Q8. Anh/chị sẽ giới thiệu dịch vụ thẻ ATM của BIDV đến người khác?
Sẽ không giới thiệu 1
Có thể sẽ giới thiệu 2
Chắc chắn sẽ giới thiệu 3
III. PHẦN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
Q9.Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với những nhận định trong bảng sau về dịch vụ thẻ ATM của BIDV: (vui lòng đánh dấu vào ô lựa chọn)
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung bình 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Ký hiệu | Mức độ hài lòng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
A.Độ tin cậy | DTC | |||||
1. Uy tín, danh tiếng của ngân hàng tốt | DTC1 | |||||
2. Mức độ an toàn, bảo mật thông tin tốt (máy ATM, thẻ) | DTC2 | |||||
3. Nhân viên cung cấp sản phẩm/dịch vụ thẻ đúng thời hạn cam kết | DTC3 | |||||
4. Nhân viên cung cấp sản phẩm/dịch vụ thẻ đúng như khách hàng yêu cầu | DTC4 | |||||
5. Máy ATM hoạt động tốt, xử lý giao dịch nhanh chóng | DTC5 | |||||
B.Lợi ích nhận được | LIND | |||||
6. Các dịch vụ thẻ đa dạng, tiện ích | LIND1 | |||||
7. Chương trình khuyến mãi hấp dẫn | LIND2 | |||||
8. Hạn múc rút tiền và chuyển khoản tại ATM cao | LIND3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Thang Đo Bằng Phân Tích Yếu Tố Khám Phá (Efa - Exploratory Factor Analysis)
- Giải Pháp Nâng Cao Mức Độ Hài Lòng Của Khcn Về Dịch Vụ Thẻ Atm Tại Bidv - Cn Tây Nam
- Kiến Nghị Với Ngân Hàng Nhà Nước
- Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng cá nhân về dịch vụ thẻ ATM tại NHTMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Tây Nam - 15
- Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng cá nhân về dịch vụ thẻ ATM tại NHTMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Tây Nam - 16
- Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng cá nhân về dịch vụ thẻ ATM tại NHTMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam Chi Nhánh Tây Nam - 17
Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.
C.Sự đáp ứng | SDU | ||||||
9. Các quy định, thủ tục làm thẻ mới, cấp lại thẻ, chuyển đổi thẻ,…đơn giản, nhanh chóng. | SDU1 | ||||||
10. Mạng lưới máy ATM rộng khắp, thuận tiện, dễ tìm | SDU2 | ||||||
11. Mạng lưới giao dịch rộng khắp, được chấp nhận ở nhiều hệ thống thanh toán, máy ATM, máy POS | SDU3 | ||||||
12. Máy ATM dễ sử dụng | SDU4 | ||||||
13. Có đủ tiền mặt khi giao dịch | SDU5 | ||||||
D.Phương tiện hữu hình | PTHH | ||||||
14. Ngân hàng có thiết kế đẹp, bố trì quầy giao dịch, bảng biểu, kệ tài liệu hợp lý, bắt mắt | PTHH1 | ||||||
15. Các tiện nghi phục vụ khách hàng tốt (trang thiết bị, nhà vệ sinh, chỗ để xe, ghế ngồi, báo, nước,…) | PTHH2 | ||||||
16. Nhân viên trông gọn gang, trang nhã | PTHH3 | ||||||
17. Diện mạo thẻ đẹp, thu hút, thiết kế bền chắc | PTHH4 | ||||||
18. Máy ATM được trang bị hiện đại, sạch đẹp | PTHH5 | ||||||
E.Sự đảm bảo | SDB | ||||||
19. Nhân viên hướng dẫn cho khách hàng chi tiết, dễ hiểu, giải quyết thỏa đáng những thắc mắc, khiếu nại của khách hàng | SDB1 | ||||||
20. Thái độ phục vụ của nhân viên tốt (thân thiện, nhiệt | SDB2 |
tình, tôn trọng khách hàng) | |||||||
21. Nhân viên xử lí nghiệp vụ nhanh, chuyên nghiệp | SDB3 | ||||||
F.Chi phí bỏ ra | CP | ||||||
22. Phí làm thẻ mới hợp lý | CP1 | ||||||
23. Phí dịch vụ thẻ và phí giao dịch hợp lý | CP2 | ||||||
24. Mức ký quỹ hợp lý (số tiền tối thiểu để duy trì tài khoản) | CP3 |
Q11. Anh/chị vui lòng cho một sự đánh giá chung nhất về sự hài lòng khi sử dụng thẻ ATM của BIDV CN Tây Nam:
Rất không hài lòng 1
Không hài lòng 2
Trung tính 3
Hài lòng 4
Rất hài lòng 5
Q12. Anh/chị có thể vui lòng đóng góp ý kiến để góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ ATM của BIDV CN Tây Nam
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
IV. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
Anh/chị có thể vui lòng cho biết độ tuổi nào sau đây đúng với độ tuổi của anh/chị?
18-29 tuổi 1
30-50 tuổi 2
Trên 50 tuổi 3
Anh/chị có thể vui lòng cho biết trình độ học vấn của mình?
Tiểu học 1
Trung học cơ sở 2
Trung học phổ thông 3
Trung cấp 4
Cao đẳng/đại học 5
Sau đại học 6
Anh/chị có thể vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của anh/chị?
Cán bộ/công nhân viên chức 1
Nhân viên văn phòng 2
Cán bộ quản lý 3
Buôn bán nhỏ/tiểu thương 4
Học sinh/sinh viên 5
Chủ doanh nghiệp 6
Công nhân 7
Khác (vui lòng ghi rò): 8
Anh/chị có thể vui lòng cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của anh/chị là nằm trong khoảng:
1 đến 2 triệu 1
Trên 2 đến 3 triệu 2
Trên 3 đến 4 triệu 3
Trên 4 đến 5 triệu 4
Trên 5 triệu 5
Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã bớt chút thời gian cung cấp thông tin cho đề tài tôi đang nghiên cứu. sau cùng xin chúc anh/chị nhiều sức khỏe và thành công trong cuộc sống!
THÔNG TIN CÁ NHÂN
PHỤ LỤC 02
KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
GIOI TINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
NU | 79 | 52.7 | 52.7 | 52.7 | |
Valid | NAM | 71 | 47.3 | 47.3 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
TUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
18-29 | 69 | 46.0 | 46.0 | 46.0 |
30-50 | 58 | 38.7 | 38.7 | 84.7 |
Valid | ||||
Tren 50 | 23 | 15.3 | 15.3 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
HOC VAN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Tieu hoc | 10 | 6.7 | 6.7 | 6.7 | |
Trung hoc co so | 16 | 10.7 | 10.7 | 17.3 | |
Trung hoc pho thong | 23 | 15.3 | 15.3 | 32.7 | |
Valid | Trung cap | 21 | 14.0 | 14.0 | 46.7 |
Cao dang/dai hoc | 58 | 38.7 | 38.7 | 85.3 | |
Sau dai hoc | 22 | 14.7 | 14.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
NGHE NGHIEP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Can bo/cong nhan vien chuc | 26 | 17.3 | 17.3 | 17.3 | |
Nhan vien van phong | 18 | 12.0 | 12.0 | 29.3 | |
Can bo quan ly | 5 | 3.3 | 3.3 | 32.7 | |
Valid | Buon ban nho/tieu thuong | 30 | 20.0 | 20.0 | 52.7 |
Hoc sinh/sinh vien | 37 | 24.7 | 24.7 | 77.3 | |
Chu doanh nghiep | 7 | 4.7 | 4.7 | 82.0 | |
Cong nhan | 11 | 7.3 | 7.3 | 89.3 | |
Khac | 16 | 10.7 | 10.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 den 2 trieu | 26 | 17.3 | 17.3 | 17.3 | |
Tren 2 den 3 trieu | 32 | 21.3 | 21.3 | 38.7 | |
Valid | Tren 3 den 4 trieu | 33 | 22.0 | 22.0 | 60.7 |
Tren 4 den 5 trieu | 17 | 11.3 | 11.3 | 72.0 | |
Tren 5 trieu | 42 | 28.0 | 28.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
HÀNH VI KHÁCH HÀNG
$TheDangSD Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
BIDV | 150 | 59.8% | 100.0% | |
$TheDangSD a | Vietcomban k | 22 | 8.8% | 14.7% |
Sacombank | 21 | 8.4% | 14.0% | |
Agribank | 30 | 12.0% | 20.0% | |
Khac | 28 | 11.2% | 18.7% | |
Total | 251 | 100.0% | 167.3% |
a. Group
$NguonThongTin Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Khi giao dich tai NH | 34 | 15.2% | 22.7% | |
Nguoi than, ban be, nguoi quen | 63 | 28.3% | 42.0% | |
$NguonThongTina | To roi, bang ron, trang web cua NH | 24 | 10.8% | 16.0% |
Phuong tien truyen thong (bao, dai, internet) | 23 | 10.3% | 15.3% | |
Nhan vien NH tu van | 36 | 16.1% | 24.0% | |
Co quan/truong hoc gioi thieu | 43 | 19.3% | 28.7% | |
Total | 223 | 100.0% | 148.7% |
a. Group
THOI GIAN SD
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 1 nam | 36 | 24.0 | 24.0 | 24.0 | |
Tu 1 nam den duoi 2 nam | 41 | 27.3 | 27.3 | 51.3 | |
Valid | Tu 2 nam den duoi 3 nam | 30 | 20.0 | 20.0 | 71.3 |
Tren 3 nam | 43 | 28.7 | 28.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
SO LAN SD/THANG
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 5 lan | 76 | 50.7 | 50.7 | 50.7 | |
5-10 lan | 52 | 34.7 | 34.7 | 85.3 | |
Valid | Tren 10 lan | 22 | 14.7 | 14.7 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
$MucDichSD Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Rut tien | 107 | 29.6% | 71.8% | |
Chuyen khoan | 39 | 10.8% | 26.2% | |
Goi tien | 63 | 17.4% | 42.3% | |
Nhan luong qua tai khoan | 37 | 10.2% | 24.8% | |
$MucDichS Da | Dong tien hoc phi/nhan tien sinh hoat | 31 | 8.6% | 20.8% |
Thanh toan hoa don dich vu | 23 | 6.4% | 15.4% | |
Nap tien dien thoai di dong | 18 | 5.0% | 12.1% | |
Thanh toan hang hoa khi mua hang | 44 | 12.2% | 29.5% | |
Total | 362 | 100.0% | 243.0% |
a. Group
KHO KHAN
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong | 82 | 54.7 | 54.7 | 54.7 | |
Valid | Co | 68 | 45.3 | 45.3 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |