Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Phú Thọ - 15


PHỤ LỤC 3

Tổng hợp kết quả khảo sát về chất lượng tín dụng bởi khách hàng của BIDV Phú Thọ giai đoạn 2010 - 2012



Chỉ tiêu

Mức (1)

Mức (2)

Mức (3)

Mức (4)

Mức (5)

Trung bình

Tần suất

%

Tần suất

Tần suất

Tần suất

%

Tần suất

%

Tần suất

%

A. Nhóm tiêu chí mức độ hài lòng về chất

lượng tín dung của BIDV Phú Thọ












Mức độ thuận lợi cho việc tiếp cận tín dụng

11

3,1

68

19,0

83

23,2

101

28,2

95

26,5

3,56

Thái độ của nhân viên

12

3,4

42

11,7

142

39,7

74

20,7

88

24,6

3,51

Thời gian hoàn thành thủ tục vay nhanh chóng

36

10,1

83

23,2

139

38,8

33

9,2

67

18,7

3,03

Phương pháp cho vay phù hợp.

31

8,7

124

34,6

124

34,6

26

7,3

53

14,8

2,85

Thủ tục vay vốn được công khai

15

4,2

81

22,6

95

26,5

73

20,4

94

26,3

3,42

B. Nhóm tiêu chí mức độ đáp ứng












Lãi suất tiền vay được điều chỉnh kịp thời

và có sức cạnh tranh

14

3,9

94

26,3

104

29,1

81

22,6

65

18,2

3,25

Quy trình thủ tục liên quan đến việc vay

vốn đơn giản, thuận tiện

10

2,8

69

19,3

84

23,5

72

20,1

123

34,4

3,64

Việc đáp ứng nhu cầu rút vốn vay nhanh

chóng, kịp thời

0

0,0

80

22,3

80

22,3

94

26,3

104

29,1

3,62

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Phú Thọ - 15


Các hình thức cho vay đa dạng, đáp ứng

nhu cầu của khách hàng

0

0,0

72

20,1

107

29,9

92

25,7

87

24,3

3,54

Thời gian giao dịch trong ngày thuận tiện

0

0,0

13

3,6

60

16,8

95

26,5

190

53,1

4,29

C. Nhóm tiêu chí năng lực phục vụ












Lãi suất vay vốn được thông báo rõ ràng

8

2,2

28

7,8

19

5,3

126

35,2

177

49,4

4,22

Thời gian giao dịch cho một khoản vay

hợp lý

3

0,8

80

22,3

103

28,8

100

27,9

72

20,1

3,44

ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại

1

0,3

74

20,7

86

24,0

128

35,8

69

19,3

3,53

Nhân viên QHKH (tín dụng) có kiến thức, kỹ năng và khả năng truyền đạt,

giới thiệu sản phẩm dịch vụ tốt


6


1,7%


52


14,5


70


19,6


96


26,8


134


37,4


3,84

Nhân viên QHKH (Tín dụng) có phong

cách giao dịch văn minh, lịch sự

0

0,0

60

16,8

85

23,7

89

24,9

124

34,6

3,77

Nhóm tiêu chí mức độ đồng cảm












Những khiếu nại được giải quyết nhanh

chóng, hợp lý

0

0,0

67

18,7

137

38,3

83

23,2

71

19,8

3,44

Nhân viên QHKH có sự tư vấn, hướng

dẫn và giải thích rõ ràng cho khách hàng

36

10,1

75

20,9

72

20,1

78

21,8

97

27,1

3,35

Nhân viên QHKH luôn tiếp thu, lắng

20

5,6

48

13,4

117

32,7

85

23,7

88

24,6

3,48


nghe ý kiến phản hồi của khách hàng












Nhân viên QHKH không có sự phân biệt đối

xử, thường quan tâm chú ý đến khách hàng

15

4,2

64

17,9

123

34,4

83

23,2

73

20,4

3,38

Nhân viên QHKH hiểu được những nhu

cầu đặc biệt của khách hàng

0

0,0

74

20,7

73

20,4

113

31,6

98

27,4

3,66

E. Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất,

phương tiện hữu hình












Ngân hàng có trang thiết bị, công nghệ

hiện đại

18

5,0

39

10,9

71

19,8

97

27,1

133

37,2

3,80

Cơ sở vật chất đầy đủ, bố trí chỗ ngồi tốt,

đầy đủ cho khách hàng

8

2,2

45

12,6

116

32,4

85

23,7

104

29,1

3,65

Tờ rơi, tài liệu, đầy đủ thông tin và sẵn có

3

0,8

49

13,7

90

25,1

98

27,4

118

33,0

3,78

Trang phục của nhân viên đồng bộ, gọn

gàng, lịch sự

0

0,0

61

17,0

129

36,0

103

28,8

65

18,2

3,48

Mạng lưới, địa điểm giao dịch rộng khắp

và thuận tiện

26

7,3

55

15,4

80

22,3

85

23,7

112

31,3

3,56

Xem tất cả 125 trang.

Ngày đăng: 05/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí