THỰC PHẨM THÔNG DỤNG GIÀU BETA – CAROTEN (TIỀN VITAMIN A)
THỰC PHẨM THÔNG DỤNG GIÀU VITAMIN A
THỰC PHẨM THÔNG DỤNG GIÀU VITAMIN C
( Hàm lượng vitamin C trong 100mg thực phẩm ăn được)
Tên thực phẩm | mg | STT | Tên thực phẩm | mg | |
1 | Rau ngót | 185 | 18 | Quất chin | 43 |
2 | Rau mùi tàu | 177 | 19 | Rau thơm | 41 |
3 | Rau mùi | 140 | 20 | Cà chua | 40 |
4 | Bưởi | 95 | 21 | Đu đủ xanh | 40 |
5 | Rau dền đỏ | 89 | 22 | Su hào | 40 |
6 | Rau ngổ | 78 | 23 | Cam | 40 |
7 | Rau đay | 77 | 24 | Chanh | 40 |
8 | Rau mồng tơi | 72 | 25 | Sầu riêng | 37 |
9 | Súp lơ | 70 | 26 | Na | 36 |
10 | Rau dền cơm | 63 | 27 | Vải | 36 |
11 | Muỗm, quéo | 60 | 28 | Ngô bao tử | 34 |
12 | Nhãn | 58 | 29 | Nhãn khô | 34 |
13 | Quýt | 55 | 30 | Chuối xanh | 31 |
14 | Đu đủ chín | 54 | 31 | Khoai lang nghệ | 30 |
15 | Cải xanh | 51 | 32 | Cải bắp | 30 |
16 | Hoa lý | 48 | 33 | Củ cải trắng | 30 |
17 | Nho ta | 45 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vai Trò Dinh Dưỡng Trong Một Số Bệnh Mạn Tính Có Liên Quan Đến Dinh Dưỡng:
- Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm dùng cho đào tạo y sĩ đa khoa Bs Trần Hữu Pháp biên soạn - 13
- Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm dùng cho đào tạo y sĩ đa khoa Bs Trần Hữu Pháp biên soạn - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
THỰC PHẨM THÔNG DỤNG GIÀU VITAMIN B1
(Hàm lượng vitamin B1 trong 100mg thực phẩm ăn được)
Tên thực phẩm | mg | STT | Tên thực phẩm | mg | |
THỰC PHẨM THỰC VẬT | |||||
1 | Đậu Hà lan hạt | 0,77 | 11 | Đậu Hà lan | 0,40 |
2 | Đậu xanh | 0,72 | 12 | Ớt vàng to | 0,37 |
3 | Hạt sen khô | 0,64 | 13 | Rau dền cơm | 0,36 |
4 | Đậu đũa hạt | 0,59 | 14 | Đậu cô ve | 0,34 |
5 | Đậu tương (đậu nành) | 0,54 | 15 | Gạo nếp cái | 0,30 |
6 | Đậu hạt trắng (đậu tây) | 0,54 | 16 | Vừng (đen, trắng) | 0,30 |
7 | Đậu đen hạt | 0,50 | 17 | Rau diếp | 0,30 |
8 | Hạt dẻ to | 0,48 | 18 | Đậu đũa | 0,29 |
9 | Lạc hạt | 0,44 | 19 | Ngô vàng hạt khô | 0,28 |
10 | Kê | 0,40 | 20 | Sầu riêng | 0,27 |
THỰC PHẨM ĐỘNG VẬT | |||||
1 | Sường lợn bỏ xương | 0,96 | 8 | Bầu dục bò | 0,40 |
2 | Trứng cá | 0,93 | 9 | Gan lợn | 0,40 |
3 | Thịt lợn nạc | 0,90 | 10 | Bầu dục lợn | 0,38 |
4 | Long đỏ trứng vịt | 0,54 | 11 | Gan gà | 0,38 |
5 | Thịt lợn ba chỉ, sấn | 0,53 | 12 | Tim lợn | 0,34 |
6 | Gan vịt | 0,44 | 13 | Lòng đỏ trứng gà | 0,32 |
7 | Sữa bột tách béo | 0,42 |