3. Anh/ chị có kỹ năng nghiệp vụ tốt.
4. Anh/ chị có kinh nghiệm thực tế tại trường học cũng như trong quá trình đi làm trước đó.
5. Anh/ chị có thái độ làm việc, đạo đức nghề nghiệp tốt.
6. Anh/ chị có đặt mục tiêu bản thân trong công việc.
II. Đặc điểm công việc (DDCV)
Dưới đây là những phát biểu đánh giá về Đặc điểm công việc, xin anh/ chị vui lòng cho biết:
- Theo anh/ chị có những phát biểu nào còn chưa rò nghĩa, khó hiểu?
- Anh/ chị sẽ thay đổi, điều chỉnh phát biểu như thế nào để cho rò ràng và dễ hiểu hơn?
- Anh/ chị có bổ sung thêm những phát biểu nào khác về Đặc điểm công việc không? Và những phát biểu đó được diễn đạt như thế nào?
1. Công việc có bảng mô tả và được phân công rò ràng.
2. Công việc đòi hỏi anh/ chị phải có trình độ chuyên môn vững chắc để đáp ứng tốt nhu cầu công việc: nghiệp vụ bàn, nghiệp vụ bar, văn hóa ẩm thực,v.v..
3. Cường độ làm việc áp lực, quá sức đối với bản thân anh/ chị.
4. Anh/ chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc.
5. Thời gian, chia ca làm việc và phân bổ ngày nghỉ linh động.
III. Đặc điểm tổ chức (DDTC)
Dưới đây là những phát biểu đánh giá về Đặc điểm tổ chức, xin anh/ chị vui lòng cho biết:
- Theo anh/ chị có những phát biểu nào còn chưa rò nghĩa, khó hiểu?
- Anh/ chị sẽ thay đổi, điều chỉnh phát biểu như thế nào để cho rò ràng và dễ hiểu hơn?
- Anh/ chị có bổ sung thêm những phát biểu nào khác về Đặc điểm tổ chức không? Và những phát biểu đó được diễn đạt như thế nào?
1. Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ, vui vẻ và thân thiện.
2. Trang thiết bị, bàn ghế, dụng cụ làm việc, v.v. tiện lợi, hiện đại và các thiết bị cũ, hư hỏng được thay thế kịp thời.
3. Tổ chức tham quan, nghỉ ưỡng, phong trào thể thao, văn nghệ tích cực.
4. Mức lương, thưởng tương xứng với khả năng của anh/ chị.
3
5. Bảo đảm đóng BHXH, BHYT, khám sức khỏe định kỳ và các hỗ trợ ốm đau, thai sản đầy đủ.
6. Cơ hội thăng tiến, đánh giá thực hiện công việc dân chủ, công bằng, khuyến khích nhân viên làm việc.
7. Cơ cấu tổ chức xây dựng hợp lý, trách nhiệm và quyền hạn công việc được phân định cho nhân viên rò ràng.
8. Đảm bảo chất lượng, cơ sở vật chất khi đào tạo kiến thức mới cho nhân viên.
IV. Môi trường bên ngoài (MTBN)
Dưới đây là những phát biểu đánh giá về Môi trường bên ngoài, xin anh/ chị vui lòng cho biết:
- Theo anh/ chị có những phát biểu nào còn chưa rò nghĩa, khó hiểu?
- Anh/ chị sẽ thay đổi, điều chỉnh phát biểu như thế nào để cho rò ràng và dễ hiểu hơn?
- Anh/ chị có bổ sung thêm những phát biểu nào khác về Môi trường bên ngoài không? Và những phát biểu đó được diễn đạt như thế nào?
1. Tác động của hội nhập TPP, ASEAN,... ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/ chị.
2. Tình trạng sinh viên dễ dàng xâm nhập ngành Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn ảnh hưởng đến động lưc làm việc của anh/ chị.
3. Cho biết ý kiến về câu phát biểu: "Văn hóa khu vực có ảnh hưởng đến động lực làm việc của bản thân?".
4. Khách sạn xây dựng ồ ạt tại khu vực Hội An, Đà Nẵng ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/ chị.
V. Động lực làm việc (Y)
Dưới đây là những phát biểu đánh giá về Động lực làm việc, xin anh/ chị vui lòng cho biết:
- Theo anh/ chị có những phát biểu nào còn chưa rò nghĩa, khó hiểu?
- Anh/ chị sẽ thay đổi, điều chỉnh phát biểu như thế nào để cho rò ràng và dễ hiểu hơn?
- Anh/ chị có bổ sung thêm những phát biểu nào khác về Động lực làm việc không? Và những phát biểu đó được diễn đạt như thế nào?
1. Anh/ chị luôn được truyền động lực làm việc tại nhà hàng.
2. Bạn có hài lòng với những công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại nhà hàng.
3. Nhà hàng cải thiện, nâng cao hiệu quả tạo động lực làm việc cho người lao động.
4. Động lực làm việc có ý nghĩa quan trọng đối với anh/ chị.
B. Trong các nhân tố trên, Anh/ Chị cho rằng nhân tố nào là quan trọng nhất? Nhân tố nào ít quan trọng hoặc không quan trọng? Tại sao?
C. Anh/ Chị có thể đưa thêm nhân tố khác mà Anh/ Chị cho rằng tác động đến động lực làm việc của người lao động tại nhà hàng Le Champa – Resort & Spa Le Belhamy không? Tại sao?
D. Thành phần tham gia cuộc thảo luận
HỌ VÀ TÊN | VỊ TRÍ CÔNG TÁC | |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Giả Định Phương Sai Của Sai Số (Phần Ư) Không Đổi
- Tổng Hợp Kết Quả Kiểm Định Giả Thuyết H 1 , H 2 , H 3 , H 4 , H 5
- Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tạo Động Lực Cho Người Lao Động Qua Các Yếu Tố Thuộc Môi Trường Bên Ngoài
- Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tạo động lực cho người lao động tại nhà hàng Le Champa – Resort & Spa Le Belhamy - 15
- Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tạo động lực cho người lao động tại nhà hàng Le Champa – Resort & Spa Le Belhamy - 16
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Cuộc thảo luận nhóm được thực hiện theo phương pháp trao đổi trực tiếp với những đối tượng tham gia. Câu hỏi đã chuẩn bị sẵn và chuyển đến cho những người tham gia để xin ý kiến đóng góp. Kết thúc cuộc thảo luận tiến hành ghi chép lại các nội dung mà mọi người đã thống nhất.
Trân trọng cảm ơn Anh/ chị đã tham gia cuộc thảo luận!
PHỤ LỤC 02
BẢNG CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG
BẢNG CÂU HỎI
Xin chào các Anh/Chị,
Họ Tên:…………………….
…………………………........... Số điện thoại:
..................................................
Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu về: “Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tạo động lực cho người lao động tại nhà hàng Le Champa – Resort & Spa Le Belhamy”. Mục đích nghiên cứu là tìm hiểu thái độ của Anh/ Chị đối với động lực làm việc của người lao động. Tất cả các câu trả lời của Anh/Chị sẽ được giữ kín, chúng tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. Sự trả lời khách quan của Anh/Chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu này. Rất mong Anh/Chị dành một chút thời gian trả lời các câu hỏi liên quan ưới đây.
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của các anh chị!
I. QUAN ĐIỂM CHUNG:
Xin Anh/Chị vui lòng trả lời bằng cách chọn một con số ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước như sau:
Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
| | | | |
Câu hỏi | Mức độ đồng ý | ||||||
Dưới đây là những phát biểu về Cá nhân người lao động | |||||||
1 | Anh/ chị có niềm đam mê, yêu thích công việc hiện tại | | | | | | |
2 | Anh/ chị có kỹ năng lắng nghe, giao tiếp và học hỏi khi tiếp xúc với môi trường làm việc | | | | | | |
3 | Anh/ chị có kỹ năng nghiệp vụ tốt | | | | | | |
4 | Anh/ chị có kinh nghiệm thực tế tại trường học cũng như trong quá trình đi làm trước đó | | | | | | |
5 | Anh/ chị có thái độ làm việc, đạo đức nghề nghiệp tốt | | | | | | |
6 | Anh/ chị có đặt mục tiêu bản thân trong công việc | | | | | |
7 | Công việc có bảng mô tả và được phân công rò ràng | | | | | |
8 | Công việc đòi hỏi anh/ chị phải có trình độ chuyên môn vững chắc để đáp ứng tốt nhu cầu công việc: nghiệp vụ bàn, nghiệp vụ bar, văn hóa ẩm thực,v.v.. | | | | | |
9 | Cường độ làm việc áp lực, quá sức đối với bản thân anh/ chị | | | | | |
10 | Anh/ chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc | | | | | |
11 | Thời gian, chia ca làm việc và phân bổ ngày nghỉ linh động | | | | | |
Dưới đây là những phát biểu về Đặc điểm tổ chức | ||||||
12 | Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ, vui vẻ và thân thiện | | | | | |
13 | Trang thiết bị, bàn ghế, dụng cụ làm việc, v.v. tiện lợi, hiện đại và các thiết bị cũ, hư hỏng được thay thế kịp thời | | | | | |
14 | Tổ chức tham quan, nghỉ ưỡng, phong trào thể thao, văn nghệ tích cực | | | | | |
15 | Mức lương, thưởng tương xứng với khả năng của anh/ chị | | | | | |
16 | Bảo đảm đóng BHXH, BHYT, khám sức khỏe định kỳ và các hỗ trợ ốm đau, thai sản đầy đủ | | | | | |
17 | Cơ hội thăng tiến, đánh giá thực hiện công việc dân chủ, công bằng, khuyến khích nhân viên làm việc | | | | | |
18 | Cơ cấu tổ chức xây dựng hợp lý, trách nhiệm và quyền hạn công việc được phân định cho nhân viên rò ràng | | | | | |
19 | Đảm bảo chất lượng, cơ sở vật chất khi đào tạo kiến thức mới cho nhân viên | | | | | |
Dưới đây là những phát biểu về Môi trường bên ngoài | ||||||
20 | Tác động của hội nhập TPP, ASEAN,... ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/ chị | | | | | |
21 | Tình trạng sinh viên dễ dàng xâm nhập ngành Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn ảnh hưởng đến động lưc làm việc | | | | | |
của anh/ chị | ||||||
22 | Cho biết ý kiến về câu phát biểu: "Văn hóa khu vực có ảnh hưởng đến động lực làm việc của bản thân?" | | | | | |
23 | Khách sạn xây dựng ồ ạt tại khu vực Hội An, Đà Nẵng ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/ chị | | | | | |
Dưới đây là những phát biểu về Động lực làm việc | ||||||
24 | Anh/ chị luôn được truyền động lực làm việc tại nhà hàng | | | | | |
25 | Bạn có hài lòng với những công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại nhà hàng | | | | | |
26 | Nhà hàng cải thiện, nâng cao hiệu quả tạo động lực làm việc cho người lao động | | | | | |
27 | Động lực làm việc có ý nghĩa quan trọng đối với anh/ chị | | | | | |
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Giới tính:
1. Nam □ 2. Nữ □
2. Tuổi:
1. Từ 18 – 25 tuổi □
2. Từ 26 – 35 tuổi □
3. Trên 35 tuổi □
3. Thu nhập
1. Dưới 3 triệu □ 2. Từ 3 – ưới 5 triệu
□
3. Từ 5 – ưới 7 triệu □ 4. Từ 7 – 10 triệu
□
5. Trên 10 triệu □
4. Vị trí công tác
□ 2. Phó bộ phận | □ | |
3. Giám sát | □ 4. Đội trưởng | □ |
5. Nhân viên chính thức | □ 6. Nhân viên thời vụ | □ |
5. Thực tập viên 5. Trình độ văn hóa | □ |
□ 2. Trung cấp | □ | |
3. Cao đẳng | □ 4. Đại học | □ |
5. Trên đại học | □ | |
6. Kinh nghiệm làm việc 1. Dưới 1 năm | □ 2. Từ 1 – ưới 3 năm | □ |
3. Từ 3 – ưới 6 năm | □ 4. Từ 6 – 10 năm | □ |
. Trên 10 năm | □ |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ!
PHỤ LỤC 03
THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT
1. Thống kê mẫu theo giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 64 | 37.6 | 37.6 | 37.6 | |
Valid | Nữ | 106 | 62.4 | 62.4 | 100.0 |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
2. Thống kê mẫu theo độ tuổi
Tuoi | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Từ 18 - 25 tuổi | 58 | 34.1 | 34.1 | 34.1 | |
Valid | Từ 26 - 35 tuổi | 91 | 53.5 | 53.5 | 87.6 |
Trên 35 tuổi | 21 | 12.4 | 12.4 | 100.0 | |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
3. Thống kê theo thu nhập trung bình
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 3 triệu | 21 | 12.4 | 12.4 | 12.4 | |
Từ 3 - ưới 5 triệu | 57 | 33.5 | 33.5 | 45.9 | |
Valid | Từ 5 - ưới 7 triệu | 52 | 30.6 | 30.6 | 76.5 |
Từ 7 - 10 triệu | 24 | 14.1 | 14.1 | 90.6 | |
Trên 10 triệu | 16 | 9.4 | 9.4 | 100.0 | |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
4. Thống kê theo vị trí công tác