Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 14


t(năm)

1

2

3

Cộng

Hạng mục đầu tư





Tổng chi phí (Ct)

18.299.479

9.008.616

3.680.981

30.989.077

Tỷ lệ lãi suất (i)

12%

12%

12%


Tổng thu nhập (Bt)



23.850.000

23.850.000

(1+r)^t

1,07

1,14

1,21


Cân đối (Bt-Ct)

-18.299.479

-9.008.616

20.169.019

-7.139.077

CPV=Ct/(1+i)^t

16.338.821

7.181.614

2.620.050

26.140.484

BPV=Bt/(1+i)^t



16.975.959

16.975.959

NPV=BPV-CPV

-16.338.821

-7.181.614

14.355.909

-9.164.525

BCR=BPV/CPV




0,65

IRR=




-26%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 14

Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 31,8 m3


t(năm)

1

2

3

4

Cng

Hạng mục đầu tư






Tổng chi phí (Ct)

18.299.479

9.008.616

3.680.981

1.397.161

32.386.238

Tỷ lệ lãi suất (i)

12%

12%

12%

12%

12%

Tổng thu nhập

(Bt)





38.550.000


38.550.000

(1+r)^t

1,07

1,14

1,21

1,29



Cân đối (Bt-Ct)

-

18.299.479


-9.008.616


-3.680.981


37.152.839


6.163.762

CPV=Ct/(1+i)^t

16.338.821

7.181.614

2.620.050

887.921

27.028.405

BPV=Bt/(1+i)^t




24.499.221,92

24.499.222


NPV=BPV-CPV

-

16.338.821


-7.181.614


-2.620.050


23.611.301


-2.529.183

BCR=BPV/CPV





0,91

IRR=





-4%

Phụ biểu 59: Phương pháp tính CBA cấp đất III tuổi 4


Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 51,4 m3


t(năm)

1

2

3

4

5

Cộng

Hạng mục đầu tư







Tổng chi phí (Ct)

18.299.479

9.008.616

3.680.981

1.397.161

1.972.914

34.359.152

Tỷ lệ lãi suất (i)

12%

12%

12%

12%

12%


Tổng thu nhập

(Bt)






46.800.000


46.800.000

(1+r)^t

1,07

1,14

1,21

1,29

1,38



Cân đối (Bt-Ct)

- 18.299.479

- 9.008.616

- 3.680.981

- 1.397.161


44.827.086


12.440.848

CPV=Ct/(1+i)^t

16.338.821

7.181.614

2.620.050

887.921

1.119.484

28.147.890

BPV=Bt/(1+i)^t





26.555.576,85

26.555.577


NPV=BPV-CPV

-

16.338.821

-

7.181.614

-

2.620.050


-887.921


25.436.093


-1.592.313

BCR=BPV/CPV






0,94

IRR=






-2%


Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 62,4 m3


t(năm)

1

2

3

4

5

6

Cộng

Hạng mục đầu tư








Tổng chi phí (Ct)

18.299.479

9.008.616

3.680.981

1.397.161

1.972.914

1.397.161

35.756.312

Tỷ lệ lãi suất (i)

12%

12%

12%

12%

12%

12%


Tổng thu nhập

(Bt)







63.600.000


63.600.000

(1+r)^t

1,07

1,14

1,21

1,29

1,38

1,47



Cân đối (Bt-Ct)

-

18.299.479

-

9.008.616

-

3.680.981

-

1.397.161

-

1.972.914


62.202.839


27.843.688

CPV=Ct/(1+i)^t

16.338.821

7.181.614

2.620.050

887.921

1.119.484

707.845

28.855.735

BPV=Bt/(1+i)^t






32.221.739,31

32.221.739


NPV=BPV-CPV

- 16.338.821

- 7.181.614

- 2.620.050


-887.921

- 1.119.484


31.513.894


3.366.005

BCR=BPV/CPV







1,12

IRR=







3%

Phụ biểu 61. Phương pháp tính CBA cấp đất III tuổi 6


Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 84,8 m3



t(năm)


1


2


3


4


5


6


7


Cộng


Hạng mục đầu tư










Tổng chi phí (Ct)


18.299.479


9.008.616


3.680.981


1.397.161


1.972.914


1.397.161


1.397.161


37.153.473


Tỷ lệ lãi suất (i)


12%


12%


12%


12%


12%


12%


12%


12%


Tổng thu nhập (Bt)








94.650.000


94.650.000


(1+r)^t


1,07


1,14


1,21


1,29


1,38


1,47


1,57



Cân đối (Bt-Ct)


-18.299.479


-9.008.616


-3.680.981


-1.397.161


-1.972.914


-1.397.161


93.252.839


57.496.527


CPV=Ct/(1+i)^t


16.338.821


7.181.614


2.620.050


887.921


1.119.484


707.845


632.005


29.487.739


BPV=Bt/(1+i)^t








42.814.853


42.814.853


NPV=BPV-CPV


-16.338.821


-7.181.614


-2.620.050


-887.921


-1.119.484


-707.845


42.182.849


13.327.114


BCR=BPV/CPV









1,45


IRR=









8%

Phụ biểu 62:Phương pháp tính CBA cấp đất III tuổi 7


Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 126,2 m3

Xem tất cả 119 trang.

Ngày đăng: 16/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí