1.198588 | |
S.E. of regression 1.076823 Akaike info criterion | 3.030962 |
Sum squared resid 71.89197 Schwarz criterion | 3.131318 |
Log likelihood -95.50627 Hannan-Quinn criter. Durbin-Watson stat 2.051233 | 3.070559 |
Chuỗi LnFIS dừng ở sai phân bậc 1 | |
Null Hypothesis: D(LNFIS) has a unit root Exogenous: None Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10) | |
t-Statistic | Prob.* |
Augmented Dickey-Fuller test statistic -10.33689 | 0.0000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sử Dụng Thận Trọng, Hợp Lý Việc Mua Bán Và Sáp Nhập Các Ngân Hàng Để Nâng Cao Năng Lực Tài Chính Và Lành Mạnh Hóa Ngân Hàng
- Tư Nhân Hóa Các Ngân Hàng Thương Mại Nhà Nước
- Đánh giá mức độ tự do hóa và tác động của tự do hóa tài chính đến bất ổn tài chính ở Việt Nam - 7
Xem toàn bộ 70 trang tài liệu này.
Test critical values: | 1% level | -2.600471 |
5% level | -1.945823 | |
10% level | -1.613589 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation Dependent Variable: D(LNFIS,2) Method: Least Squares
Sample (adjusted): 1996Q3 2012Q4 Included observations: 66 after adjustments
Prob. | |
D(LNFIS(-1)) -1.242184 0.120170 -10.33689 | 0.0000 |
R-squared 0.621760 Mean dependent var | -0.004642 |
Adjusted R-squared 0.621760 S.D. dependent var | 1.223769 |
S.E. of regression 0.752633 Akaike info criterion | 2.284557 |
Sum squared resid 36.81964 Schwarz criterion | 2.317733 |
Log likelihood -74.39037 Hannan-Quinn criter. | 2.297666 |
Durbin-Watson stat 2.050599 | |
Chuỗi FLI dừng ở sai phân bậc 1 | |
Null Hypothesis: D(FLI) has a unit root Exogenous: None Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10) | |
t-Statistic | Prob.* |
Augmented Dickey-Fuller test statistic -6.584914 | 0.0000 |
Test critical values: 1% level -2.600471 5% level -1.945823 10% level -1.613589 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation Dependent Variable: D(FLI,2)
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 1996Q3 2012Q4 Included observations: 66 after adjustments
Prob. | |
D(FLI(-1)) -0.800307 0.121536 -6.584914 | 0.0000 |
R-squared 0.400154 Mean dependent var | 0.000000 |
Adjusted R-squared 0.400154 S.D. dependent var | 0.058655 |
S.E. of regression 0.045428 Akaike info criterion | -3.330349 |
Sum squared resid 0.134140 Schwarz criterion | -3.297172 |
Log likelihood 110.9015 Hannan-Quinn criter. Durbin-Watson stat 1.983412 | -3.317239 |
Chuỗi LnLRR dừng ở sai phân bậc 1 | |
Null Hypothesis: D(LNLRR) has a unit root Exogenous: None Lag Length: 1 (Automatic - based on SIC, maxlag=10) | |
t-Statistic | Prob.* |
Augmented Dickey-Fuller test statistic -9.103698 | 0.0000 |
Test critical values: 1% level -2.601024 5% level -1.945903 10% level -1.613543 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation Dependent Variable: D(LNLRR,2) Method: Least Squares
Sample (adjusted): 1996Q4 2012Q4 Included observations: 65 after adjustments
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
D(LNLRR(-1)) | -1.428018 | 0.156861 -9.103698 | 0.0000 |
D(LNLRR(-1),2) | 0.457777 | 0.112092 4.083955 | 0.0001 |
R-squared | 0.596567 | Mean dependent var | 0.000120 |
Adjusted R-squared | 0.590163 | S.D. dependent var | 1.677926 |
S.E. of regression | 1.074183 | Akaike info criterion | 3.011283 |
Sum squared resid | 72.69372 | Schwarz criterion | 3.078187 |
Log likelihood | -95.86671 | Hannan-Quinn criter. | 3.037681 |
Durbin-Watson stat | 2.068388 |
2. Kết quả kiểm định mối quan hệ đồng tích hợp
Sample (adjusted): 1996Q4 2012Q4 Included observations: 65 after adjustments
Trend assumption: Linear deterministic trend Series: FLI LNFIS LNLRR
Hypothesized No. of CE(s) | Eigenvalue | Trace Statistic | 0.05 Critical Value | Prob.** |
None * | 0.265233 | 30.04104 | 29.79707 | 0.0469 |
At most 1 | 0.125765 | 10.00797 | 15.49471 | 0.2801 |
At most 2 | 0.019373 | 1.271585 | 3.841466 | 0.2595 |
Lags interval (in first differences): 1 to 2 Unrestricted Cointegration Rank Test (Trace)
Trace test indicates 1 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level
* denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level
**MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values
Kết quả này cho thấy tồn tại mối quan hệ đồng tích hợp giữa biến FLI, LnLRR và LnFIS do giá trị trace statistic < giá trị tới hạn ở mức ý nghĩa 5%. Như vậy điều kiện của kiểm định Granger đã thỏa mãn vì vậy ta tiến hành kiểm định Granger để xác định liệu có tồn tại mối quan hệ nhân quả giữa các biến hay không.
3. Kết quả kiểm định nhân quả Granger
Null Hypothesis: | Obs | F-Statistic | Prob. |
D(FLI) does not Granger Cause D(LNFIS) | 65 | 0.79448 | 0.4565 |
D(LNFIS) does not Granger Cause D(FLI) | 1.67346 | 0.1962 | |
D(LNLRR) does not Granger Cause D(LNFIS) | 65 | 0.04857 | 0.9526 |
D(LNFIS) does not Granger Cause D(LNLRR) | 0.61168 | 0.5458 | |
D(LNLRR) does not Granger Cause D(FLI) | 65 | 0.79567 | 0.4560 |
D(FLI) does not Granger Cause D(LNLRR) | 0.19829 | 0.8207 |
Kết quả này cho thấy mối quan hệ nhân quả trong dài hạn giữa biến FLI và FIS, biến FIS và biến LRR, biến LRR và biến FLI.
4. Kết quả kiểm định mô hình hồi quy
Sử dụng mô hình véc-tơ hiệu chỉnh sai số để kiểm định mối quan hệ tác động qua lại giữa các biến. Ở đây luận văn sẽ đưa thêm biến giả về thời gian vào mô hình
kiểm định. Theo đó giai đoạn từ quý 01/1996 đến quý 04/2007 sẽ mang giá trị D = 0 và giai đoạn từ quý 01/2008 đến quý 04/2012 sẽ mang giá trị D = 1.
Kết quả kiểm định mô hình như sau:
Vector Error Correction Estimates Sample (adjusted): 1997Q1 2012Q4
Included observations: 64 after adjustments
Standard errors in ( ) & *, ** có ý nghĩa ở mức 5%, 10%
CointEq1 | ||
D(LNFIS(-1)) | 1.000000 | |
D(FLI(-1)) | 9.270876 | |
(2.78512) | ||
[ 3.32872] | ||
C | -0.062990 | |
Error Correction: | D(LNFIS,2) | D(FLI,2) |
CointEq1 | -0.983826 | -0.044616 |
(0.27708) | (0.01675) | |
[-3.55070] | [-2.66344] | |
D(LNFIS(-1),2) | -0.142146** | 0.029359 |
(0.21941) | (0.01326) | |
[-0.64787] | [ 2.21334] | |
D(LNFIS(-2),2) | -0.107654 | 0.006223* |
(0.14153) | (0.00856) | |
[-0.76066] | [ 0.72736] | |
D(FLI(-1),2) | 6.780859** (2.42861) | -0.253662* (0.14683) |
[ 2.79208] | [-1.72763] | |
D(FLI(-2),2) | 1.343110 | -0.167385 |
(2.22379) | (0.13444) | |
[ 0.60397] | [-1.24502] | |
C | 0.031715 | 0.001432** |
(0.12826) | (0.00775) | |
[ 0.24726] | [ 0.18465] | |
D01 | -0.082683** | 0.004635 |
(0.23007) | (0.01391) | |
[-0.35938] | [-0.33320] | |
D(LNLRR) | 0.056804 | -0.000946 |
(0.09185) | (0.00555) | |
[ 0.61843] | [-0.17037] | |
R-squared | 0.583935 | 0.339701 |
Adj. R-squared | 0.531927 | 0.257164 |
40.39851 | 0.147658 | |
S.E. equation | 0.849354 | 0.051349 |
F-statistic | 11.22775 | 4.115728 |
Log likelihood | -76.08918 | 103.4836 |
Akaike AIC | 2.627787 | -2.983861 |
Schwarz SC | 2.897647 | -2.714001 |
Mean dependent | 0.004959 | 0.000000 |
S.D. dependent | 1.241457 | 0.059578 |
Determinant resid covariance (dof adj.) | 0.001773 |
Determinant resid covariance | 0.001358 |
Log likelihood | 29.64144 |
Akaike information criterion | -0.363795 |
Schwarz criterion | 0.243391 |
Kết quả kiểm định cho thấy tự do hóa tài chính có tác động đến tính bất ổn tài chính theo mối quan hệ thuận sau một độ trễ, tức là 1% mở rộng chính sách tự do hóa sẽ làm gia tăng 1% tính bất ổn tài chính. Ngoài ra, biến giả cho thấy có một tác động nghịch chiều đối với tính bất ổn tài chính nghĩa là khi khủng hoảng kinh tế tài chính ở Mỹ xảy ra, Việt Nam đã thực hiện các biện pháp “siết chặt” đối với tự do hóa tài chính, điều này làm cho tính bất ổn tài chính giảm đi. Mức độ giải thích của mô hình là 53.19% nghĩa là mối quan hệ này khá bền chặt.
5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Phần dư của FLI là dừng
Null Hypothesis: PHANDU_DFLI has a unit root Exogenous: None
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -6.659515 0.0000
Test critical values: 1% level -2.600471
5% level -1.945823
10% level -1.613589
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation Dependent Variable: D(PHANDU_DFLI) Method: Least Squares
Date: 01/08/14 Time: 04:26 Sample (adjusted): 1996Q3 2012Q4
Included observations: 66 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
0.0000 | |
R-squared 0.405572 Mean dependent var | 9.82E-05 |
Adjusted R-squared 0.405572 S.D. dependent var | 0.058684 |
S.E. of regression 0.045245 Akaike info criterion | -3.338430 |
Sum squared resid 0.133060 Schwarz criterion | -3.305254 |
Log likelihood 111.1682 Hannan-Quinn criter. Durbin-Watson stat 1.976987 | -3.325321 |
Phần dư của LnFIS là dừng | |
Null Hypothesis: PHANDU_DLNFIS has a unit root Exogenous: None Lag Length: 1 (Automatic - based on SIC, maxlag=10) | |
t-Statistic | Prob.* |
Augmented Dickey-Fuller test statistic -9.090674 | 0.0000 |
Test critical values: | 1% level | -2.601024 |
5% level | -1.945903 | |
10% level | -1.613543 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation Dependent Variable: D(PHANDU_DLNFIS) Method: Least Squares
Date: 01/08/14 Time: 03:55 Sample (adjusted): 1996Q4 2012Q4
Included observations: 65 after adjustments
Prob. | |
D(PHANDU_DLNFIS (-1)) 0.457290 0.112131 4.078184 | 0.0000 |
R-squared 0.595735 Mean dependent var | -0.000472 |
Adjusted R-squared 0.589318 S.D. dependent var | 1.676175 |
S.E. of regression 1.074168 Akaike info criterion | 3.011255 |
Sum squared resid 72.69167 Schwarz criterion | 3.078159 |
Hannan-Quinn Log likelihood -95.86579criter. | 3.037653 |
Durbin-Watson stat 2.066681 | |
Phần dư của LnLRR là dừng | |
Null Hypothesis: PHANDU_DLNLRR has a unit root | |
Exogenous: None | |
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10) | |
t-Statistic | Prob.* |
test statistic | -7.155146 | 0.0000 | |
Test critical values: | 1% level | -2.600471 | |
5% level | -1.945823 | ||
10% level | -1.613589 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation Dependent Variable: D(PHANDU_DLNLRR) Method: Least Squares
Date: 01/08/14 Time: 03:58 Sample (adjusted): 1996Q3 2012Q4
Included observations: 66 after adjustments
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
PHANDU_DLNLRR (-1) | -0.880645 | 0.123079 -7.155146 | 0.0000 |
R-squared | 0.440583 | Mean dependent var | 0.000332 |
Adjusted R-squared | 0.440583 | S.D. dependent var | 0.058713 |
S.E. of regression | 0.043914 | Akaike info criterion | -3.398151 |
Sum squared resid | 0.125346 | Schwarz criterion | -3.364975 |
Log likelihood | 113.1390 | Hannan-Quinn criter. | -3.385042 |
Durbin-Watson stat | 1.976255 |