Đánh giá quy trình phục vụ tại nhà hàng Parkview của khách sạn New World Saigon Hotel - 21


CÂU 3. Cảm nhận của Quý khách về thời gian xử lý thông tin (SPH) - sự phối hợp giữa các bộ phận tại nhà hàng Parkview:

SPH1

Thời gian lấy yêu cầu từ khách hàng.

1

2

3

4

5

SPH2

Thời gian chuẩn bị món.

1

2

3

4

5

SPH3

Thời gian giải đáp thắc mắc, phàn nàn từ khách

hàng.

1

2

3

4

5

SPH4

Thời gian thanh toán.

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.

CÂU 4: Cảm nhận của Quý khách về chất lượng (CL) món ăn – thức uống tại nhà hàng Parkview:

CL1

Chất lượng hương vị món ăn – thức uống tại

nhà hàng.

1

2

3

4

5

CL2

Cách trang trí và màu sắc món ăn – thức uống

tại nhà hàng.

1

2

3

4

5

CL3

Cách trang trí và trình bày menu.

1

2

3

4

5

CL4

Sự đa dạng của món ăn – thức uống.

1

2

3

4

5

CL5

Mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm.

1

2

3

4

5

CÂU 5: Cảm nhận của Quý khách về quy trình phục vụ (QT) tại nhà hàng Parkview:

QT1

Nhân viên có giới thiệu Buffet/ Menu cho

khách.

1

2

3

4

5

QT2

Nhân viên thay dụng cụ ăn mới sau mỗi món

cho khách.

1

2

3

4

5

QT3

Nhân viên có giới thiệu các chương trình đặc

biệt của nhà hàng cho khách.

1

2

3

4

5

QT4

Nhân viên có kiểm tra sự hài lòng của khách

về món ăn, thức uống.

1

2

3

4

5

QT5

Nhân viên có phục vụ đúng theo yêu cầu của

khách.

1

2

3

4

5


PHẦN 3: CÂU HỎI BỔ SUNG (với những câu hỏi điền vào ô trống thì Quý kháchvui lòng đánh dấu vào ô thích hợp; với những câu hỏi dài Quý khách vui lòng ghirò câu trả lời)

CÂU 6: Quý khách có thường xuyên sử dụng dịch vụ tại nhà hàng Parkview không?

Không

CÂU 7: Yếu tố nào làm quý khách cảm thấy hài lòng nhất về nhà hàng Parkview?

Cơ sở vật chất Món ăn – thức uống Nhân viên

Quy trình phục vụ Thời gian phục vụ Khác

CÂU 8: Quý khách có bao giờ giới thiệu về nhà hàng Parkviewcho bạn bè và người thân không?

Không

CÂU 9: Quý khách có muốn quay lại (có xu hướng gắn bó lâu dài) với nhà hàng Parkview không?

Không

Xin chân thành cảm ơn Quý khách đã hoàn thành bảng khảo sát của chúng tôi!


PHỤ LỤC C: PHỤ LỤC BIỂU MẪU CHẠY MÔ HÌNH VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU TRONG HÀM SPSS


Frequencies

Statistics



DOTUOI

GIOITINH

NGHENGHIEP

N Valid

Missing

310

0

310

0

310

0

Frequency Table


DOTUOI




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Dưới 18

34

11.0

11.0

11.0


Từ 18 - 30

46

14.8

14.8

25.8


Từ 31 - 45

172

55.5

55.5

81.3


Trên 45

58

18.7

18.7

100.0


Total

310

100.0

100.0



GIOITINH




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Nam

144

46.5

46.5

46.5


Nữ

166

53.5

53.5

100.0


Total

310

100.0

100.0



NGHENGHIEP




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Cán bộ, quản lý cấp cao

69

22.3

22.3

22.3


Công nhân viên chức

101

32.6

32.6

54.8


Nhân viên văn phòng

130

41.9

41.9

96.8


Nghề nghiệp khác

10

3.2

3.2

100.0


Total

310

100.0

100.0



Pie Chart


Reliability Scale ALL VARIABLES Reliability Statistics CronbachReliability Scale ALL VARIABLES Reliability Statistics Cronbach


Reliability Scale ALL VARIABLES Reliability Statistics Cronbach


Reliability

Scale: ALL VARIABLES


Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha


N of Items

.820

5


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

COSOVATCHAT1

7.5516

3.620

.653

.776

COSOVATCHAT2

7.4226

3.345

.681

.764

COSOVATCHAT3

7.4871

3.416

.669

.769

COSOVATCHAT4

7.4774

3.512

.534

.810

COSOVATCHAT5

7.8935

3.539

.548

.805


Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha


N of Items

.715

6


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NHANVIEN1

9.0581

3.608

.468

.670

NHANVIEN2

9.2161

3.264

.508

.656

NHANVIEN3

9.4839

3.674

.436

.679

NHANVIEN4

9.1581

3.324

.493

.661

NHANVIEN5

8.8806

3.743

.371

.698

NHANVIEN6

9.1387

3.880

.413

.687


Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha


N of Items

.669

4



Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUPHOIHOP1

6.0710

1.697

.463

.595

SUPHOIHOP2

6.0645

1.718

.448

.607

SUPHOIHOP3

5.9774

1.718

.618

.499

SUPHOIHOP4

6.0032

2.107

.302

.691


Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha


N of Items

.846

5


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHATLUONGDOAN1

7.3581

4.011

.670

.810

CHATLUONGDOAN2

7.3194

3.992

.671

.810

CHATLUONGDOAN3

7.2258

3.929

.751

.788

CHATLUONGDOAN4

7.2419

4.152

.696

.805

CHATLUONGDOAN5

7.1903

4.349

.499

.857


Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha


N of Items

.802

5


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

QUYTRINHPHUCVU1

7.0258

4.465

.629

.753

QUYTRINHPHUCVU2

6.9935

4.278

.444

.824

QUYTRINHPHUCVU3

7.0226

4.430

.577

.767

QUYTRINHPHUCVU4

7.0742

4.276

.686

.734

QUYTRINHPHUCVU5

7.0710

4.442

.660

.745


Factor Analysis


KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.726

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

3544.000

df

190

Sig.

.000


Communalities



Initial

Extraction

COSOVATCHAT1

1.000

.790

COSOVATCHAT2

1.000

.714

COSOVATCHAT3

1.000

.635

COSOVATCHAT4

1.000

.718

COSOVATCHAT5

1.000

.719

NHANVIEN1

1.000

.488

NHANVIEN2

1.000

.436

NHANVIEN3

1.000

.763

NHANVIEN4

1.000

.603

NHANVIEN5

1.000

.625

NHANVIEN6

1.000

.715

SUPHOIHOP1

1.000

.787

SUPHOIHOP2

1.000

.785

SUPHOIHOP3

1.000

.723

SUPHOIHOP4

1.000

.604

CHATLUONGDOAN1

1.000

.652

CHATLUONGDOAN2

1.000

.678

CHATLUONGDOAN3

1.000

.739

CHATLUONGDOAN4

1.000

.683

CHATLUONGDOAN5

1.000

.632

Extraction Method: Principal Component Analysis.

154

Total Variance Explained



Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings


Total

% of

Variance


Cumulative %


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

5.979

29.894

29.894

5.979

29.894

29.894

3.874

19.369

19.369

2

2.838

14.190

44.084

2.838

14.190

44.084

3.259

16.297

35.666

3

1.944

9.720

53.804

1.944

9.720

53.804

2.745

13.723

49.389

4

1.499

7.496

61.300

1.499

7.496

61.300

1.880

9.402

58.790

5

1.227

6.133

67.432

1.227

6.133

67.432

1.728

8.642

67.432

6

.934

4.671

72.103







7

.818

4.092

76.196







8

.761

3.804

80.000







9

.624

3.120

83.120







10

.572

2.861

85.982







11

.496

2.482

88.464







12

.446

2.229

90.693







13

.387

1.934

92.627







14

.356

1.780

94.407







15

.298

1.489

95.897







16

.247

1.237

97.133







17

.199

.995

98.129







18

.179

.897

99.026







19

.139

.695

99.720







20

.056

.280

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

COSOVATCHAT1

.806





COSOVATCHAT5

.725

-.311


COSOVATCHAT2

.668


-.414

COSOVATCHAT3

.660


-.385

SUPHOIHOP4

.644



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/07/2022