những yếu tố cấu thành nào?
6. Theo anh/chị ngoài những nhân tố trên ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của Vietcombank, còn những nhân tố nào đã và đang tác động đến năng lực cạnh tranh của Vietcombank?
7. Trong tất cả những nhân tố chúng ta đã tổng hợp, theo anh/chị nhân tố nào quan trọng nhất?
8. Theo anh/chị, cần phải có những giải pháp hoặc kiến nghị nào để nâng cao năng lực cạnh tranh của Vietcombank trong thời gian tới? XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC ANH/CHỊ
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên Đại Học Kinh Tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện một nghiên cứu về Năng lực cạnh tranh của NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank). Kính mong quý anh/chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi khảo sát bên dưới. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng hay sai mà tất cả các ý kiến của anh/chị đều có giá trị và hữu ích cho nghiên cứu của tôi. Tôi chân thành cám ơn sự cộng tác của các anh/chị
Xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin của các anh/chị: Họ và tên: ..........................................
Đơn vị công tác: .......................................................
1. Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị
Nam Nữ
2. Xin anh/chị cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào dưới đây 18-30 31/45 Trên 45
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh chị
Dưới đại học Đại học Trên đại học
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các vấn đề sau bằng cách khoanh tròn một con số ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ quý vị đồng ý hay không đồng ý với các phát biểu theo quy ước sau:
Không đồng ý 2 | Trung lập 3 | Đồng ý 4 | Rất đồng ý 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Nhtmcp Ngoại Thương Việt Nam
- Một Số Giải Pháp Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Vietcombank
- Một Số Kiến Nghị Đối Với Chính Phủ Và Nhnn
- Đánh giá năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
CÂU HỎI | MỨC ĐỘ | |||||
I | NĂNG LỰC TÀI CHÍNH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Vietcombank có vốn điều lệ lớn | |||||
2 | Vietcombank có khả năng huy động vốn tốt | |||||
3 | Vietcombank có lợi nhuận cao | |||||
II | SẢN PHẨM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Vietcombank có sản phẩm đa dạng phong phú | ||||||
2 | Sản phẩm của Vietcombank có nhiều tiện ích | |||||
3 | Gía cả sản phẩm Vietcombank cạnh tranh | |||||
4 | Vietcombank có nhiều sản phẩm mới | |||||
III | CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thời gian thực hiện giao dịch nhanh | |||||
2 | Thủ tục tại Vietcombank đơn giản | |||||
3 | Thái độ phục vụ của nhân viên Vietcombank thân thiện, nhiệt tình | |||||
4 | Vietcombank có các tiện nghi giải trí cho khách hàng trong lúc chờ đợi | |||||
5 | Chất lượng dịch vụ của Vietcombank tốt | |||||
IV | THƯƠNG HIỆU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thương hiệu Vietcombank được nhiều người biết đến | |||||
2 | Vietcombank được các tổ chức trong và ngoài nước đánh giá cao | |||||
3 | Vietcombank được sự tín nhiệm của khách hàng | |||||
4 | Vietcombank là ngân hàng có uy tín cao, đáng tin cậy | |||||
5 | Vietcombank có các hoạt động vì cộng đồng | |||||
V | NGUỒN NHÂN LỰC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đội ngũ nhân viên Vietcombank có tác phong chuyên nghiệp | |||||
2 | Nhân viên Vietcombank có nghiệp vụ và chuyên môn tốt | |||||
3 | Vietcombank có chính sách thu hút nhân tài | |||||
VI | NĂNG LỰC QUẢN TRỊ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Vietcombank tổ chức bộ máy hợp lý | |||||
2 | Vietcombank có chính sách quản trị rủi ro tốt |
Vietcombank có chính sách tín dụng tốt | ||||||
VII | NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Vietcombank ứng dụng công nghệ mới | |||||
2 | Sản phẩm, dịch vụ của Vietcombank có độ bảo mật cao | |||||
3 | Vietcombank có đầu tư nghiên cứu phát triển | |||||
VIII | NĂNG LỰC MARKETING | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Vietcombank có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn | |||||
2 | Vietcombank hiểu rõ nhu cầu khách hàng | |||||
3 | Vietcombank chăm sóc khách hàng tốt | |||||
4 | Vietcombank có nhiều chương trình quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng | |||||
IX | NĂNG LỰC CẠNH TRANH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Vietcombank có tốc độ tăng doanh số cao | |||||
2 | Vietcombank có tốc độ tăng lợi nhuận cao | |||||
3 | Vietcombank có tỷ suất lợi nhuận trên vốn cao |
Xin chân thành cám ơn quý anh/chị!
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA
A. Đối với biến độc lập
1. Thang đo năng lực tài chính
Cronbach's Alpha | N of Items |
.896 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NLTC1 | 6.5034 | 1.454 | .869 | .791 |
NLTC2 | 6.4829 | 1.330 | .834 | .817 |
NLTC3 | 6.5274 | 1.583 | .693 | .935 |
2. Thang đo sản phẩm
Cronbach's Alpha | N of Items |
.839 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SP1 | 9.3767 | 3.789 | .721 | .780 |
SP2 | 9.3493 | 3.658 | .768 | .760 |
9.2911 | 3.479 | .570 | .856 | |
SP4 | 9.4726 | 3.632 | .677 | .794 |
3. Thang đo chất lượng dịch vụ
Cronbach's Alpha | N of Items |
.859 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CLDV1 | 13.3116 | 5.232 | .722 | .820 |
CLDV2 | 13.2295 | 5.401 | .778 | .813 |
CLDV3 | 13.1815 | 5.249 | .617 | .845 |
CLDV4 | 13.2568 | 5.161 | .632 | .842 |
CLDV5 | 13.3219 | 4.631 | .689 | .831 |
4. Thang đo thương hiệu
Cronbach's Alpha | N of Items |
.850 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TH1 | 12.9418 | 3.643 | .734 | .802 |
TH2 | 12.9932 | 3.581 | .740 | .799 |
TH3 | 12.9007 | 3.712 | .664 | .819 |
TH4 | 12.9486 | 3.726 | .581 | .842 |
TH5 | 12.9144 | 3.639 | .603 | .836 |
5. Thang đo nguồn nhân lực
Cronbach's Alpha | N of Items |
.784 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NL1 | 6.6610 | 1.503 | .804 | .532 |
NL2 | 6.6575 | 1.546 | .541 | .805 |
NL3 | 6.6952 | 1.601 | .558 | .779 |
6. Thang đo năng lực quản trị
Cronbach's Alpha | N of Items |
.859 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QT1 | 6.2945 | 2.147 | .749 | .788 |
QT2 | 6.3904 | 2.397 | .755 | .791 |
QT3 | 6.4589 | 2.105 | .709 | .831 |
7. Thang đo năng lực công nghệ
Cronbach's Alpha | N of Items |
.891 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CN1 | 6.7740 | 1.791 | .791 | .841 |
CN2 | 6.7055 | 1.782 | .767 | .864 |