16. Đồng chí cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đây đến định hướng GTVH của học viên?
Yếu tố ảnh hưởng | Mức độ | |||
Mạnh | Bình thường | Yếu | ||
1 | Sự tác động của tình hình kinh tế, chính trị, xã hội | |||
2 | Sự tác động của điều kiện hoàn cảnh gia đình, bạn bè, người thân | |||
3 | Những hiểu biết, nhu cầu, động cơ của học viên đối với nghề nghiệp quân sự | |||
4 | Khả năng tự giáo dục, rèn luyện của học viên | |||
5 | Yêu cầu cao của hoạt động quân sự | |||
6 | Nội dung, chương trình, hình thức, phương pháp giáo dục, đào tạo | |||
7 | Công tác giáo dục, tuyên truyền về GTVH | |||
8 | Vai trò của cấp ủy, tổ chức đảng, tổ chức Đoàn, chỉ huy, cán bộ quản lý, các cơ quan chức năng, đội ngũ giảng viên | |||
9 | MTVH và đời sống văn hóa trong nhà trường | |||
10 | Tấm gương của đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên |
Có thể bạn quan tâm!
- Ban Tư Tưởng Văn Hoá Trung Ương (1998), Tài Liệu Nghiên Cứu Nghị Quyết Hội Nghị Lần Thứ Năm Ban Chấp Ha ̀ Nh Trung Ương Đảng, Khoá Viii , Nxb Ctqg, Hà Nội.
- Đảng Cộng Sản Việt Nam (2016), Văn Kiện Hội Nghị Lần Thứ Tư Ban Chấp Ha ̀ Nh Trung Ương, Khóa Xii , Văn Phòng Trung Ương Đảng.
- Hoàng Vinh (1999), Mấy Vấn Đề Lý Luận Va ̀ Thưc
- Nguyên Nhân Hạn Chế Trong Định Hướng Gtvh Của Học Viên
- Định hướng giá trị văn hóa của học viên đào tạo sĩ quan trong các trường quân đội - 24
- Định hướng giá trị văn hóa của học viên đào tạo sĩ quan trong các trường quân đội - 25
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
17. Đồng chí vui lòng cho biết đồng chí là:
- Học viên ngành luc quân :
- Học viên ngành chính trị :
- Học viên ngành hậu cần:
- Học viên năm thứ 1,2:
- Học viên năm thứ 3,4:
18. Ngoài những nội dung trên, đồng chí có thể cho biết thêm ý kiến của mình xung quanh những vấn đề nói trên?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Chân thành cảm ơn đồng chí!
Phụ lục 2: Danh sách người tham gia phỏng vấn
Họ và tên | Tuổi | Cấp bậc | Chức vụ | Đơn vị | |
1 | Nguyễn Hữu Hoạt | 43 | Trung tá | Giảng viên | HVHC |
2 | Vũ Trường Giang | 34 | Thiếu tá | ” | ĐHCT |
3 | Nguyễn Khánh | 24 | Trung úy | Cán bộ quản lý học viên | HVHC |
4 | Nguyễn Văn Trình | 26 | Thượng úy | ” | ” |
5 | Nguyễn Quang Khánh | 30 | Đại úy | ” | ĐHCT |
6 | Nguyễn Chí Linh | 28 | Thượng úy | ” | ” |
7 | Phạm Thế Tài | 23 | Trung úy | ” | ĐHTQT |
8 | Hoàng Quốc Hưng | 19 | Binh nhất | Học viên năm thứ nhất | ” |
9 | Vũ Đình Anh | 19 | Binh nhất | Học viên năm thứ nhất | ” |
10 | Lưu Đức Nhân | 21 | Binh nhất | Học viên năm thứ ba | ” |
11 | Nguyễn Hoài Thương | 22 | Trung sĩ | Học viên năm thứ ba | ĐHCT |
12 | Trương Công Giang | 21 | Hạ sĩ | Học viên năm thứ ba | ” |
13 | Phan Thanh Sơn | 21 | Hạ sĩ | Học viên năm thứ ba | ” |
14 | Nguyễn Thanh Phong | 21 | Hạ sĩ | Học viên năm thứ ba | ” |
15 | Sùng A Khứ | 22 | Trung sĩ | Học viên năm thứ ba | ” |
16 | Nguyễn Quang Tuấn | 20 | Hạ sĩ | Học viên năm thứ hai | HVHC |
17 | Bùi Trung Đức | 22 | Trung sĩ | Học viên năm thứ tư | ” |
18 | Nguyễn Ngọc Linh | 21 | Trung sĩ | Học viên năm thứ tư | ” |
19 | Nguyễn Như Phúc | 22 | Trung sĩ | Học viên năm thứ tư | ” |
20 | Đào Minh Tiến | 22 | Trung sĩ | Học viên năm thứ tư | ” |
21 | Nguyễn Tăng Anh Dũng | 22 | Trung sĩ | Học viên năm thứ tư | ” |
22 | Nguyễn Công Phúc | 20 | Binh nhất | Học viên năm thứ hai | ” |
23 | Vi Quốc Khánh | 22 | Trung sĩ | Học viên năm thứ tư | ” |
24 | Nguyễn Văn Mạnh | 20 | Binh nhất | Học viên năm thứ hai | ” |
25 | Tẩn Út Long | 22 | Trung sĩ | Học viên năm thứ tư | ” |
26 | Diệp Văn Huynh | 20 | Binh nhất | Học viên năm thứ hai | ” |
27 | Đậu Sĩ Tịnh | 20 | Binh nhất | Học viên năm thứ hai | ” |
Phụ lục 3: Kết quả điều tra về định hướng GTVH của học viên
Bảng 1: Những vấn đề học viên thường quan tâm trong định hướng GTVH
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Tìm kiếm giá trị - Lựa chọn giá trị - Phản biện, chấp nhận giá trị | 189 | 61.17 |
Bổ sung, bổ khuyết GTVH - Định hình GTVH trong nhân cách | 194 | 62.78 |
Tỏa sáng GTVH trong cộng đồng - Đóng góp vào phát triển nhân cách văn hóa trong cộng đồng | 176 | 56.96 |
Bảng 2: Ứng xử của học viên sau khi tiếp nhận GTVH
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Sử dụng GTVH làm định hướng mà không cần sửa đổi, bổ sung | 64 | 20.71 |
Sử dụng GTVH làm định hướng nhưng có sự bổ sung, bổ khuyết cho phù hợp với bản thân, quân đội | 187 | 60.52 |
Sử dụng GTVH làm định hướng nhưng có sự bổ sung, bổ khuyết cho phù hợp với bản thân, quân đội và tỏa sáng GTVH từ thực tiễn hoạt động | 181 | 58.58 |
Bảng 3: Phương thức định hướng GTVH của học viên
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Thông qua học tập và rèn luyện thực tế | 218 | 70,55 |
Thông qua hoaṭ đông CTĐ,CTCT | 163 | 52,75 |
Thông qua các phương tiêṇ thông tin đaị chúng | 179 | 57,93 |
Thông qua sinh hoạt văn hóa, văn nghệ | 201 | 65,05 |
Thông qua giao lưu văn hoá quân - dân | 162 | 52,43 |
Bảng 4: Thái độ của học viên trước các hiện tượng tiêu cực, tệ nạn xã hội
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Bất bình (phản đối) | 204 | 66.02% |
Chấp nhận (im lặng) | 58 | 18.77% |
Khó trả lời | 33 | 10.68% |
Bảng 5: Định hướng GTVH chính trị quân sự của học viên
Số người | Tỉ lệ (%) | |
Quan tâm đến GTVH chính trị quân sự | 194 | 62.78 |
Vinh dự, tự hào được trở thành “Bộ đội cụ Hồ” | 215 | 69.58 |
Động cơ thi vào trường quân sự để góp phần vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc | 202 | 65.37 |
GTVH có vai trò định hướng lý tưởng, nâng cao bản lĩnh chính trị | 204 | 66.02 |
GTVH trong nhân cách học viên thể hiện ở sự trung thành tuyệt đối với Đảng, Tổ quốc và nhân dân | 203 | 65.70 |
Thườ ng xuyên rèn luyện, nâng cao bản lĩnh chính trị | 210 | 67.96 |
Phấn đấu hoàn thành tốt moị nhiêṃ vu ̣đươc̣ giao | 232 | 75.08 |
Bảng 6: Định hướng GTVH nghề nghiệp quân sự của học viên
Số người | Tỉ lệ (%) | |
GTVH có vai trò củng cố lòng yêu nghề | 185 | 59.87 |
GTVH trong nhân cách học viên thể hiện ở yêu lao động, gắn bó với nghề nghiệp quân sự | 171 | 53.34 |
Quan tâm đến GTVH nghề nghiệp quân sự | 192 | 62.14 |
Không mất chi phí của gia đình trong quá trình đào tạo | 180 | 58.25 |
Không phải lo kiếm việc làm sau khi ra trường | 206 | 66.67 |
Sẽ bảo đảm được cuộc sống của gia đình | 175 | 56.63 |
170 | 55.02 | |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch cá nhân để phấn đấu học tập, rèn luyện | 190 | 61.49 |
Tích cực rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo nghề nghiệp quân sự | 198 | 64.08 |
Bảng 7: Định hướng GTVH pháp luật, kỷ luật quân sự của học viên
Số người | Tỉ lệ (%) | |
GTVH có vai trò rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật | 191 | 61.81 |
GTVH trong nhân cách học viên thể hiện ở tinh thần đoàn kết, ý thức tổ chức kỷ luật tự giác, nghiêm minh | 172 | 55.66 |
Quan tâm đến GTVH pháp luật, kỷ luật quân sự | 163 | 52.75 |
Thường xuyên rèn luyện tư thế, tác phong; chấp hành nghiêm kỷ luật quân đội và pháp luật của nhà nước | 221 | 71.52 |
Quan hệ ứng xử, giao tiếp đúng điều lệnh | 219 | 70.87 |
Đấu tranh với biểu hiện vi phạm pháp luật, kỷ luật | 167 | 54.05 |
Bảng 8: Định hướng GTVH trí tuệ, khoa học của học viên
Số người | Tỉ lệ (%) | |
GTVH có vai trò xây dựng động cơ học tập đúng đắn | 170 | 55.02 |
GTVH trong nhân cách học viên thể hiện ở tinh thần ham học tập, cầu tiến bộ, ý chí phấn đấu vươn lên | 194 | 62.78 |
Quan tâm đến GTVH trí tuệ, khoa học | 177 | 57.28 |
Thường xuyên chú ý nghe giảng, suy nghĩ, tìm tòi vấn đề của bài giảng; trao đổi với giáo viên và biết tự điều chỉnh rút kinh nghiệm trong học tập, rèn luyện; phấn đấu học tập tốt các môn học | 217 | 70.23 |
Thường xuyên nghiên cứu tài liệu, sách, báo để bổ sung thêm kiến thức và vận dụng vào thực tiễn quân sự | 190 | 61.49 |
Bảng 9: Định hướng GTVH đạo đức của học viên
Số người | Tỉ lệ (%) | |
GTVH có vai trò xây dựng đạo đức, lối sống | 216 | 69.90 |
GTVH trong nhân cách học viên thể hiện ở lòng yêu quê hương, đất nước, yêu CNXH | 214 | 69.26 |
GTVH trong nhân cách học viên thể hiện ở phẩm chất đạo đức tốt, lối sống trong sáng, được mọi người tín nhiệm | 208 | 67.31 |
Quan tâm đến GTVH đạo đức | 213 | 68.93 |
Thường xuyên trau dồi đạo đức, lối sống, phấn đấu xứng danh “Bộ đội Cụ Hồ” | 224 | 72.49 |
Thường xuyên giúp đỡ đồng chí, đồng đội trong học tập, rèn luyện | 203 | 65.70 |
Bảng 10: Định hướng GTVH thẩm mỹ của học viên
Số người | Tỉ lệ (%) | |
GTVH có vai trò định hướng thị hiếu thẩm mỹ | 181 | 58.58 |
Vinh dự, tự hào được trở thành “Bộ đội cụ Hồ” | 215 | 69.58 |
Quan tâm đến GTVH thẩm mỹ | 170 | 55.02 |
Cái đẹp trong lĩnh vực quân sự thể hiện ở giữ trật tự nội vụ thống nhất, gọn gàng, ngăn nắp | 207 | 69.99 |
Cái đẹp trong lĩnh vực quân sự thể hiện ở hành động dũng cảm trước những tình huống nguy hiểm | 188 | 60.84 |
Cái đẹp trong lĩnh vực quân sự thể hiện ở quan hệ ứng xử, giao tiếp đúng điều lệnh | 219 | 70.87 |
Cái đẹp trong lĩnh vực quân sự thể hiện ở đấu tranh với biểu hiện vi phạm pháp luật, kỷ luật | 167 | 54.05 |
Cái đẹp trong lĩnh vực quân sự thể hiện viêc̣ mang mặc quân phục chỉnh tề, thống nhất | 194 | 62.78 |
Bảng 11: Nếu được lựa chọn ngành học, học viên sẽ chọn ngành
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Chính trị | 87 | 28.16 |
Lục quân | 84 | 27.18 |
Hậu cần | 119 | 38.51 |
Kỹ thuật | 29 | 9.39 |
Quân y | 13 | 4.21 |
Phòng hóa | 1 | 0.32 |
Công binh | 5 | 1.62 |
Pháo binh | 1 | 0.32 |
Phòng không - không quân | 7 | 2.27 |
Bảng 12: Những hoạt động văn hóa yêu thích của học viên
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Xem biểu diễn nghệ thuật | 202 | 65,37 |
Xem truyền hình | 156 | 50,49 |
Xem phim nhựa | 187 | 60.52 |
Đọc sách, báo, tạp chí | 167 | 54,05 |
Hoạt động thể dục thể thao | 194 | 62,78 |
Nghe đài | 64 | 20,71 |
Bảng 13: Dự báo thế nào về xu hướng ứng xử với GTVH của học viên
Số người | Tỷ lệ (%) | |
Xu hướng tìm kiếm, lựa chọn, phản biện và chấp nhận các giá trị văn hóa | 186 | 60.19% |
Xu hướng bổ sung, bổ khuyết giá trị; định hình giá trị văn hóa trong nhân cách học viên | 205 | 66.34% |
Xu hướng tự toả sáng giá trị văn hóa để khẳng định trong cộng đồng | 180 | 58.25% |