Bảng 3.4.1. Thống kê số bị can là người dưới 18 tuổi bị khởi tố trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo tội danh, giới tính, nhóm tuổi, dân tộc, trình độ văn hóa năm 2016
Nguồn: Theo Phụ lục thống kê năm 2016 của Viện kiểm sát nhân dân thành phố Biên Hòa
TỔNG SỐ | GIỚI TÍNH | NHÓM TUỔI | DÂN TỘC | TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA | |||||||
Nam | Nữ | Từ đủ 14 đến dưới 16 | Từ đủ 16 đến dưới 18 | Kinh | Dân tộc khác | Không biết chữ | Tiểu học | THCS | THPT | ||
Cướp tài sản | 08 | 08 | 03 | 05 | 08 | 01 | 02 | 05 | |||
Cướp giật tài sản | 05 | 05 | 05 | 05 | 01 | 04 | |||||
Trộm cắp tài sản | 15 | 15 | 15 | 13 | 02 | 01 | 04 | 10 | |||
Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | 06 | 06 | 06 | 06 | 02 | 04 | |||||
Cố ý gây thương tích | 15 | 15 | 15 | 15 | 01 | 03 | 05 | 06 | |||
Mua bán trái phép chất ma túy | 03 | 03 | 03 | 03 | 01 | 02 | |||||
Gây rối trật tự công cộng | 05 | 05 | 05 | 05 | 05 | ||||||
Đánh bạc | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Tổng cộng | 58 | 58 | 0 | 03 | 55 | 56 | 02 | 04 | 18 | 30 | 06 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Điều Tra Vụ Án Hình Sự Do Người Dưới 18 Tuổi Thực Hiện
- Xây Dựng Đội Ngũ Điều Tra Viên, Cán Bộ Điều Tra Chất Lượng, Hiệu Quả
- Điều tra vụ án hình sự do người dưới 18 tuổi thực hiện từ thực tiễn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - 11
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Bảng 3.4.2. Thống kê số bị can là người dưới 18 tuổi bị khởi tố trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo tội danh, giới tính, nhóm tuổi, dân tộc, trình độ văn hóa năm 2017
Nguồn: Theo Phụ lục thống kê năm 2017 của Viện kiểm sát nhân dân thành phố Biên Hòa
TỔNG SỐ | GIỚI TÍNH | NHÓM TUỔI | DÂN TỘC | TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA | |||||||
Nam | Nữ | Từ đủ 14 đến dưới 16 | Từ đủ 16 đến dưới 18 | Kinh | Dân tộc khác | Không biết chữ | Tiểu học | THCS | THPT | ||
Cướp tài sản | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Cướp giật tài sản | 27 | 27 | 01 | 26 | 26 | 01 | 01 | 09 | 15 | 02 | |
Trộm cắp tài sản | 04 | 04 | 04 | 03 | 01 | 01 | 03 | ||||
Cố ý gây thương tích | 05 | 05 | 05 | 05 | 02 | 03 | |||||
Mua bán trái phép chất ma túy | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | ||||||
Vi phạm quy định về điều khiển PT giao thông đường bộ | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Gây rối trật tự công cộng | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | ||||||
Tổng cộng | 42 | 42 | 02 | 40 | 40 | 02 | 01 | 10 | 26 | 05 |
Bảng 3.4.3. Thống kê số bị can là người dưới 18 tuổi bị khởi tố trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo tội danh, giới tính, nhóm tuổi, dân tộc, trình độ văn hóa năm 2018
Nguồn: Theo Phụ lục thống kê năm 2018 của Viện kiểm sát nhân dân thành phố Biên Hòa
TỔNG SỐ | GIỚI TÍNH | NHÓM TUỔI | DÂN TỘC | TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA | |||||||
Nam | Nữ | Từ đủ 14 đến dưới 16 | Từ đủ 16 đến dưới 18 | Kinh | Dân tộc khác | Không biết chữ | Tiểu học | THCS | THPT | ||
Cướp tài sản | 03 | 02 | 01 | 02 | 01 | 03 | 01 | 02 | |||
Cướp giật tài sản | 08 | 08 | 08 | 08 | 03 | 05 | |||||
Trộm cắp tài sản | 06 | 06 | 06 | 06 | 03 | 03 | |||||
Cố ý làm hư hỏng tài sản | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | ||||||
Mua bán hàng cấm | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Cố ý gây thương tích | 06 | 06 | 06 | 06 | 03 | 03 | |||||
Mua bán trái phép chất ma túy | 03 | 03 | 03 | 03 | 01 | 02 | |||||
Đánh bạc | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Gây rối trật tự công cộng | 11 | 11 | 11 | 11 | 07 | 04 | |||||
Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Tổng cộng | 42 | 41 | 01 | 02 | 40 | 42 | 0 | 0 | 10 | 22 | 10 |
Bảng 3.4.4. Thống kê số bị can là người dưới 18 tuổi bị khởi tố trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo tội danh, giới tính, nhóm tuổi, dân tộc, trình độ văn hóa năm 2019
Nguồn: Theo Phụ lục thống kê năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân thành phố Biên Hòa
TỔNG SỐ | GIỚI TÍNH | NHÓM TUỔI | DÂN TỘC | TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA | |||||||
Nam | Nữ | Từ đủ 14 đến dưới 16 | Từ đủ 16 đến dưới 18 | Kinh | Dân tộc khác | Không biết chữ | Tiểu học | THCS | THPT | ||
Cưỡng đoạt tài sản | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Cướp giật tài sản | 05 | 05 | 05 | 05 | 02 | 03 | |||||
Trộm cắp tài sản | 08 | 08 | 08 | 08 | 02 | 06 | |||||
Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Cố ý làm hư hỏng tài sản | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Mua bán hàng cấm | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Cố ý gây thương tích | 06 | 06 | 03 | 03 | 06 | 03 | 03 | ||||
Mua bán trái phép chất ma túy | 05 | 04 | 01 | 05 | 05 | 05 | |||||
Vi phạm quy định về điều khiển PT giao thông đường bộ | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Gây rối trật tự công cộng | 03 | 03 | 03 | 03 | 03 | ||||||
Chống người thi hành công vụ | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Tổng cộng | 33 | 32 | 01 | 03 | 30 | 33 | 07 | 26 |
Bảng 3.4.5. Thống kê số bị can là người dưới 18 tuổi bị khởi tố trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo tội danh, giới tính, nhóm tuổi, dân tộc, trình độ văn hóa năm 2020
Nguồn: Theo Phụ lục thống kê năm 2020 của Viện kiểm sát nhân dân thành phố Biên Hòa
TỔNG SỐ | GIỚI TÍNH | NHÓM TUỔI | DÂN TỘC | TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA | |||||||
Nam | Nữ | Từ đủ 14 đến dưới 16 | Từ đủ 16 đến dưới 18 | Kinh | Dân tộc khác | Không biết chữ | Tiểu học | THCS | THPT | ||
Cướp tài sản | 09 | 09 | 03 | 06 | 09 | 02 | 07 | ||||
Cướp giật tài sản | 04 | 04 | 04 | 04 | 02 | 02 | |||||
Trộm cắp tài sản | 10 | 10 | 10 | 10 | 03 | 07 | |||||
Cưỡng đoạt tài sản | 02 | 01 | 01 | 02 | 02 | 01 | 01 | ||||
Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Mua bán hàng cấm | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Cố ý gây thương tích | 23 | 23 | 23 | 23 | 10 | 13 | |||||
Mua bán trái phép chất ma túy | 05 | 04 | 01 | 05 | 05 | 05 | |||||
Gây rối trật tự công cộng | 08 | 07 | 01 | 08 | 08 | 03 | 05 | ||||
Bắt giữ người trái pháp luật | 04 | 04 | 04 | 04 | 02 | 02 | |||||
Tổng cộng | 67 | 64 | 03 | 03 | 64 | 67 | 28 | 39 |