Đánh giá năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - 13


những yếu tố cấu thành nào?

6. Theo anh/chị ngoài những nhân tố trên ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của Vietcombank, còn những nhân tố nào đã và đang tác động đến năng lực cạnh tranh của Vietcombank?

7. Trong tất cả những nhân tố chúng ta đã tổng hợp, theo anh/chị nhân tố nào quan trọng nhất?

8. Theo anh/chị, cần phải có những giải pháp hoặc kiến nghị nào để nâng cao năng lực cạnh tranh của Vietcombank trong thời gian tới? XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC ANH/CHỊ


PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN

Xin chào anh/chị!

Tôi là sinh viên Đại Học Kinh Tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện một nghiên cứu về Năng lực cạnh tranh của NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank). Kính mong quý anh/chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi khảo sát bên dưới. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng hay sai mà tất cả các ý kiến của anh/chị đều có giá trị và hữu ích cho nghiên cứu của tôi. Tôi chân thành cám ơn sự cộng tác của các anh/chị

Xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin của các anh/chị: Họ và tên: ..........................................

Đơn vị công tác: .......................................................

1. Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị

Nam Nữ

2. Xin anh/chị cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào dưới đây 18-30 31/45 Trên 45

3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh chị

Dưới đại học Đại học Trên đại học

Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các vấn đề sau bằng cách khoanh tròn một con số ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ quý vị đồng ý hay không đồng ý với các phát biểu theo quy ước sau:

Rất không đồng ý

1

Không đồng ý

2

Trung lập

3

Đồng ý

4

Rất đồng ý

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Đánh giá năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - 13


STT

CÂU HỎI

MỨC ĐỘ

I

NĂNG LỰC TÀI CHÍNH

1

2

3

4

5

1

Vietcombank có vốn điều lệ lớn






2

Vietcombank có khả năng huy động vốn tốt






3

Vietcombank có lợi nhuận cao






II

SẢN PHẨM

1

2

3

4

5


1

Vietcombank có sản phẩm đa dạng phong phú






2

Sản phẩm của Vietcombank có nhiều tiện ích






3

Gía cả sản phẩm Vietcombank cạnh tranh






4

Vietcombank có nhiều sản phẩm mới






III

CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

1

2

3

4

5

1

Thời gian thực hiện giao dịch nhanh






2

Thủ tục tại Vietcombank đơn giản






3

Thái độ phục vụ của nhân viên Vietcombank thân thiện,

nhiệt tình






4

Vietcombank có các tiện nghi giải trí cho khách hàng

trong lúc chờ đợi






5

Chất lượng dịch vụ của Vietcombank tốt






IV

THƯƠNG HIỆU

1

2

3

4

5

1

Thương hiệu Vietcombank được nhiều người biết đến






2

Vietcombank được các tổ chức trong và ngoài nước

đánh giá cao






3

Vietcombank được sự tín nhiệm của khách hàng






4

Vietcombank là ngân hàng có uy tín cao, đáng tin cậy






5

Vietcombank có các hoạt động vì cộng đồng






V

NGUỒN NHÂN LỰC

1

2

3

4

5

1

Đội ngũ nhân viên Vietcombank có tác phong chuyên

nghiệp






2

Nhân viên Vietcombank có nghiệp vụ và chuyên môn

tốt






3

Vietcombank có chính sách thu hút nhân tài






VI

NĂNG LỰC QUẢN TRỊ

1

2

3

4

5

1

Vietcombank tổ chức bộ máy hợp lý






2

Vietcombank có chính sách quản trị rủi ro tốt







3

Vietcombank có chính sách tín dụng tốt






VII

NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ

1

2

3

4

5

1

Vietcombank ứng dụng công nghệ mới






2

Sản phẩm, dịch vụ của Vietcombank có độ bảo mật cao






3

Vietcombank có đầu tư nghiên cứu phát triển






VIII

NĂNG LỰC MARKETING

1

2

3

4

5

1

Vietcombank có nhiều chương trình khuyến mãi hấp

dẫn






2

Vietcombank hiểu rõ nhu cầu khách hàng






3

Vietcombank chăm sóc khách hàng tốt






4

Vietcombank có nhiều chương trình quảng cáo trên các

phương tiện thông tin đại chúng






IX

NĂNG LỰC CẠNH TRANH

1

2

3

4

5

1

Vietcombank có tốc độ tăng doanh số cao






2

Vietcombank có tốc độ tăng lợi nhuận cao






3

Vietcombank có tỷ suất lợi nhuận trên vốn cao






Xin chân thành cám ơn quý anh/chị!


PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA

A. Đối với biến độc lập

1. Thang đo năng lực tài chính


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.896

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLTC1

6.5034

1.454

.869

.791

NLTC2

6.4829

1.330

.834

.817

NLTC3

6.5274

1.583

.693

.935


2. Thang đo sản phẩm


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.839

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SP1

9.3767

3.789

.721

.780

SP2

9.3493

3.658

.768

.760


SP3

9.2911

3.479

.570

.856

SP4

9.4726

3.632

.677

.794


3. Thang đo chất lượng dịch vụ



Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.859

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLDV1

13.3116

5.232

.722

.820

CLDV2

13.2295

5.401

.778

.813

CLDV3

13.1815

5.249

.617

.845

CLDV4

13.2568

5.161

.632

.842

CLDV5

13.3219

4.631

.689

.831


4. Thang đo thương hiệu



Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.850

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1

12.9418

3.643

.734

.802

TH2

12.9932

3.581

.740

.799

TH3

12.9007

3.712

.664

.819

TH4

12.9486

3.726

.581

.842

TH5

12.9144

3.639

.603

.836


5. Thang đo nguồn nhân lực



Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.784

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NL1

6.6610

1.503

.804

.532

NL2

6.6575

1.546

.541

.805

NL3

6.6952

1.601

.558

.779


6. Thang đo năng lực quản trị



Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.859

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QT1

6.2945

2.147

.749

.788

QT2

6.3904

2.397

.755

.791

QT3

6.4589

2.105

.709

.831


7. Thang đo năng lực công nghệ



Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.891

3


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

CN1

6.7740

1.791

.791

.841

CN2

6.7055

1.782

.767

.864

Xem tất cả 119 trang.

Ngày đăng: 07/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí