PHỤ LỤC
Bảng 2.1. Số liệu phản ánh tình hình khởi tố, truy tố, xét xử tội Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2014 -2020
Khởi tố | Truy tố | Xét xử | ||||
Vụ | Bị can | Vụ | Bị can | Vụ | Bị cáo | |
2014 | 20 | 26 | 20 | 26 | 20 (03 vụ xét xử lưu động) | 26 |
2015 | 39 | 44 | 39 | 44 | 39 (01vụ xét xử lưu động) | 44 |
2016 | 13 | 15 | 13 | 15 | 13 | 15 |
2017 | 19 | 27 | 19 | 27 | 19(01 vụ xét xử lưu động) | 27 |
2018 | 20 | 21 | 20 | 21 | 20 | 21 |
2019 | 33 | 35 | 33 | 35 | 33 | 35 |
2020 | 49 | 52 | 49 | 52 | 49 | 52 |
Tổng | 193 | 220 | 193 | 220 | 193 | 220 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Bảo Đảm Định Tội Danh Đúng Tội Lạm Dụng Tín Nhiệm Chiếm Đoạt Tài Sản
- Nâng Cao Năng Lực Chuyên Môn Nghiệp Vụ, Phẩm Chất Đạo Đức Của Cán Bộ Định Tội Danh
- Định tội danh tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản từ thực tiễn tỉnh Bình Dương - 11
Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.
Nguồn: Thống kê ngành TAND tỉnh Bình Dương.
Bảng 2.2. Thống kê số các tội xâm phạm sở hữu mang tính chiếm đoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2014-2020
Điều Luật | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||
Tội cướp TS | 133 | 15 | 15 | 17 | 17 | 82 | 86 | 72 | 79 | 61 | 81 | 25 | 35 | 34 | 54 |
Tội cưỡng đoạt TS | 135 | 24 | 24 | 21 | 21 | 72 | 82 | 81 | 81 | 76 | 86 | 36 | 36 | 63 | 63 |
Tội cướp giật TS | 136 | 16 | 16 | 12 | 27 | 65 | 65 | 55 | 67 | 59 | 59 | 59 | 59 | 51 | 61 |
Tội trộm cắp TS | 138 | 12 | 12 | 31 | 41 | 55 | 55 | 63 | 68 | 44 | 44 | 62 | 78 | 42 | 52 |
Tội lừa đảo CĐTS | 140 | 40 | 40 | 20 | 50 | 10 2 | 10 2 | 55 | 58 | 25 | 25 | 65 | 75 | 16 2 | 17 3 |
Tổng cộng | 10 7 | 10 7 | 101 | 156 | 37 6 | 39 0 | 32 6 | 35 3 | 26 5 | 29 5 | 24 7 | 28 3 | 35 2 | 40 3 |
Bảng 2.3. So sánh tỉ lệ các tội xâm phạm sở hữu mang tính chiếm đoạt với Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2014 -2020
Số vụ | Số bị cáo | Tỉ lệ% | ||||
Tội xâm phạm sở hữu (1) | Tội lạm dụng TNCĐTS (2) | Tội xâm phạm sở hữu (3) | Tội lạm dụng TNCĐTS (4) | Tội xâm phạm sở hữu 2/1 | Tội lạm dụng TNCĐTS 4/3 | |
2014 | 127 | 20 | 133 | 26 | 15,74 | 20,31 |
2015 | 140 | 39 | 200 | 44 | 27,85 | 29,53 |
2016 | 389 | 13 | 405 | 15 | 3,34 | 3,84 |
2017 | 345 | 19 | 380 | 27 | 5,12 | 7,71 |
2018 | 285 | 20 | 316 | 21 | 5,50 | 7,34 |
2019 | 280 | 33 | 318 | 35 | 11,78 | 12,32 |
2020 | 401 | 49 | 455 | 52 | 12,21 | 12,93 |
Tổng | 1.967 | 193 | 2.207 | 220 | 9,81 | 11,06 |
Nguồn: Thống kê ngành TAND tỉnh Bình Dương.
Bảng 2.4. Số liệu phản ánh tình hình trả hồ sơ điều tra bổ sung tội Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2014 -2020
Tổng số vụ | Lý do trả yêu cầu điều tra bổ sung | |||||
Điểm a khoản 1 Điều 179 BLTTHS | Điểm b khoản 1 Điều 179 BLTTHS | |||||
Vụ | Bị can | Vụ | Bị can | Vụ | Bị can | |
2014 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
2015 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2017 | 3 | 5 | 1 | 3 | 2 | 2 |
2018 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2019 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
2020 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Tổng | 7 | 9 | 3 | 5 | 5 | 5 |
Nguồn: Thống kê ngành TAND tỉnh Bình Dương