ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
──────── * ───────
NGUYỄN TIẾN UY
GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIAO VẬN DÙNG CHO ỨNG DỤNG HỘI THẢO VIDEO TỪ XA TRÊN INTERNET
LUẬN VĂN THẠC SĨ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
──────── * ───────
NGUYỄN TIẾN UY
GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIAO VẬN DÙNG CHO ỨNG DỤNG HỘI THẢO VIDEO TỪ XA TRÊN INTERNET
NGÀNH : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH : HỆ THỐNG THÔNG TIN MÃ SỐ : 8480104.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH VIỆT
LỜI CAM ĐOAN
Với mục đích học tập, nghiên cứu để nâng cao kiến thức và trình độ chuyên môn nên tôi đã làm luận văn này một cách nghiêm túc và hoàn toàn trung thực.
Trong luận văn tôi có sử dụng một số tài liệu tham khảo của một số tác giả. Tôi đã chú thích và nêu ra trong phần tài liệu tham khảo ở cuối luận văn.
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về nội dung và sự trung thực trong luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ của mình.
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2021
Nguyễn Tiến Uy
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong trường Đại Học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội, đặc biệt là các thầy cô của khoa Công Nghệ Thông Tin đã truyền đạt cho tôi những kiến thức, kinh nghiệm vô cùng quý báu trong suốt thời gian qua.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến PGS.TS. Nguyễn Đình Việt – giảng viên khoa Công Nghệ Thông tin – Trường Đại học Công Nghệ đã tận tình giúp đỡ, trực tiếp chỉ bảo và hướng dẫn tận tình trong suốt quá trình làm luận văn.
Cuối cùng, tôi xin được cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã động viên, đóng góp ý kiến và giúp đỡ trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Do thời gian, kiến thức và kinh nghiệm của tôi còn hạn chế nên luận văn có thể vẫn còn những sai sót. Tôi hy vọng sẽ nhận được những ý kiến nhận xét, góp ý của các thầy cô giáo và các bạn để luận văn được hoàn hiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2021
Nguyễn Tiến Uy
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN 3
LỜI CẢM ƠN 4
MỤC LỤC 5
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 7
DANH MỤC HÌNH VẼ 10
DANH MỤC BẢNG BIỂU 11
MỞ ĐẦU 12
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 14
1.1. Mạng Internet 14
1.1.1. Tổng quan mạng Internet [1] 14
1.1.2. Bộ giao thức Internet TCP/IP [2] 14
1.1.3. Định tuyến trong mạng Internet [3] 20
1.1.4. Lưu lượng mạng [4] 24
1.2. Giao thức IPv4 và IPv6 25
1.2.1. IPv4 [5][12] 25
1.2.2. IPv6 [6][13] 30
1.2.3. So sánh IPv6 với IPv4 [7] 34
1.3. Các giao thức áp dụng trong biên dịch địa chỉ mạng 36
1.3.1. Giao thức TCP [8][14] 36
1.3.2. Giao thức UDP [9][15] 39
1.3.3. Giao thức SCTP [10][16] 40
1.4. Các vấn đề mà luận văn nghiên cứu và giải quyết 42
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TUYẾN VÀ BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG 44
2.1. Giới thiệu phương pháp 44
2.2. Áp dụng phương pháp 45
2.2.1. Bước 1: Khởi tạo tài nguyên xử lý hệ thống (initProcessSystem) 46
2.2.2. Bước 2: Thiết lập địa chỉ IP của cổng biên dịch địa chỉ mạng (initNatIP) 47
2.2.3. Bước 3: Thiết lập bảng cấu hình thông tin định tuyến và biên dịch địa chỉ mạng (establishNatCfg) 47
2.2.4. Bước 4: xác định địa chỉ MAC cho các địa chỉ IP tương tác với Hệ thống (updateMAC)
............................................................................................................................................... 50
2.2.5. Bước 5: xử lý gói tin nhận được để định tuyến và biên dịch địa chỉ mạng (natProcessing)
............................................................................................................................................... 51
CHƯƠNG 3: ÁP DỤNG THỰC TẾ VÀ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 55
3.1. Hệ thống thử nghiệm 5G Core được áp dụng 55
3.2. Tổ chức hoạt động của hệ thống 57
3.3. Giao diện quản lý giám sát hệ thống 61
3.4. Kết quả xử lý các nghiệp vụ 65
3.4.1. Luồng xử lý khi hệ thống nội bộ có vai trò là máy khách 65
3.4.2. Luồng xử lý khi hệ thống nội bộ có vai trò là máy chủ 67
3.4.3. Luồng xử lý cho các ứng dụng hội thảo video từ xa trên Internet 68
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO 71
PHỤ LỤC 72
1. Quyết định chấp nhận đơn đăng ký sáng chế từ cục sở hữu trí tuệ 72
2. Tờ khai đăng ký sáng chế “Phương pháp định tuyến và biên dịch địa chỉ mạng” 73
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Thuật ngữ đầy đủ | Giải thích | |
5G | 5 Generation | Thế hệ mạng di động thứ 5. |
5G Core | 5G Core | Là phần xử lý lõi các dịch vụ trên hệ thống mạng di động 5G. |
ARP | Address Resolution Protocol | Là một giao thức truyền thông sử dụng để tìm địa chỉ MAC ở tầng liên kết dữ liệu khi cho địa chỉ IP của máy chủ. |
Bond | Bond | Phương pháp để tổng hợp nhiều cạc mạng thành một cạc mạng lôgic duy nhất. |
CIDR | Classless Inter-Domain Routing | Phương pháp định tuyến liên miền dùng địa chỉ IP không phân lớp. |
CRC32 | Là một thuật toán tổng kiểm phổ biến được sử dụng để phát hiện lỗi dữ liệu. | |
DNS | Domain Name System | Hệ thống tên miền. |
DPDK | Data Plane Development Kit | Là một dự án phần mềm mã nguồn mở, nó bao gồm các thư viện để tăng tốc khối lượng công việc xử lý gói tin và chạy trên nhiều kiến trúc bộ xử lý CPU. |
EPC | Evolved Packet Core | Là một hệ thống viễn thông cung cấp dữ liệu và thoại hội tụ trên mạng 4G. |
FTP | File Transfer Protocol | Giao thức truyền tập tin. |
GPRS | General Packet Radio Service | Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp. |
GTP | GPRS Tunnelling Protocol | Là một nhóm các giao thức truyền thông dựa trên IP cho mạng GPRS. |
GTPv2 | GPRS Tunnelling Protocol | Là giao thức GTP phiên bản 2. |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp cổng biên dịch địa chỉ mạng cho các giao thức giao vận dùng cho ứng dụng hội thảo video từ xa trên internet - 2
- Giải pháp cổng biên dịch địa chỉ mạng cho các giao thức giao vận dùng cho ứng dụng hội thảo video từ xa trên internet - 3
- Sự Phân Rã Của Biểu Diễn Địa Chỉ Ipv4
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
High-Level Data Link Control | Giao thức điều khiển liên kết dữ liệu mức cao. | |
HTTP | HyperText Transfer Protocol | Giao thức truyền tải siêu văn bản. |
IANA | Internet Assigned Numbers Authority | Tổ chức cấp phát số hiệu Internet. |
ICANN | Internet Corporation for Assigned Names and Numbers | Tập đoàn Internet cấp số và tên miền. |
ICMP | Internet Control Message Protocol | Giao thức bản tin điều khiển Internet. |
IETF | Internet Engineering Task Force | Lực lượng chuyên trách về kỹ thuật Internet. |
IGMP | Internet Group Management Protocol | Giao thức quản lý nhóm Internet. |
IMS | IP Multimedia Subsystem | Là một kiến trúc khung cho việc truyền đa phương tiện dựa trên IP. |
IPSEC | Internet Protocol Security | Giao thức IP có bảo mật. |
KPM | Knuth–Morris–Pratt algorithm | Thuật toán so khớp chuỗi Knuth–Morris– Pratt. |
LAN | Local Area Network | Mạng máy tính cục bộ. |
MAC | Media Access Control | Điều khiển truy cập phương tiện truyền. |
NAT | Network address translation | Phương pháp ánh xạ một không gian địa chỉ IP vào một không gian địa chỉ IP khác cho gói tin khi chúng được truyền qua một thiết bị định tuyến. |
NGAP | NG Application Protocol | Một giao thức báo hiệu được sử dụng trong mạng 5G. |
HDLC
Network Interface Controller/Card | Bộ điều khiển giao diện mạng. | |
OSI Model | Open Systems Interconnection Model | Mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở. |
PFCP | Packet Forwarding Control Protocol | Giao thức điều khiển chuyển tiếp gói. |
PSTN | Public switched telephone network | Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng. |
RSVP | Resource Reservation Protocol | Giao thức dành riêng tài nguyên. |
RTP | Real-time Transport Protocol | Giao thức giao vận thời gian thực. |
SCTP | Stream Control Transmission Protocol | Giao thức giao vận điều khiển luồng, là một giao thức truyền thông ở tầng giao vận của bộ giao thức mạng. |
SMTP | Simple Mail Transfer Protocol | Giao thức truyền tải thư điện tử đơn giản |
TCP | Transmission Control Protocol | Giao thức điều khiển truyền, là một trong các giao thức chính của bộ giao thức Internet. |
UDP | User Datagram Protocol | Giao thức dữ liệu người dùng, là một trong các giao thức chính của bộ giao thức Internet. |