã nghèo) |
9 xã | 27 hộ khá | 15phiếu huyện | 3 huyện: (3 huyện khá, 3 TB, 3 nghèo) |
27 hộ trung bình | 10 phiếu tỉnh | 1 tỉnh | |
27 hộ cận nghèo |
27 hộ nghèo | |||
Sơn La | 135 phiếu | 43 phiếu | 13 bảng |
3 huyện | 27 hộ giàu | 18 phiếu xã | |
9 xã | 27 hộ khá | 15phiếu huyện | |
27 hộ trung bình | 10 phiếu tỉnh | 9 xã: (3 xã khá, 3 TB, 3 nghèo) | |
27 hộ cận nghèo | 3 huyện: (3 huyện khá, 3 TB, 3 nghèo) | ||
27 hộ nghèo | 1 tỉnh | ||
Hòa Bình | 135 phiếu | 43 phiếu | 13 bảng |
3 huyện | 27 hộ giàu | 18 ở xã | |
9 xã | 27 hộ khá | 15 ở huyện | |
27 hộ trung bình | 10 ở tỉnh | 9 xã: (3 xã khá, 3 TB, 3 nghèo) | |
27 hộ cận nghèo | 3 huyện: (3 huyện khá, 3 TB, 3 nghèo) | ||
27 hộ nghèo | 1 tỉnh | ||
Trung ương | 60 phiếu | ||
Cộng | 540 Phiếu M1 | 232 Phiếu M2 | 52 bảng M3 |