Phụ biểu 47: Biểu thể tích thân cây cả vỏ theo đường kính và chiều cao Keo lai PHƯƠNG TRÌNH: V=0,000113*d1,7698*h0,8767
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
8 | 0,0278 | 0,0308 | 0,0338 | 0,0367 | 0,0397 | 0,0425 | |||||||||||
10 | 0,0457 | 0,0502 | 0,0545 | 0,0589 | 0,0631 | 0,0674 | 0,0716 | 0,0758 | |||||||||
12 | 0,0693 | 0,0753 | 0,0813 | 0,0872 | 0,0931 | 0,0989 | 0,1046 | 0,1103 | |||||||||
14 | 0,0989 | 0,1068 | 0,1145 | 0,1222 | 0,1299 | 0,1374 | 0,1449 | 0,1524 | |||||||||
16 | 0,1353 | 0,1451 | 0,1548 | 0,1645 | 0,1741 | 0,1836 | 0,1930 | 0,2024 | 0,2117 | ||||||||
18 | 0,1787 | 0,1907 | 0,2026 | 0,2144 | 0,2261 | 0,2377 | 0,2493 | 0,2607 | 0,2721 | ||||||||
20 | 0,2298 | 0,2441 | 0,2583 | 0,2724 | 0,2864 | 0,3003 | 0,3142 | 0,3279 | 0,3415 | 0,3551 | |||||||
22 | 0,2890 | 0,3058 | 0,3225 | 0,3391 | 0,3555 | 0,3719 | 0,3881 | 0,4043 | 0,4204 | 0,4363 | |||||||
24 | 0,3371 | 0,3567 | 0,3762 | 0,3955 | 0,4147 | 0,4338 | 0,4528 | 0,4716 | 0,4904 | 0,5090 | |||||||
26 | 0,4110 | 0,4334 | 0,4557 | 0,4778 | 0,4998 | 0,5217 | 0,5434 | 0,5650 | 0,5865 | ||||||||
28 | 0,4942 | 0,5196 | 0,5448 | 0,5699 | 0,5948 | 0,6195 | 0,6442 | 0,6686 | |||||||||
30 | 0,5871 | 0,6156 | 0,6439 | 0,6720 | 0,7000 | 0,7278 | 0,7555 | ||||||||||
32 | 0,6901 | 0,7218 | 0,7533 | 0,7847 | 0,8159 | 0,8469 | |||||||||||
34 | 0,8035 | 0,8387 | 0,8736 | 0,9083 | 0,9428 | ||||||||||||
36 | 0,9279 | 0,9666 | 1,0050 | 1,0432 | |||||||||||||
38 | 1,0636 | 1,1059 | 1,1479 | ||||||||||||||
40 | 1,1647 | 1,2110 | 1,2570 | ||||||||||||||
42 | 1,3202 | 1,3704 | |||||||||||||||
44 | 1,4880 | ||||||||||||||||
46 | 1,6098 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 10
- Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 11
- Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 12
- Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình - 14
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Phụ biểu 48: Phương pháp tính CBA cấp đất I tuổi 3
1 | 2 | 3 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | ||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 30.989.077 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 45.750.000 | 45.750.000 | ||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | |
Cân đối (Bt-Ct) | -18.299.479 | -9.008.616 | 42.069.019 | 14.760.923 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 26.140.484 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 0 | 0 | 32.563.946 | 32.563.946 |
NPV=BPV-CPV | -16.338.821 | -7.181.614 | 29.943.897 | 6.423.462 |
BCR=BPV/CPV | 1,25 | |||
IRR= | 15% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3
Trữ lượng b nh quân/ha = 61,0 m3
Phụ biểu 49: Phương pháp tính CBA cấp đất I tuổi 4
1 | 2 | 3 | 4 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | |||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 32.386.238 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 70.200.000 | 70.200.000 | |||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | |
Cân đối (Bt-Ct) | -18.299.479 | -9.008.616 | -3.680.981 | 68.802.839 | 37.813.762 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 27.028.405 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 44.613.369,10 | 44.613.369 | |||
NPV=BPV-CPV | -16.338.821 | -7.181.614 | -2.620.050 | 43.725.448 | 17.584.964 |
BCR=BPV/CPV | 1,65 | ||||
IRR= | 22% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 93,6 m3
t(năm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng |
Hạng mục đầu tư | ||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 34.359.152 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 96.150.000 | 96.150.000 | ||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | |
Cân đối (Bt-Ct) | - 18.299.479 | - 9.008.616 | - 3.680.981 | - 1.397.161 | 94.177.086 | 61.790.848 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 28.147.890 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 54.558.092 | 54.558.092 | ||||
NPV=BPV-CPV | - 16.338.821 | - 7.181.614 | - 2.620.050 | -887.921 | 53.438.608 | 26.410.203 |
BCR=BPV/CPV | 1,94 | |||||
IRR= | 22% |
Phụ biểu 50: Phương pháp tính CBA cấp đất I tuổi 5
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 128,2 m3
Phụ biểu 51: Phương pháp tính CBA cấp đất I tuổi 6
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | |||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 1.397.161 | 35.756.312 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 132.225.000 | 132.225.000 | |||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | 1,47 | |
Cân đối (Bt-Ct) | -18.299.479 | -9.008.616 | -3.680.981 | -1.397.161 | -1.972.914 | 130.827.839 | 96.468.688 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 707.845 | 28.855.735 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 66.989.300 | 66.989.300 | |||||
NPV=BPV-CPV | -16.338.821 | -7.181.614 | -2.620.050 | -887.921 | -1.119.484 | 66.281.455 | 38.133.565 |
BCR=BPV/CPV | 2,32 | ||||||
IRR= | 21% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 176,3 m3
Phụ biểu 52: Phương pháp tính CBA cấp đất I tuổi 7
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | ||||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 1.397.161 | 1.397.161 | 37.153.473 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 165.300.000 | 165.300.000 | ||||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | 1,47 | 1,57 | |
Cân đối (Bt-Ct) | -18.299.479 | -9.008.616 | -3.680.981 | -1.397.161 | -1.972.914 | -1.397.161 | 163.902.839 | 128.146.527 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 707.845 | 632.005 | 28.147.890 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 74.773.325 | 74.773.325 | ||||||
NPV=BPV-CPV | -16.338.821 | -7.181.614 | -2.620.050 | -887.921 | -1.119.484 | -707.845 | 74.141.321 | 46.625.436 |
BCR=BPV/CPV | 2,66 | |||||||
IRR= | 19% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 220,4 m3
1 | 2 | 3 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | ||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 30.989.077 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 33.075.000 | 33.075.000 | ||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | |
Cân đối (Bt-Ct) | - 18.299.479 | - 9.008.616 | 29.394.019 | 2.085.923 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 26.140.484 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 23.542.132 | 23.542.132 | ||
NPV=BPV-CPV | - 16.338.821 | - 7.181.614 | 20.922.082 | -2.598.353 |
BCR=BPV/CPV | 0,90 | |||
IRR= | -7% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 44,1 m3
Phụ biểu 54. Phương pháp tính CBA cấp đất II tuổi 4
1 | 2 | 3 | 4 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | |||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 32.386.238 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% |
Tổng thu nhập (Bt) | 59.475.000 | 59.475.000 | |||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | |
Cân đối (Bt-Ct) | - 18.299.479 | - 9.008.616 | - 3.680.981 | 58.077.839 | 27.088.762 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 27.028.405 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 37.797.438 | 37.797.438 | |||
NPV=BPV-CPV | - 16.338.821 | - 7.181.614 | - 2.620.050 | 36.909.517 | 10.769.032 |
BCR=BPV/CPV | 1,40 | ||||
IRR= | 14% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 79,3 m3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | ||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 34.359.152 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 87.750.000 | 87.750.000 | ||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | |
Cân đối (Bt-Ct) | - 18.299.479 | - 9.008.616 | - 3.680.981 | - 1.397.161 | 85.777.086 | 53.390.848 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 28.147.890 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 49.791.707 | 49.791.707 | ||||
NPV=BPV-CPV | - 16.338.821 | - 7.181.614 | - 2.620.050 | -887.921 | 48.672.222 | 21.643.817 |
BCR=BPV/CPV | 1,77 | |||||
IRR= | 18% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 117,0 m3
Phụ biểu 56: Phương pháp tính CBA cấp đất II tuổi 6
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | |||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 1.397.161 | 35.756.312 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | |
Tổng thu nhập (Bt) | 115.950.000 | 115.950.000 | |||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | 1,47 | |
Cân đối (Bt-Ct) | - 18.299.479 | - 9.008.616 | - 3.680.981 | - 1.397.161 | - 1.972.914 | 114.552.839 | 80.193.688 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 707.845 | 28.855.735 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 58.743.879 | 58.743.879 | |||||
NPV=BPV-CPV | - 16.338.821 | - 7.181.614 | - 2.620.050 | -887.921 | - 1.119.484 | 58.036.033 | 29.888.144 |
BCR=BPV/CPV | 2,04 | ||||||
IRR= | 18% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 154,6 m3
Phụ biểu 57. Phương pháp tính CBA cấp đất II tuổi 7
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Cộng | |
Hạng mục đầu tư | ||||||||
Tổng chi phí (Ct) | 18.299.479 | 9.008.616 | 3.680.981 | 1.397.161 | 1.972.914 | 1.397.161 | 1.397.161 | 37.153.473 |
Tỷ lệ lãi suất (i) | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% | 12% |
Tổng thu nhập (Bt) | 131.550.000 | 131.550.000 | ||||||
(1+r)^t | 1,07 | 1,14 | 1,21 | 1,29 | 1,38 | 1,47 | 1,57 | |
Cân đối (Bt-Ct) | -18.299.479 | -9.008.616 | -3.680.981 | -1.397.161 | -1.972.914 | -1.397.161 | 130.152.839 | 94.396.527 |
CPV=Ct/(1+i)^t | 16.338.821 | 7.181.614 | 2.620.050 | 887.921 | 1.119.484 | 707.845 | 632.005 | 29.487.739 |
BPV=Bt/(1+i)^t | 59.506.539 | 59.506.539 | ||||||
NPV=BPV-CPV | -16.338.821 | -7.181.614 | -2.620.050 | -887.921 | -1.119.484 | -707.845 | 58.874.535 | 30.018.800 |
BCR=BPV/CPV | 2,02 | |||||||
IRR= | 14% |
Giá bán cây đứng = 750.000 đồng/m3Trữ lượng bình quân/ha = 175,4 m3