30. Kjell Stian Sellevoll (2016), Disability and work barriers to employment,
Hedmark University College.
31. Myriad Consultants (2005), Case Studies of Employees with a Disability,
Department of Education and Training, Victoria.
32. Shier, Michael, Graham, John R. Jones, Marion E. (2009), Barriers to employment as experienced by disabled people: a qualitative analysis in Calgary and Regina, Canada, Disability and Society 24:1, 63 - 75.
33. Tony Byrne, Colin F. Padfield (2009), Social services, Fourth edititon, Made simple books.
Website
34.http://www.thuduc.hochiminhcity.gov.vn/lich-su-su-kien/tong-quan-quan-thu- duc-c4978-442.aspx
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN HỖ TRỢ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Dành cho người khuyết tật)
Kính thưa Anh/Chị!
Hiện nay, chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Dịch vụ công tác xã hội trong hỗ trợ việc làm đối với người khuyết tật từ thực tiễn Quận Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh” phục vụ cho Luận văn cao học ngành CTXH thuộc Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dương. Để thực hiện được nghiên cứu, chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị trong việc trả lời các câu hỏi trong phiếu hỏi này.
Tôi cam đoan tất cả những dữ liệu mà anh/chị cung cấp chỉ được dùng cho việc nghiên cứu, không được dùng cho bất kỳ một mục đích nào khác. Chúng tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị.
A. Thông tin nhân khẩu học
2. Giới tính: | Nam | ☐ | Nữ | ☐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Các Cơ Sở Cung Cấp Dịch Vụ Việc Làm Với Người Khuyết Tật Tại Quận Thủ Đức
- Ảnh Hưởng Của Yếu Tố Nhân Viên Công Tác Xã Hội
- Giải Pháp Truyền Thông Nâng Cao Nhận Thức Của Gia Đình, Cộng Đồng Về Việc Làm Với Người Khuyết Tật Tại Quận Thủ Đức
- Dịch vụ công tác xã hội trong hỗ trợ việc làm đối với người khuyết tật từ thực tiễn Quận Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh - 13
- Dịch vụ công tác xã hội trong hỗ trợ việc làm đối với người khuyết tật từ thực tiễn Quận Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh - 14
Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.
3. Trình độ học vấn:
☐ | Tiểu học | ☐ | Trung học cơ sở | ☐ | Trung học phổ thông | ☐ |
4. Trình độ chuyên môn:
☐ | Cao đẳng/cao đẳng nghề | ☐ | ||
Sơ cấp/sơ cấp nghề | ☐ | Đại học | ☐ | |
Trung cấp/trung cấp nghề | ☐ | Trên đại học | ☐ | |
5. Tình trạng hôn nhân: | Độc thân | ☐ | Có gia đình | ☐ |
6. Dạng khuyết tật:
☐ | Khuyết tật nhìn | ☐ | Khuyết tật nghe nói | ☐ | ||
7. Mức độ khuyết tật: | Khuyết tật nặng | ☐ | Khuyết tật nhẹ | ☐ | ||
8. Vị trí trong gia đình: | Sống phụ thuộc | ☐ | Sống độc lập | ☐ |
9. Tình hình kinh tế gia đình:
☐ | Hộ trung bình | ☐ | Hộ khá/giàu | ☐ |
10. Địa chỉ thường trú:
☐ | Tỉnh/Thành phố khác | ☐ |
B. Đời sống và nhu cầu việc làm của người khuyết tật
11. Tình trạng việc làm hiện tại:
☐ | Không việc làm (chuyển câu 13) | ☐ |
12. Nếu có việc làm xin anh/chị cho biết:
12.2. Thu nhập (đồng/tháng): …………… |
12.3. Anh/chị có được việc làm qua hình thức nào?
☐ | Người thân, bạn bè giới thiệu | ☐ | |
Cơ sở dạy nghề giới thiệu | ☐ | Cán bộ địa phương giới thiệu | ☐ |
Cơ sở cung cấp DVVL giới thiệu | ☐ | Khác (ghi rõ): ……………………….. |
13. Nếu không có việc làm xin anh/chị cho biết:
13.1. Nguyên nhân vì sao? (Có thể chọn nhiều phương án)
☐ | Thiếu chuyên môn nghề | ☐ | |
Thiếu kỹ năng xã hội | ☐ | Thiếu thông tin việc làm | ☐ |
Bị phân biệt khi tìm việc làm | ☐ | Không biết tìm việc ở đâu | ☐ |
Không làm việc vì bị khuyết tật | ☐ | Khác (ghi rõ): …………………… |
13.2. Cảm nhận anh/chị thế nào khi thất nghiệp? (Có thể chọn nhiều phương án)
☐ | Dễ bị kích động | ☐ | |
Bi quan, chán nản | ☐ | Bình thường | ☐ |
Khép kín, ngại giao tiếp | ☐ | Khác (ghi rõ): ………………………. |
14. Nhu cầu nào dưới đây cần thiết với NKT? (Có thể chọn nhiều phương án)
☐ | Được học văn hóa, học nghề | ☐ | |
Được tham vấn, tư vấn việc làm | ☐ | Được cung cấp thông tin việc làm | ☐ |
Được giới thiệu việc làm | ☐ | Được trợ giúp pháp lý | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………...... |
15. Việc làm quan trọng thế nào với NKT? (Có thể chon nhiều phương án)
☐ | Không bị coi là vô dụng | ☐ | |
Được giao tiếp với nhiều người | ☐ | Có cơ hội để khẳng định mình | ☐ |
Không phụ thuộc kinh tế gia đình | ☐ | Tiếp thu những kinh nghiệm sống | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………….. |
16. Mức độ cần thiết của việc làm với NKT như thế nào?
☐ | Ít cần thiết | ☐ | Không cần thiết | ☐ |
C. Các dịch vụ công tác xã hội hỗ trợ việc làm người khuyết tật
C1. Dịch vụ truyền thông về việc làm
17. Anh/chị có được truyền thông về việc làm không?
☐ | Không (ghi rõ vì sao): …………………………….. |
18. Nội dung được cung cấp và mức độ thế nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ cung cấp | |||
Tốt | Tạm được | Không tốt | |
Thông tin về chế độ, chính sách việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Thông tin về cơ sở đào tạo nghề | ☐ | ☐ | ☐ |
Thông tin về doanh nghiệp tuyển dụng NKT | ☐ | ☐ | ☐ |
Thông tin về cơ sở cung cấp dịch vụ việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………...... |
19. Anh/chị được truyền thông về việc làm qua những hình thức nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
☐ | Cơ sở cung cấp dịch vụ việc làm | ☐ | |
Tờ bướm, tờ gấp | ☐ | Cán bộ địa phương | ☐ |
Truyền hình, truyền thanh | ☐ | Người thân, bạn bè | ☐ |
Cơ sở đào tạo nghề | ☐ | Khác (ghi rõ): …………………………… |
20. Anh/chị có hài lòng với nội dung truyền thông về việc làm không?
☐ | Tạm hài lòng | ☐ | Không hài lòng | ☐ |
C2. Dịch vụ tham vấn, tư vấn việc làm
21. Anh/chị có được tham vấn, tư vấn việc làm không?
☐ | Không (ghi rõ vì sao): …………………………….. |
22. Nội dung được cung cấp và mức độ thế nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ cung cấp | |||
Tốt | Tạm được | Không tốt | |
Tư vấn học nghề, chọn nghề phù hợp dạng tật | ☐ | ☐ | ☐ |
Tham vấn chế độ, chính sách ưu đãi việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Được hỗ trợ về tâm lý, kỹ năng xin việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………….. |
23. Anh/chị có hài lòng với nội dung tham vấn, tư vấn việc làm không?
☐ | Tạm hài lòng | ☐ | Không hài lòng | ☐ |
C3. Dịch vụ học văn hóa, đào tạo nghề
24. Anh/chị có được học văn hóa, đào tạo nghề để tìm việc làm không?
☐ | Không (ghi rõ vì sao): …………………………….. |
25. Nội dung được cung cấp và mức độ thế nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ cung cấp | |||
Tốt | Tạm được | Không tốt | |
Được hỗ trợ nâng cao kiến thức | ☐ | ☐ | ☐ |
Được hỗ trợ đào tạo tay nghề | ☐ | ☐ | ☐ |
Được hỗ trợ đào tạo kỹ năng xã hội | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………….. |
26. Anh/chị có hài lòng với các nội dung học văn hóa, đào tạo nghề không?
☐ | Tạm hài lòng | ☐ | Không hài lòng | ☐ |
C4. Dịch vụ giới thiệu việc làm, kết nối nguồn lực
27. Anh/chị có được giới thiệu việc làm, kết nối nguồn lực khi tìm việc không?
☐ | Không (ghi rõ vì sao): …………………………….. |
28. Nội dung được cung cấp và mức độ thế nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ cung cấp | |||
Tốt | Tạm được | Không tốt | |
Giới thiệu việc làm phù hợp | ☐ | ☐ | ☐ |
Kết nối với nhà tuyển dụng | ☐ | ☐ | ☐ |
Kết nối với các dịch vụ khác (đào tạo, pháp lý…) | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………….. |
29. Anh/chị hài lòng với nội dung giới thiệu việc làm, kết nối nguồn lực không?
☐ | Tạm hài lòng | ☐ | Không hài lòng | ☐ |
C5. Dịch vụ quản lý trường hợp
30. Anh/chị có được QLTH khi tìm việc làm không?
☐ | Không (ghi rõ vì sao): …………………………….. |
31. Nội dung được cung cấp và mức độ thế nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ cung cấp | |||
Tốt | Tạm được | Không tốt | |
Được tham gia đánh giá nhu cầu việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Được cùng xây dựng kế hoạch hỗ trợ việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Được cùng đánh giá kế hoạch sau khi thực hiện | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………….. |
32. Anh/chị có hài lòng với nội dung QLTH không?
☐ | Tạm hài lòng | ☐ | Không hài lòng | ☐ |
C6. Dịch vụ hỗ trợ sinh kế
33. Anh/chị có được hỗ trợ sinh kế khi tìm việc làm không?
☐ | Không (ghi rõ vì sao): …………………………….. |
34. Nội dung được cung cấp và mức độ thế nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ cung cấp | |||
Tốt | Tạm được | Không tốt | |
Hỗ trợ vay vốn ưu đãi | ☐ | ☐ | ☐ |
Hỗ trợ kỹ thuật, cách thức làm ăn | ☐ | ☐ | ☐ |
Hỗ trợ trang thiết bị làm ăn | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………….. |
35. Anh/chị có hài lòng với nội dung của hỗ trợ sinh kế không?
☐ | Tạm hài lòng | ☐ | Không hài lòng | ☐ |
C7. Dịch vụ hỗ trợ chính sách, pháp lý
36. Anh/chị có được hỗ trợ chính sách, pháp lý khi tìm việc làm không?
☐ | Không (ghi rõ vì sao): …………………………….. |
37. Nội dung được cung cấp và mức độ thế nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ cung cấp | |||
Tốt | Tạm được | Không tốt | |
Được thông tin về chế độ, chính sách | ☐ | ☐ | ☐ |
Được tư vấn về chế độ, chính sách | ☐ | ☐ | ☐ |
Được kết nối với cơ sở hỗ trợ chính sách | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………….. |
38. Anh/chị hài lòng với nội dung hỗ trợ chính sách, pháp lý khi tìm việc không?
☐ | Tạm hài lòng | ☐ | Không hài lòng | ☐ |
39. Anh/chị có biết cơ quan nào cung cấp dịch vụ việc làm cho NKT ở quận Thủ Đức? (Có thể chọn nhiều phương án: Dịch vụ (1) Truyền thông về việc làm (TT),
(2) Học văn hóa, đào tạo nghề (ĐT), (3) Giới thiệu việc làm, kết nối nguồn lực (KN), (4) Tham vấn, tư vấn việc làm (TV), (5) Quản lý trường hợp (TH), (6) Hỗ trợ sinh kế (HTSK), (7) Hỗ trợ chính sách, pháp lý (HTCS))
TT | ĐT | KN | TV | TH | HT SK | HT CS | |
Phòng LĐTBXH Quận Thủ Đức | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Trung tâm BTNTT Hiệp Bình Chánh | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Trung tâm BTKT Nhật Hồng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Hội người mù Quận Thủ Đức | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
40. Anh/chị biết đến cơ quan này bằng cách nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
☐ | Cơ sở cung cấp dịch vụ việc làm | ☐ | |
Tờ bướm, tờ gấp | ☐ | Cán bộ địa phương | ☐ |
Truyền hình, truyền thanh | ☐ | Người thân, bạn bè | ☐ |
Cơ sở đào tạo nghề | ☐ | Khác (ghi rõ): ………………………… |
41.Theo anh/chị DVVL với NKT còn hạn chế gì? (Có thể chọn nhiều phương án)
☐ | |
Cán bộ thiếu tính chuyên nghiệp khi cung cấp DVVL | ☐ |
Còn thiếu cơ sở cung cấp DVVL cho NKT | ☐ |
Mạng lưới truyền thông DVVL cho NKT còn hạn chế | ☐ |
Nguồn lực hỗ trợ cho NKT còn hạn chế | ☐ |
Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………….. |
D. Các yếu tố ảnh hưởng cung cấp dịch vụ việc làm cho người khuyết tật
42. Anh/chị nhận xét thế nào về sự ảnh hưởng của những yếu tố sau tới việc làm của NKT? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ ảnh hưởng | |||
Nhiều | Ít | Không | |
Bản thân người khuyết tật | ☐ | ☐ | ☐ |
Đội ngũ nhân viên công tác xã hội | ☐ | ☐ | ☐ |
Cơ chế, chính sách | ☐ | ☐ | ☐ |
Đặc điểm cơ sở cung cấp dịch vụ | ☐ | ☐ | ☐ |
Nhận thức của gia đình, cộng đồng | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ..................................................................................................... |
43. Anh/chị nhận xét thế nào về các nội dung sau:
43.1. Mức độ ảnh hưởng của bản thân NKT? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ ảnh hưởng | |||
Nhiều | Ít | Không | |
Mặc cảm về bản thân | ☐ | ☐ | ☐ |
Hạn chế về sức khỏe | ☐ | ☐ | ☐ |
Thiếu kỹ năng xã hội | ☐ | ☐ | ☐ |
Thiếu trình độ tay nghề | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ..................................................................................................... |
43.2. Mức độ ảnh hưởng của đội ngũ NVCTXH? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ ảnh hưởng | |||
Nhiều | Ít | Không | |
Trình độ chuyên môn | ☐ | ☐ | ☐ |
Kỹ năng | ☐ | ☐ | ☐ |
☐ | ☐ | ☐ | |
Đạo đức nghề nghiệp | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ..................................................................................................... |
43.3. Mức độ ảnh hưởng của cơ chế, chính sách? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ ảnh hưởng | |||
Nhiều | Ít | Không | |
Tính phổ biến của chính sách việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Tính triển khai của chính sách việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Tính đáp ứng nhu cầu việc làm của NKT | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ..................................................................................................... |
43.4. Mức độ ảnh hưởng của đặc điểm cơ sở cung cấp dịch vụ? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ ảnh hưởng | |||
Nhiều | Ít | Không | |
Vị trí của cơ sở cung cấp dịch vụ việc làm | ☐ | ☐ | ☐ |
Tính cung cấp thông tin DVVL của cơ sở | ☐ | ☐ | ☐ |
Thủ tục cung cấp dịch vụ việc làm của cơ sở | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ..................................................................................................... |
43.5. Mức độ ảnh hưởng từ gia đình, cộng đồng? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mức độ ảnh hưởng | |||
Nhiều | Ít | Không | |
Sự quan tâm của gia đình, cộng đồng | ☐ | ☐ | ☐ |
Nhận thức gia đình, cộng đồng về NKT | ☐ | ☐ | ☐ |
Thái độ gia đình, cộng đồng với NKT | ☐ | ☐ | ☐ |
Khác (ghi rõ): ..................................................................................................... |
44. Theo anh/chị, DVVL với NKT cần cải thiện những điểm nào sau đây? (Có thể chọn nhiều phương án)
☐ | |
Cán bộ cần có kiến thức về chính sách, thị trường lao động | ☐ |
Đa dạng hóa hình thức truyền thông DVVL cho NKT | ☐ |
Đa dạng hóa ngành, nghề đào tạo cho NKT | ☐ |
Thực hiện QLTH khi hỗ trợ việc làm cho NKT | ☐ |
Đa dạng hóa cơ sở cung cấp DVVL cho NKT | ☐ |
Khác (ghi rõ): ..................................................................................................... |
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của anh/chị!