t(năm) | 1 | 2 | 3 | Cộng |
Hạng mục đầu tư | ||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 30.989.077 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 23.850.000 | 23.850.000 | ||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | |
Cân đối (Bt-Ct) | -18.299.479 | -9.008.616 | 20.169.019 | -7.139.077 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 26.140.484 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 16.975.959 | 16.975.959 | ||
NPV=BPV-CPV | -16.338.821 | -7.181.614 | 14.355.909 | -9.164.525 |
BCR=BPV/CPV | 0,65 | |||
IRR= | -26% |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 11
- Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 12
- Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 31,8 m3
t(năm) | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Hạng mục đầu tư | |||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 32.386.238 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% |
Tổng thu nhập (Bt) | 38.550.000 | 38.550.000 | |||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | |
Cân đối (Bt-Ct) | - 18.299.479 | -9.008.616 | -3.680.981 | 37.152.839 | 6.163.762 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 27.028.405 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 24.499.221,92 | 24.499.222 | |||
NPV=BPV-CPV | - 16.338.821 | -7.181.614 | -2.620.050 | 23.611.301 | -2.529.183 |
BCR=BPV/CPV | 0,91 | ||||
IRR= | -4% |
Phụ biểu 59: Phương pháp tính CBA cấp đất III tuổi 4
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 51,4 m3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | ||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 34.359.152 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 46.800.000 | 46.800.000 | ||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | |
Cân đối (Bt-Ct) | - 18.299.479 | - 9.008.616 | - 3.680.981 | - 1.397.161 | 44.827.086 | 12.440.848 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 28.147.890 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 26.555.576,85 | 26.555.577 | ||||
NPV=BPV-CPV | - 16.338.821 | - 7.181.614 | - 2.620.050 | -887.921 | 25.436.093 | -1.592.313 |
BCR=BPV/CPV | 0,94 | |||||
IRR= | -2% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 62,4 m3
t(năm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Cộng |
Hạng mục đầu tư | |||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 1.397.161 | 35.756.312 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 63.600.000 | 63.600.000 | |||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | 1,47 | |
Cân đối (Bt-Ct) | - 18.299.479 | - 9.008.616 | - 3.680.981 | - 1.397.161 | - 1.972.914 | 62.202.839 | 27.843.688 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 707.845 | 28.855.735 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 32.221.739,31 | 32.221.739 | |||||
NPV=BPV-CPV | - 16.338.821 | - 7.181.614 | - 2.620.050 | -887.921 | - 1.119.484 | 31.513.894 | 3.366.005 |
BCR=BPV/CPV | 1,12 | ||||||
IRR= | 3% |
Phụ biểu 61. Phương pháp tính CBA cấp đất III tuổi 6
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 84,8 m3
t(năm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Cộng |
Hạng mục đầu tư | ||||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 1.397.161 | 1.397.161 | 37.153.473 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% |
Tổng thu nhập (Bt) | 94.650.000 | 94.650.000 | ||||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | 1,47 | 1,57 | |
Cân đối (Bt-Ct) | -18.299.479 | -9.008.616 | -3.680.981 | -1.397.161 | -1.972.914 | -1.397.161 | 93.252.839 | 57.496.527 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 707.845 | 632.005 | 29.487.739 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 42.814.853 | 42.814.853 | ||||||
NPV=BPV-CPV | -16.338.821 | -7.181.614 | -2.620.050 | -887.921 | -1.119.484 | -707.845 | 42.182.849 | 13.327.114 |
BCR=BPV/CPV | 1,45 | |||||||
IRR= | 8% |
Phụ biểu 62:Phương pháp tính CBA cấp đất III tuổi 7
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 126,2 m3