Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tạo động lực cho người lao động tại nhà hàng Le Champa – Resort & Spa Le Belhamy - 14


3. Anh/ chị có kỹ năng nghiệp vụ tốt.

4. Anh/ chị có kinh nghiệm thực tế tại trường học cũng như trong quá trình đi làm trước đó.

5. Anh/ chị có thái độ làm việc, đạo đức nghề nghiệp tốt.

6. Anh/ chị có đặt mục tiêu bản thân trong công việc.

II. Đặc điểm công việc (DDCV)

Dưới đây là những phát biểu đánh giá về Đặc điểm công việc, xin anh/ chị vui lòng cho biết:

- Theo anh/ chị có những phát biểu nào còn chưa rò nghĩa, khó hiểu?

- Anh/ chị sẽ thay đổi, điều chỉnh phát biểu như thế nào để cho rò ràng và dễ hiểu hơn?

- Anh/ chị có bổ sung thêm những phát biểu nào khác về Đặc điểm công việc không? Và những phát biểu đó được diễn đạt như thế nào?

1. Công việc có bảng mô tả và được phân công rò ràng.

2. Công việc đòi hỏi anh/ chị phải có trình độ chuyên môn vững chắc để đáp ứng tốt nhu cầu công việc: nghiệp vụ bàn, nghiệp vụ bar, văn hóa ẩm thực,v.v..

3. Cường độ làm việc áp lực, quá sức đối với bản thân anh/ chị.

4. Anh/ chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc.

5. Thời gian, chia ca làm việc và phân bổ ngày nghỉ linh động.

III. Đặc điểm tổ chức (DDTC)

Dưới đây là những phát biểu đánh giá về Đặc điểm tổ chức, xin anh/ chị vui lòng cho biết:

- Theo anh/ chị có những phát biểu nào còn chưa rò nghĩa, khó hiểu?

- Anh/ chị sẽ thay đổi, điều chỉnh phát biểu như thế nào để cho rò ràng và dễ hiểu hơn?

- Anh/ chị có bổ sung thêm những phát biểu nào khác về Đặc điểm tổ chức không? Và những phát biểu đó được diễn đạt như thế nào?

1. Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ, vui vẻ và thân thiện.

2. Trang thiết bị, bàn ghế, dụng cụ làm việc, v.v. tiện lợi, hiện đại và các thiết bị cũ, hư hỏng được thay thế kịp thời.

3. Tổ chức tham quan, nghỉ ưỡng, phong trào thể thao, văn nghệ tích cực.

4. Mức lương, thưởng tương xứng với khả năng của anh/ chị.

3


5. Bảo đảm đóng BHXH, BHYT, khám sức khỏe định kỳ và các hỗ trợ ốm đau, thai sản đầy đủ.

6. Cơ hội thăng tiến, đánh giá thực hiện công việc dân chủ, công bằng, khuyến khích nhân viên làm việc.

7. Cơ cấu tổ chức xây dựng hợp lý, trách nhiệm và quyền hạn công việc được phân định cho nhân viên rò ràng.

8. Đảm bảo chất lượng, cơ sở vật chất khi đào tạo kiến thức mới cho nhân viên.

IV. Môi trường bên ngoài (MTBN)

Dưới đây là những phát biểu đánh giá về Môi trường bên ngoài, xin anh/ chị vui lòng cho biết:

- Theo anh/ chị có những phát biểu nào còn chưa rò nghĩa, khó hiểu?

- Anh/ chị sẽ thay đổi, điều chỉnh phát biểu như thế nào để cho rò ràng và dễ hiểu hơn?

- Anh/ chị có bổ sung thêm những phát biểu nào khác về Môi trường bên ngoài không? Và những phát biểu đó được diễn đạt như thế nào?

1. Tác động của hội nhập TPP, ASEAN,... ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/ chị.

2. Tình trạng sinh viên dễ dàng xâm nhập ngành Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn ảnh hưởng đến động lưc làm việc của anh/ chị.

3. Cho biết ý kiến về câu phát biểu: "Văn hóa khu vực có ảnh hưởng đến động lực làm việc của bản thân?".

4. Khách sạn xây dựng ồ ạt tại khu vực Hội An, Đà Nẵng ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/ chị.

V. Động lực làm việc (Y)

Dưới đây là những phát biểu đánh giá về Động lực làm việc, xin anh/ chị vui lòng cho biết:

- Theo anh/ chị có những phát biểu nào còn chưa rò nghĩa, khó hiểu?

- Anh/ chị sẽ thay đổi, điều chỉnh phát biểu như thế nào để cho rò ràng và dễ hiểu hơn?

- Anh/ chị có bổ sung thêm những phát biểu nào khác về Động lực làm việc không? Và những phát biểu đó được diễn đạt như thế nào?

1. Anh/ chị luôn được truyền động lực làm việc tại nhà hàng.


2. Bạn có hài lòng với những công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại nhà hàng.

3. Nhà hàng cải thiện, nâng cao hiệu quả tạo động lực làm việc cho người lao động.

4. Động lực làm việc có ý nghĩa quan trọng đối với anh/ chị.

B. Trong các nhân tố trên, Anh/ Chị cho rằng nhân tố nào là quan trọng nhất? Nhân tố nào ít quan trọng hoặc không quan trọng? Tại sao?

C. Anh/ Chị có thể đưa thêm nhân tố khác mà Anh/ Chị cho rằng tác động đến động lực làm việc của người lao động tại nhà hàng Le Champa – Resort & Spa Le Belhamy không? Tại sao?

D. Thành phần tham gia cuộc thảo luận


STT

HỌ VÀ TÊN

VỊ TRÍ CÔNG TÁC



















Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tạo động lực cho người lao động tại nhà hàng Le Champa – Resort & Spa Le Belhamy - 14

Cuộc thảo luận nhóm được thực hiện theo phương pháp trao đổi trực tiếp với những đối tượng tham gia. Câu hỏi đã chuẩn bị sẵn và chuyển đến cho những người tham gia để xin ý kiến đóng góp. Kết thúc cuộc thảo luận tiến hành ghi chép lại các nội dung mà mọi người đã thống nhất.

Trân trọng cảm ơn Anh/ chị đã tham gia cuộc thảo luận!


PHỤ LỤC 02

BẢNG CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG


BẢNG CÂU HỎI

Xin chào các Anh/Chị,

Họ Tên:…………………….

…………………………........... Số điện thoại:

..................................................

Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu về: “Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tạo động lực cho người lao động tại nhà hàng Le Champa – Resort & Spa Le Belhamy. Mục đích nghiên cứu là tìm hiểu thái độ của Anh/ Chị đối với động lực làm việc của người lao động. Tất cả các câu trả lời của Anh/Chị sẽ được giữ kín, chúng tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. Sự trả lời khách quan của Anh/Chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu này. Rất mong Anh/Chị dành một chút thời gian trả lời các câu hỏi liên quan ưới đây.

Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của các anh chị!

I. QUAN ĐIỂM CHUNG:

Xin Anh/Chị vui lòng trả lời bằng cách chọn một con số ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước như sau:

Hoàn toàn không

đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng

ý

Hoàn toàn đồng ý


STT

Câu hỏi

Mức độ đồng ý


Dưới đây là những phát biểu về Cá nhân người lao động


1

Anh/ chị có niềm đam mê, yêu thích công việc hiện tại

2

Anh/ chị có kỹ năng lắng nghe, giao tiếp và học hỏi khi

tiếp xúc với môi trường làm việc

3

Anh/ chị có kỹ năng nghiệp vụ tốt

4

Anh/ chị có kinh nghiệm thực tế tại trường học cũng như

trong quá trình đi làm trước đó

5

Anh/ chị có thái độ làm việc, đạo đức nghề nghiệp tốt

6

Anh/ chị có đặt mục tiêu bản thân trong công việc


Dưới đây là những phát biểu về Đặc điểm công việc

7

Công việc có bảng mô tả và được phân công rò ràng

8

Công việc đòi hỏi anh/ chị phải có trình độ chuyên môn vững chắc để đáp ứng tốt nhu cầu công việc: nghiệp vụ

bàn, nghiệp vụ bar, văn hóa ẩm thực,v.v..

9

Cường độ làm việc áp lực, quá sức đối với bản thân anh/

chị

10

Anh/ chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công

việc

11

Thời gian, chia ca làm việc và phân bổ ngày nghỉ linh

động

Dưới đây là những phát biểu về Đặc điểm tổ chức

12

Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ, vui vẻ và thân thiện

13

Trang thiết bị, bàn ghế, dụng cụ làm việc, v.v. tiện lợi,

hiện đại và các thiết bị cũ, hư hỏng được thay thế kịp thời

14

Tổ chức tham quan, nghỉ ưỡng, phong trào thể thao, văn

nghệ tích cực

15

Mức lương, thưởng tương xứng với khả năng của anh/ chị

16

Bảo đảm đóng BHXH, BHYT, khám sức khỏe định kỳ và

các hỗ trợ ốm đau, thai sản đầy đủ

17

Cơ hội thăng tiến, đánh giá thực hiện công việc dân chủ,

công bằng, khuyến khích nhân viên làm việc

18

Cơ cấu tổ chức xây dựng hợp lý, trách nhiệm và quyền

hạn công việc được phân định cho nhân viên rò ràng

19

Đảm bảo chất lượng, cơ sở vật chất khi đào tạo kiến thức

mới cho nhân viên

Dưới đây là những phát biểu về Môi trường bên ngoài

20

Tác động của hội nhập TPP, ASEAN,... ảnh hưởng đến

động lực làm việc của anh/ chị

21

Tình trạng sinh viên dễ dàng xâm nhập ngành Du lịch -

Nhà hàng - Khách sạn ảnh hưởng đến động lưc làm việc



của anh/ chị






22

Cho biết ý kiến về câu phát biểu: "Văn hóa khu vực có

ảnh hưởng đến động lực làm việc của bản thân?"

23

Khách sạn xây dựng ồ ạt tại khu vực Hội An, Đà Nẵng

ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/ chị


Dưới đây là những phát biểu về Động lực làm việc

24

Anh/ chị luôn được truyền động lực làm việc tại nhà hàng

25

Bạn có hài lòng với những công tác tạo động lực làm việc

cho nhân viên tại nhà hàng

26

Nhà hàng cải thiện, nâng cao hiệu quả tạo động lực làm

việc cho người lao động

27

Động lực làm việc có ý nghĩa quan trọng đối với anh/ chị


II. THÔNG TIN CÁ NHÂN:

1. Giới tính:

1. Nam □ 2. Nữ □

2. Tuổi:

1. Từ 18 – 25 tuổi □

2. Từ 26 – 35 tuổi □

3. Trên 35 tuổi □

3. Thu nhập

1. Dưới 3 triệu □ 2. Từ 3 – ưới 5 triệu

3. Từ 5 – ưới 7 triệu □ 4. Từ 7 – 10 triệu

5. Trên 10 triệu □

4. Vị trí công tác


1. Trưởng bộ phận

□ 2. Phó bộ phận

3. Giám sát

□ 4. Đội trưởng

5. Nhân viên chính thức

□ 6. Nhân viên thời vụ

5. Thực tập viên

5. Trình độ văn hóa



1. Sơ cấp

□ 2. Trung cấp

3. Cao đẳng

□ 4. Đại học

5. Trên đại học


6. Kinh nghiệm làm việc

1. Dưới 1 năm


□ 2. Từ 1 – ưới 3 năm


3. Từ 3 – ưới 6 năm

□ 4. Từ 6 – 10 năm

. Trên 10 năm



XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ!


PHỤ LỤC 03

THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT


1. Thống kê mẫu theo giới tính


Gioitinh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

64

37.6

37.6

37.6

Valid

Nữ

106

62.4

62.4

100.0


Total

170

100.0

100.0



2. Thống kê mẫu theo độ tuổi





Tuoi





Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Từ 18 - 25 tuổi

58

34.1

34.1

34.1


Valid

Từ 26 - 35 tuổi

91

53.5

53.5

87.6

Trên 35 tuổi

21

12.4

12.4

100.0


Total

170

100.0

100.0



3. Thống kê theo thu nhập trung bình


Thunhap


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 3 triệu

21

12.4

12.4

12.4


Từ 3 - ưới 5 triệu

57

33.5

33.5

45.9


Valid

Từ 5 - ưới 7 triệu

52

30.6

30.6

76.5

Từ 7 - 10 triệu

24

14.1

14.1

90.6


Trên 10 triệu

16

9.4

9.4

100.0


Total

170

100.0

100.0



4. Thống kê theo vị trí công tác

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 01/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí