PHỤ LỤC 2. THÀNH PHẦN LOÀI CỦA KHU HỆ RONG BIỂN TẠI KHU VỰC CÔ TÔ – THANH LÂN – ĐẢO TRẦN
Tên khoa học | VT | DT | |
RHODOPYTA | |||
Galaxauraceae | |||
1 | Galaxaura rudis Kjellm. | + | + |
2 | G. fastigiata Decne. | + | + |
3 | G. grabriuscula Kjellm. | + | |
Bonnemaisoniaceae | |||
4 | Asparagopsis taxiformis (Delile) Coll. & Herv. | + | |
Gelidiaceae | |||
5 | Gelidiella acerosa (Forsk.) Feld. & Ham. | + | |
6 | G. crinale (Turn.) Lamx. | + | |
7 | G. pulchelum (Turn.) Kuetz. | + | |
8 | G. divaricatum Mart. | + | |
9 | G. tenue Okam. | + | |
10 | Wurdemannia miniata (Lmk. et DC) Feldm. Et Ham. | + | + |
Peyssonneliaceae | |||
11 | Peyssonellia calcea Heydr. | + | |
Coralinaceae | |||
12 | Corallilapilulifera Post et Rupr. | + | |
13 | C. officinalis L. | + | |
Hypneaceae | |||
14 | H. hamulosa (Turn.) Mont. | + | |
15 | Hypnea esperi Bory | + | + |
16 | H. charoides Lamx. | + | + |
Gracilariaceae | |||
17 | Ceratodiction spongiosum Zanard. | + | |
Phyllophoraceae | |||
18 | Gymnogongrus. densus (Grev.) J. Ag. | + |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Các Hoạt Động Tuyên Truyền Giáo Dục Môi Trường
- Anh/chị Nhận Xét Thế Nào Về Lộ Trình Đi Tới Cô Tô Cũng Như Đến Các Điểm Du Lịch Của Huyện Đảo?
- Theo Anh/chị, Để Nâng Cao Chất Lượng Du Lịch Tại Cô Tô Cần Thiết Phải Nâng Cấp Hay Thay Đổi Phương Tiện Và Dịch Vụ Nào?
- Đánh giá tài nguyên du lịch và đề xuất định hướng phát triển du lịch sinh thái đảo Cô Tô lớn, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh - 14
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Gigartinaceae | |||
19 | G. intermedia | + | |
Rhodymelaceae | |||
20 | Botryocladia tenella (Vahl.) J. Ag. | + | |
21 | Rhodimenia intricata (Okam.) Okam. | + | + |
22 | R. liniformis | + | |
Ceramiaceae | |||
23 | B. tenella J. Ag. | + | |
24 | Acrocystis nana Zan. | + | + |
25 | Laurencia papilosa (Forsk.) Grev. | + | + |
26 | L. microclada | + | |
27 | Acanthophora spicifera (Vall.) Boerg. | + | + |
Champiaceae | |||
28 | Champia parvula (C. Ag.) Harv. | + | |
PHAEOPHYTA | |||
Ectocarpacea | |||
29 | Ectpcarpus silicuosus (Vahl.) Boerg. | + | |
Ralfsiaceae | |||
30 | Ralfsia verrucosa (Aresch.)J. Ag. | + | |
Sphacelariacea | |||
31 | Sphacelaria variabilis | + | |
Dictyotaceae | |||
32 | D. ceylanica var. anastromosans Ta. | + | + |
33 | D. submaritima Tanaka et Pham H. | + | + |
34 | D. linearis (C. Ag.) Grev. | + | |
35 | Dictyopteris membraneceae Batt. | + | + |
36 | D. sp. | + | |
37 | Lobophora variegata (Lamx.) Wom. | ||
38 | Padina australis Hauck. | + | + |
39 | P. tetrastroma Hauck. | + | + |
P. gymnospora (Kuetz.) Vick. | + | + | |
41 | P. japonica Yam. | + | + |
42 | P. crassa Yam. | + | + |
43 | Spatoglossum schroederi Kuetz. | + | |
44 | S. pacificum Yendo | + | |
Scytosiphonaceae | |||
45 | Colpomenia sinuosa (Roth.) Derb. et Sol. | + | + |
46 | Hydroclathruc clathratus (Bory) Howe. | + | |
Chnoosporaceae | |||
47 | Ch. implexa (Hering) J. Ag. | + | |
Sargassaceae | |||
48 | S. virgatum (Mert.) C. Ag. | + | + |
49 | S. henslowianum J. Ag. | + | + |
50 | S. herklotsii Setch | + | + |
51 | S. paniculatum J. Ag. | + | |
52 | S. piluliferum (Turn.) C. Ag. | + | |
53 | S. cotoense Dai | + | |
54 | S. swartzii J. Ag. | + | + |
55 | S. nipponicum Yendo | + | |
56 | Turbinaria gracilis Sond. | + | |
CHLOROPHYTA | |||
Cladophoraceae | |||
57 | R. tortuosum (Roth.) Grev. | + | |
Ulvaceae | |||
58 | E. compressa (L.) Grev. | + | |
59 | E. stipitata | + | |
60 | Ulva conglobata Kjellm. | + | |
61 | U. fenestrata Port. Et Rupp. | + | |
Monostromaceae | |||
62 | Monostromaoxyspenrmum Doty | + | + |
Anadyomenaceae | + | + | |
63 | Anadymene wrightii Harv. | + | + |
Caulerpaceae | |||
64 | C. scalpelliformis C. Ag. | + | + |
65 | C. taxifolia (Vahl.) C. Ag. | + | + |
Codiaceae | |||
66 | Halimeda macroloba Decn. | + | |
67 | Codium arabicum Kuetz. | + | + |
68 | C. mamillosum | + | |
69 | C. duthieae | + | |
70 | C. tenuie Kuetz. | + | + |
71 | C. repens(Crouan) Frat | + | + |
CYANOBACTERIA | |||
Rivulariacea | |||
72 | Calothrix pulvinata (Mert.) C. Ag. | + | |
Oscillatoriaceae | |||
73 | L. majuscula (Dillw.) Harv. | + | |
74 | L. infixa Frem. | + | |
Tổng số: 74 loài | 60 | 44 |
Ghi chú: VT = Vùng triều; DT = Dưới triều.
PHỤ LỤC 3. DANH LỤC THỰC VẬT RỪNG NGẬP MẶN HUYỆN CÔ TÔ TỈNH QUẢNG NINH
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Họ | Công dụng | |
LỚP HAI LÁ MẦM | ||||
1 | Evolvulus alsinoides (L.) L. | Bất giao | Convolvulaceae | T |
2 | Ipomoea pes-caprae (L.) R. Br. | Muống biển | Convolvulaceae | T, Tags |
3 | Euphorbia atoto Forst. & Forst. f. | Đại kích biển | Euphorbiaceae | T |
4 | Glochidion littorale Blume | Bọt ếch ven biển | Euphorbiaceae | T |
5 | Synostemon bacciflorum (L.) G. Weststes | Ngót biển quả mập | Euphorbiaceae | |
6 | Canavalia lineata (Thunb.) DC. | Đậu giao biển | Fabaceae | R |
7 | Canavalia cathartica Thouars | Đậu dao | Fabaceae | Px |
8 | Crotalaria pallida Ait. | Lục lạc 3 lá tròn | Fabaceae | Px, T |
9 | Dalbergia candenatensis (Denst.) Prain | Trắc một hột | Fabaceae | T |
10 | Derris trifoliata Lour. | Cóc kèn | Fabaceae | T |
11 | Desmodium heterocarpon (L.) DC. | Tràng hạt quả thóc | Fabaceae | Tags, Px, T |
12 | Erythrina variegata L. | Vông nem | Fabaceae | C, T |
13 | Pongamia pinnata (L.) Merr. | Bánh dày | Fabaceae | G, T |
14 | Flacourtia indica (Burm. f.) Merr. | Mùng quân | Flacourtiaceae | G, T, Q |
15 | Xylocarpus granantum Koening * | Su ổi | Meliaceae | G, T, Tn |
16 | Aegyceras corniculatum (L.) Blanco * | Sú | Myrsinaceae | |
17 | Syzygium oleinum Wight | Trâm mùi | Myrtaceae | |
18 | Bruguiera gymnorrhiza Lamk. * | Vẹt dù | Rhizophoraceae | G, T, Tn |
19 | Carallia branchiata (Lour.) Merr. | Trúc tiết | Rhizophoraceae | G, T |
20 | Kandelia obovata (L.) Bruce * | Trang | Rhizophoraceae | G, T, Tn |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Họ | Công dụng | |
21 | Rhizophora stylosa Griff. * | Đước vòi | Rhizophoraceae | G, Tn |
22 | Planchonella obovata (R. Br.) Pierre | Chỏi | Sapotaceae | G, T |
23 | Heritiera littoralis Dryand | Cui biển | Sterculiaceae | G, T, Q |
24 | Avicennia marina (Forsk.) Vierh. * | Mắm | Avicenniaceae | T, G, Tn |
25 | Sonneratia caseolaris (L.) Engl.* | Bần chua | Sonneratiaceae | T, G, Tn |
26 | Vitex trifolia L. | Đẻn 3 lá | Verbenaceae | T |
LỚP MỘT LÁ MẦM | ||||
27 | Phoenix paludosa Roxb. | Chà là biển | Arecaceae | C |
28 | Cyperus stoloniferus Retz. | Cói gấu biển | Cyperaceae | D, T, Tags |
29 | Pandanus odoratissimus L. f. | Dứa dại | Pandanaceae | T, S, Q |
30 | Pandanus tectorius Parkins | Dứa gỗ | Pandanaceae | T |
Ghi chú: * là loài cây ngập mặn thực sự; T: thuốc; R: rau; Tags: thức ăn gia súc; Px: phân xanh; C: làm cảnh; G: cho gỗ; Q: quả ăn được; S: cho sợi; Tn: cho tanin;
D: cho dầu
PHỤ LỤC 4. MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA CÁC TUYẾN ĐỀ XUẤT HOẠT ĐỘNG DU LỊCH SINH THÁI
Tuyến dã ngoại thiên nhiên – thám hiểm – khám phá
| |
Ngọn Hải đăng | Toàn cảnh Cô Tô nhìn từ Ngọn Hải Đăng |
|
|
| |
Bãi biển Hồng Vàn |
Rừng chòi nguyên sinh
Các tuyến đường mòn đi bộ trong rừng