1.1.3.3. Sản phẩm chăn nuôi cừu 13
1.1.3.4. Giống và công tác giống cừu 13
1.1.3.5. Đặc điểm chăn nuôi cừu ở Việt Nam 13
1.1.3.6. Nghiên cứu về sinh lý, sinh trưởng, sinh sản và dinh dưỡng của 15 cừu Phan Rang
1.2. QUAN HỆ GIỮA MÔI TRƯỜNG VỚI CÁC CHỈ TIÊU 17
SINH LÝ CỦA CỪU
1.2.1. Trao đổi nhiệt của cừu với môi trường 17
1.2.2. Nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm 18
1.2.2.1. Nhiệt độ không khí 18
1.2.2.2. Độ ẩm không khí 19
1.2.2.3. Chỉ số nhiệt ẩm 20
1.2.3. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với các chỉ tiêu sinh lý 26 của cừu
1.2.3.1. Thân nhiệt 26
1.2.3.2. Tần số hô hấp 28
1.2.3.3. Nhịp tim 29
1.2.3.4. Nhiệt độ da 30
1.2.4. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với các chỉ tiêu sinh lý 31 máu của cừu
1.2.4.1. Hồng cầu 31
1.2.4.2. Hemoglobin 31
1.2.4.3. Hematocrit 32
1.2.4.4. Bạch cầu 33
1.3. QUAN HỆ GIỮA MÔI TRƯỜNG VỚI KHẢ NĂNG SINH 34
TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA CỪU
1.3.1. Quan hệ giữa môi trường với khả năng sinh trưởng của cừu 34
1.3.2. Quan hệ giữa môi trường với khả năng sinh sản của cừu 37
1.4. QUAN HỆ GIỮA MÔI TRƯỜNG VỚI LƯỢNG THỨC 39
ĂN THU NHẬN CỦA CỪU
1.4.1. Lượng thức ăn thu nhận của cừu 39
1.4.2. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với lượng thức ăn thu 41 nhận của cừu
1.5. MỘT SỐ THỨC ĂN CHO CỪU 43
1.5.1. Cỏ tự nhiên 43
1.5.2. Cỏ voi 44
1.5.3. Cây mít 46
1.5.4. Cây duối 46
1.6. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ 48 NHIÊN VÀ KHÍ HẬU THỜI TIẾT Ở CÁC ĐIỂM NGHIÊN CỨU
1.6.1. Điều kiện tự nhiên và khí hậu thời tiết ở tỉnh Ninh Thuận 48
1.6.1.1. Điều kiện tự nhiên 48
1.6.1.2. Khí hậu, thời tiết 48
1.6.2. Điều kiện tự nhiên và khí hậu thời tiết ở tỉnh Thừa Thiên Huế 49
1.6.2.1. Điều kiện tự nhiên 49
1.6.2.2. Khí hậu, thời tiết 49
CHƯƠNG 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU53
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 53
2.2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU 54
2.3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 55
2.3.1. Nội dung 1. Xác định nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm ở 55
Thừa Thiên Huế và Ninh Thuận
2.3.1.1. Xác định nhiệt độ và ẩm độ 55
2.3.1.2. Xác định chỉ số nhiệt ẩm 56
2.3.1.3. Phương pháp xử lý số liệu 56
2.3.2. Nội dung 2. Xác định quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và chỉ 56
số nhiệt ẩm với các chỉ tiêu sinh lý
2.3.2.1. Nuôi dưỡng 56
2.3.2.2. Xác định các chỉ tiêu sinh lý 57
2.3.2.3. Xác định các chỉ tiêu sinh lý máu 58
2.3.2.4. Xác định nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm 58
2.3.2.5. Phương pháp xử lý số liệu 59
2.3.3. Nội dung 3. Xác định quan hệ giữa nhiệt độ và THI với 59
lượng thức ăn thu nhận
2.3.3.1. Nuôi dưỡng 59
2.3.3.2. Xác định lượng thức ăn thu nhận của cừu 60
2.3.3.3. Xác định nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm 60
2.3.3.4. Phương pháp xử lý số liệu 60
2.3.4. Nội dung 4. Đánh giá khả năng sinh trưởng và sinh sản 61
2.3.4.1. Nuôi dưỡng 61
2.3.4.2. Đánh giá khả năng sinh trưởng và sản xuất thịt 62
2.3.4.3. Đánh giá khả năng sinh sản 63
2.3.4.4. Phương pháp xử lý số liệu 64
2.3.5. Nội dung 5. Đánh giá giá trị dinh dưỡng của một số loại 65
thức ăn thô xanh
2.3.5.1. Vật liệu thí nghiệm 65
2.3.5.2. Thiết kế thí nghiệm 65
2.3.5.3 Quản lý nuôi dưỡng 65
Quy trình xử lý và phân tích mẫu | 66 | |
2.3.5.5. | Phân tích hoá học | 67 |
2.3.5.6. | Phương pháp xử lý số liệu | 67 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá khả năng thích ứng của giống cừu Phan Rang nuôi ở Thừa Thiên Huế - 1
- Tình Hình Phát Triển Chăn Nuôi Cừu Trên Thế Giới Và Trong Nước
- Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Nghề Chăn Nuôi Cừu
- Nghiên Cứu Về Sinh Lý, Sinh Trưởng, Sinh Sản Và Dinh Dưỡng Của Cừu Phan Rang
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN68
3.1. DIỄN BIẾN NHIỆT ĐỘ, ẨM ĐỘ VÀ THI Ở ĐIỂM 68
NGHIÊN CỨU
3.1.1. Diễn biến nhiệt độ, ẩm độ, THI hàng tháng ở Thừa Thiên Huế 68 và Ninh Thuận
3.1.2. Nhiệt độ, ẩm độ và THI chuồng nuôi theo giờ đo trong ngày 71 qua các mùa thí nghiệm
3.1.2.1. Nhiệt độ, ẩm độ và THI chuồng nuôi theo giờ đo trong ngày 71 qua các mùa thí nghiệm
3.1.2.2. Nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi trong mùa nóng 72
3.1.2.3. Nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi trong mùa lạnh 74
3.1.2.4. THI theo các giờ đo trong ngày 75
3.2. QUAN HỆ GIỮA NHIỆT ĐỘ, ẨM ĐỘ VÀ THI VỚI CÁC 78
CHỈ TIÊU SINH LÝ
3.2.1. Các chỉ tiêu sinh lý 78
3.2.2. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với thân nhiệt 80
3.2.2.1. Quan hệ giữa nhiệt độ với thân nhiệt 80
3.2.2.2. Quan hệ giữa ẩm độ với thân nhiệt 82
3.2.2.3. Quan hệ giữa THI với thân nhiệt 84
3.2.3. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với tần số hô hấp 86
3.2.3.1. Quan hệ giữa nhiệt độ với tần số hô hấp 86
3.2.3.2. Quan hệ giữa ẩm độ với tần số hô hấp 88
3.2.3.3. Quan hệ giữa THI với tần số hô hấp 89
3.2.4. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ, THI với nhịp tim 91
3.2.4.1. Quan hệ giữa nhiệt độ với nhịp tim 91
3.2.4.2. Quan hệ giữa ẩm độ với nhịp tim 93
3.2.4.3. Quan hệ giữa THI với nhịp tim 94
3.2.5. | Quan hệ giữa nhiệt độ, độ ẩm và THI với nhiệt độ da | 96 |
3.2.5.1. | Quan hệ giữa nhiệt độ với nhiệt độ da | 96 |
3.2.5.2. | Quan hệ giữa ẩm độ với nhiệt độ da | 98 |
3.2.5.3. | Quan hệ giữa THI với nhiệt độ da | 99 |
3.2.6. | Quan hệ giữa mùa với các chỉ tiêu sinh lý máu | 101 |
3.2.6.1. | Các chỉ tiêu sinh lý máu | 101 |
3.2.6.2. | Quan hệ của mùa với các chỉ tiêu sinh lý máu | 103 |
3.3. QUAN HỆ GIỮA NHIỆT ĐỘ VÀ THI VỚI LƯỢNG THỨC ĂN THU NHẬN
105
3.3.1. Quan hệ giữa nhiệt độ với lượng thức ăn thu nhận 105
3.3.2. Quan hệ giữa THI với lượng thức ăn thu nhận 108
3.4. KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA CỪU PHAN RANG NUÔI Ở THỪA THIÊN HUẾ
110
3.4.1. Một số chỉ tiêu sinh trưởng và khả năng sản xuất thịt 110
3.4.1.1. Khả năng sinh trưởng 110
3.4.1.2. Kết quả mổ khảo sát một số chỉ tiêu sản xuất thịt của cừu 117
3.4.2. Khả năng sinh sản của cừu cái 119
3.5. ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN THÔ XANH
121
3.5.1. Thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn 121
3.5.2. Lượng thức ăn và chất dinh dưỡng thu nhận của cừu đối với các loại thức ăn
3.5.3. Tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của cừu đối với các loại thức ăn
123
125
3.5.4. Hàm lượng dinh dưỡng của các loại thức ăn tiêu hóa trên cừu 126
3.5.5. Tích lũy nitơ của cừu 127
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 129
1. KẾT LUẬN 129
2. ĐỀ NGHỊ 130
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO 132
PHẦN PHỤ LỤC 153
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
BẢNG TÊN BẢNG TRANG
Bảng 1.1. Phân bố đàn cừu ở Ninh Thuận 12
Bảng 1.2. Bảng tính sẵn THI (dựa trên Thom, 1959) đánh giá bất lợi 21 thời tiết trong chăn nuôi (LWSI; LCI, 1970)
Bảng 1.3. Phương trình tính các loại chỉ số nhiệt và môi trường 23
Bảng 1.4. Phân tích phương sai ảnh hưởng của các chỉ số môi trường 24
đến nhiệt độ tại các vị trí trên cơ thể cừu
Bảng 1.5. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với thân nhiệt của cừu 27
Bảng 1.6. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với tần số hô hấp của cừu 28
Bảng 1.7. Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với các chỉ tiêu sinh lý 33 máu của cừu
Bảng 1.8. Đặc điểm thân thịt cừu nuôi ở Ninh Thuận và Ba Vì 36
Bảng 1.9. Các chỉ tiêu sinh sản của cừu cái nuôi ở các vùng khác nhau 37
Bảng 1.10. Lượng thức ăn thu nhận của cừu 40
Bảng 1.11. Tóm tắt đặc điểm khí hậu thời tiết một số vùng nghiên cứu 52
Bảng 2.1. Sơ đồ thiết kế thí nghiệm 65
Bảng 3.1. Tần suất nhiệt độ và ẩm độ không khí chuồng nuôi trong 73 mùa nóng
Bảng 3.2. Tần suất nhiệt độ và ẩm độ không khí chuồng nuôi trong 75 mùa lạnh
Bảng 3.3. Tần suất THI các giờ trong ngày theo thang đánh giá stress 76 nhiệt của Marai và CS. (2000)
Bảng 3.4. Tần suất xuất hiện THI theo các giờ trong ngày ở mùa nóng 77 và mùa lạnh
Bảng 3.5. Các chỉ tiêu sinh lý của cừu Phan Rang nuôi ở Thừa Thiên 78 Huế và Ninh Thuận
Bảng 3.6. Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến thân nhiệt 81
Các mốc ẩm độ ảnh hưởng đến thân nhiệt | 83 | |
Bảng 3.8. | Các mốc THI ảnh hưởng đến thân nhiệt | 85 |
Bảng 3.9. | Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến tần số hô hấp | 87 |
Bảng 3.10. | Các mốc ẩm độ ảnh hưởng đến tần số hô hấp | 89 |
Bảng 3.11. | Các mốc THI ảnh hưởng đến tần số hô hấp | 90 |
Bảng 3.12. | Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến nhịp tim | 93 |
Bảng 3.13. | Các mốc ẩm độ ảnh hưởng đến nhịp tim | 94 |
Bảng 3.14. | Các mốc THI ảnh hưởng đến nhịp tim | 95 |
Bảng 3.15. | Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến nhiệt độ da | 97 |
Bảng 3.16. | Các mốc ẩm độ ảnh hưởng đến nhiệt độ da | 99 |
Bảng 3.17. | Các mốc THI ảnh hưởng đến nhiệt độ da | 100 |
Bảng 3.18. | Các chỉ tiêu sinh lý máu của cừu Phan Rang | 101 |
Bảng 3.19. | Quan hệ giữa mùa đến các chỉ tiêu sinh lý máu ở cừu | 104 |
Bảng 3.20. | Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng thức ăn thu nhận | 106 |
Bảng 3.21. | Các mốc THI ảnh hưởng đến lượng thức ăn thu nhận | 109 |
Bảng 3.22. | Khối lượng (kg) của cừu Phan Rang qua các tháng tuổi | 110 |
Bảng 3.23. | Tốc độ sinh trưởng của cừu qua các giai đoạn | 113 |
Bảng 3.24. | Cao vây (cm) của cừu qua các tháng tuổi | 114 |
Bảng 3.25. | Vòng ngực (cm) của cừu qua các tháng tuổi | 115 |
Bảng 3.26. | Dài thân chéo (cm) của cừu qua các tháng tuổi | 116 |
Bảng 3.27. | Thành phần thân thịt của cừu Phan Rang | 118 |
Bảng 3.28. | Các chỉ tiêu sinh sản của cừu cái nuôi ở Thừa Thiên Huế | 119 |
Bảng 3.29. | Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn | 122 |
Bảng 3.30. | Lượng thức ăn và chất dinh dưỡng thu nhận của cừu | 124 |
Bảng 3.31. | Tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng ở cừu (%) | 125 |
Bảng 3.32. | Hàm lượng chất dinh dưỡng của các loại thức ăn tiêu hóa | 127 |
Bảng 3.33. | trên cừu Tích lũy nitơ ở cừu | 128 |