Đánh giá tài nguyên du lịch và đề xuất định hướng phát triển du lịch sinh thái đảo Cô Tô lớn, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh - 13

PHỤ LỤC 2. THÀNH PHẦN LOÀI CỦA KHU HỆ RONG BIỂN TẠI KHU VỰC CÔ TÔ – THANH LÂN – ĐẢO TRẦN



STT

Tên khoa học

VT

DT


RHODOPYTA




Galaxauraceae



1

Galaxaura rudis Kjellm.

+

+

2

G. fastigiata Decne.

+

+

3

G. grabriuscula Kjellm.

+



Bonnemaisoniaceae



4

Asparagopsis taxiformis (Delile) Coll. & Herv.


+


Gelidiaceae



5

Gelidiella acerosa (Forsk.) Feld. & Ham.

+


6

G. crinale (Turn.) Lamx.

+


7

G. pulchelum (Turn.) Kuetz.

+


8

G. divaricatum Mart.

+


9

G. tenue Okam.

+


10

Wurdemannia miniata (Lmk. et DC) Feldm. Et Ham.

+

+


Peyssonneliaceae



11

Peyssonellia calcea Heydr.


+


Coralinaceae



12

Corallilapilulifera Post et Rupr.


+

13

C. officinalis L.


+


Hypneaceae



14

H. hamulosa (Turn.) Mont.

+


15

Hypnea esperi Bory

+

+

16

H. charoides Lamx.

+

+


Gracilariaceae



17

Ceratodiction spongiosum Zanard.


+


Phyllophoraceae



18

Gymnogongrus. densus (Grev.) J. Ag.

+


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.



Gigartinaceae



19

G. intermedia

+



Rhodymelaceae



20

Botryocladia tenella (Vahl.) J. Ag.

+


21

Rhodimenia intricata (Okam.) Okam.

+

+

22

R. liniformis

+



Ceramiaceae



23

B. tenella J. Ag.

+


24

Acrocystis nana Zan.

+

+

25

Laurencia papilosa (Forsk.) Grev.

+

+

26

L. microclada

+


27

Acanthophora spicifera (Vall.) Boerg.

+

+


Champiaceae



28

Champia parvula (C. Ag.) Harv.

+



PHAEOPHYTA




Ectocarpacea



29

Ectpcarpus silicuosus (Vahl.) Boerg.

+



Ralfsiaceae



30

Ralfsia verrucosa (Aresch.)J. Ag.

+



Sphacelariacea



31

Sphacelaria variabilis

+



Dictyotaceae



32

D. ceylanica var. anastromosans Ta.

+

+

33

D. submaritima Tanaka et Pham H.

+

+

34

D. linearis (C. Ag.) Grev.


+

35

Dictyopteris membraneceae Batt.

+

+

36

D. sp.


+

37

Lobophora variegata (Lamx.) Wom.



38

Padina australis Hauck.

+

+

39

P. tetrastroma Hauck.

+

+


40

P. gymnospora (Kuetz.) Vick.

+

+

41

P. japonica Yam.

+

+

42

P. crassa Yam.

+

+

43

Spatoglossum schroederi Kuetz.


+

44

S. pacificum Yendo


+


Scytosiphonaceae



45

Colpomenia sinuosa (Roth.) Derb. et Sol.

+

+

46

Hydroclathruc clathratus (Bory) Howe.


+


Chnoosporaceae



47

Ch. implexa (Hering) J. Ag.


+


Sargassaceae



48

S. virgatum (Mert.) C. Ag.

+

+

49

S. henslowianum J. Ag.

+

+

50

S. herklotsii Setch

+

+

51

S. paniculatum J. Ag.

+


52

S. piluliferum (Turn.) C. Ag.

+


53

S. cotoense Dai


+

54

S. swartzii J. Ag.

+

+

55

S. nipponicum Yendo

+


56

Turbinaria gracilis Sond.


+


CHLOROPHYTA




Cladophoraceae



57

R. tortuosum (Roth.) Grev.

+



Ulvaceae



58

E. compressa (L.) Grev.

+


59

E. stipitata

+


60

Ulva conglobata Kjellm.

+


61

U. fenestrata Port. Et Rupp.

+



Monostromaceae



62

Monostromaoxyspenrmum Doty

+

+



Anadyomenaceae

+

+

63

Anadymene wrightii Harv.

+

+


Caulerpaceae



64

C. scalpelliformis C. Ag.

+

+

65

C. taxifolia (Vahl.) C. Ag.

+

+


Codiaceae



66

Halimeda macroloba Decn.


+

67

Codium arabicum Kuetz.

+

+

68

C. mamillosum

+


69

C. duthieae

+


70

C. tenuie Kuetz.

+

+

71

C. repens(Crouan) Frat

+

+


CYANOBACTERIA




Rivulariacea



72

Calothrix pulvinata (Mert.) C. Ag.

+



Oscillatoriaceae



73

L. majuscula (Dillw.) Harv.

+


74

L. infixa Frem.

+



Tổng số: 74 loài

60

44

Ghi chú: VT = Vùng triều; DT = Dưới triều.


PHỤ LỤC 3. DANH LỤC THỰC VẬT RỪNG NGẬP MẶN HUYỆN CÔ TÔ TỈNH QUẢNG NINH




TT


Tên khoa học

Tên

Việt Nam


Họ

Công dụng


LỚP HAI LÁ MẦM




1

Evolvulus alsinoides (L.) L.

Bất giao

Convolvulaceae

T

2

Ipomoea pes-caprae (L.) R. Br.

Muống biển

Convolvulaceae

T, Tags

3

Euphorbia atoto Forst. & Forst. f.

Đại kích biển

Euphorbiaceae

T

4

Glochidion littorale Blume

Bọt ếch ven biển

Euphorbiaceae

T

5

Synostemon bacciflorum (L.) G. Weststes

Ngót biển quả mập

Euphorbiaceae


6

Canavalia lineata (Thunb.) DC.

Đậu giao biển

Fabaceae

R

7

Canavalia cathartica Thouars

Đậu dao

Fabaceae

Px

8

Crotalaria pallida Ait.

Lục lạc 3 lá tròn

Fabaceae

Px, T

9

Dalbergia candenatensis (Denst.) Prain

Trắc một hột

Fabaceae

T

10

Derris trifoliata Lour.

Cóc kèn

Fabaceae

T

11

Desmodium heterocarpon (L.) DC.

Tràng hạt quả thóc

Fabaceae

Tags, Px, T

12

Erythrina variegata L.

Vông nem

Fabaceae

C, T

13

Pongamia pinnata (L.) Merr.

Bánh dày

Fabaceae

G, T

14

Flacourtia indica (Burm. f.) Merr.

Mùng quân

Flacourtiaceae

G, T, Q

15

Xylocarpus granantum Koening *

Su ổi

Meliaceae

G, T, Tn

16

Aegyceras corniculatum (L.) Blanco *

Myrsinaceae


17

Syzygium oleinum Wight

Trâm mùi

Myrtaceae


18

Bruguiera gymnorrhiza Lamk. *

Vẹt dù

Rhizophoraceae

G, T, Tn

19

Carallia branchiata (Lour.) Merr.

Trúc tiết

Rhizophoraceae

G, T

20

Kandelia obovata (L.) Bruce *

Trang

Rhizophoraceae

G, T, Tn



TT


Tên khoa học

Tên

Việt Nam


Họ

Công dụng

21

Rhizophora stylosa Griff. *

Đước vòi

Rhizophoraceae

G, Tn

22

Planchonella obovata (R. Br.) Pierre

Chỏi

Sapotaceae

G, T

23

Heritiera littoralis Dryand

Cui biển

Sterculiaceae

G, T, Q

24

Avicennia marina (Forsk.) Vierh. *

Mắm

Avicenniaceae

T, G, Tn

25

Sonneratia caseolaris (L.) Engl.*

Bần chua

Sonneratiaceae

T, G, Tn

26

Vitex trifolia L.

Đẻn 3 lá

Verbenaceae

T


LỚP MỘT LÁ MẦM




27

Phoenix paludosa Roxb.

Chà là biển

Arecaceae

C

28

Cyperus stoloniferus Retz.

Cói gấu biển

Cyperaceae

D, T,

Tags

29

Pandanus odoratissimus L. f.

Dứa dại

Pandanaceae

T, S, Q

30

Pandanus tectorius Parkins

Dứa gỗ

Pandanaceae

T

Ghi chú: * là loài cây ngập mặn thực sự; T: thuốc; R: rau; Tags: thức ăn gia súc; Px: phân xanh; C: làm cảnh; G: cho gỗ; Q: quả ăn được; S: cho sợi; Tn: cho tanin;

D: cho dầu

PHỤ LỤC 4. MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA CÁC TUYẾN ĐỀ XUẤT HOẠT ĐỘNG DU LỊCH SINH THÁI

Tuyến dã ngoại thiên nhiên – thám hiểm – khám phá


Ngọn Hải đăng Toàn cảnh Cô Tô nhìn từ Ngọn Hải Đăng Bãi biển Hồng Vàn 31

Ngọn Hải đăng Toàn cảnh Cô Tô nhìn từ Ngọn Hải Đăng Bãi biển Hồng Vàn 32

Ngọn Hải đăng

Toàn cảnh Cô Tô nhìn từ Ngọn Hải Đăng


Bãi biển Hồng Vàn Rừng chòi nguyên sinh Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng 33


Bãi biển Hồng Vàn Rừng chòi nguyên sinh Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng 34


Bãi biển Hồng Vàn Rừng chòi nguyên sinh Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng 35

Bãi biển Hồng Vàn



Rừng chòi nguyên sinh Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng 36


Rừng chòi nguyên sinh Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng 37


Rừng chòi nguyên sinh Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng 38

Rừng chòi nguyên sinh



Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng 39Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng 40

Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/06/2022