- Giống………………………………………………………………………
- Phân bón………………………………………………………………….
- Công ………………………………………………………………………
- Chăm sóc………………………………………………………………….
- Khác………………………………………………………………………
(3). Tình hình sản xuất vườn nhà
23. Ông (bà) trồng những cây gì trên đất vườn nhà? Vườn nhà………………………………………………
24. Ông (bà) cho biết các bước công việc nào được thực hiện khi trồng cây đó?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..…
- Ông (bà) thường mua hay lấy giống ở đâu?
a. Trung tâm giống & cây trồng c. Trang trại cây trồng
b. Chợ d. Nơi khác
- Ông (bà) cho biết kỹ thuật trồng và chăn sóc như thế nào?
Các khâu công việc | Cách thức thực hiện | |
Chuẩn bị đất | ||
Khoảng cách và mật độ trồng | ||
Thời vụ trồng | ||
Cách trồng | ||
Chăm sóc | ||
Sâu bệnh hại |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Dùng Vật Che Phủ Bảo Vệ Đất Trồng Thìa Canh Tại Bồng Khê
- Một Số Định Hướng Chủ Yếu Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Đất Canh Tác Theo Hướng Sản Xuất Hàng Hóa Tại Khu Vực
- Bảng Câu Hỏi Phỏng Vấn Hộ Gia Đình
- Đánh Giá Hiệu Quả Một Số Mô Hình Sử Dụng Đất Trên Địa Bàn Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An - 13
- Đánh Giá Hiệu Quả Một Số Mô Hình Sử Dụng Đất Trên Địa Bàn Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An - 14
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
- Ông (bà) cho biết thị trường, bảo quản & chế biến như thế nào?
a. Tốt c. Kém
b. Bình thường d. Phương án khác
25. Trong các bước công việc trên thì theo ông (bà) bước nào là quan trọng nhất?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..…
26.Trong quá trình làm những công việc trên ông (bà) thường gặp những khó khăn gì?
a. Vốn b. Kỹ thuật
c. Giống d. Phương án khác
27. Trong quá trình làm những công việc trên ông (bà) thường gặp thuận lợi gì?
a. Vốn b. Kỹ thuật
c. Giống d. Phương án khác
28. Ông (bà) có thể chia sẻ một số kinh nghiệm để sản xuất đạt kết quả cao?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
29. Với mỗi loài cây thì gia đình đầu tư hết bao nhiêu tiền?
- Giống………………………………………………………………………
- Phân bón…………………………………………………………………
- Công………………………………………………………………………
- Chăm sóc………………………………………………………………..
- Khác…………………………………………………………………… (4). Thu nhập – Chi phí
30. Xin ông/ bà cho biết gia đình mình thu nhập và chi phí bao nhiêu từ các nguồn khác tại hộ gia đình?
Loại sản phẩm | Khối lượng | Thu nhập | Ghi chú | ||
Tiền | Hiện vật | ||||
Đất lâm nghiệp | |||||
Đất nông nghiệp | |||||
Đất vườn hộ | |||||
Nguồn khác | |||||
Tổng |
31. Xin ông/ bà cho biết các khoản chi phí cho sinh hoạt trong 1 năm của gia đình?
Tổng tiền | Ghi chú | |
Lương thực | ||
Thực phẩm | ||
Chất đốt | ||
Điện | ||
Học tập | ||
Quần áo | ||
Côngcụsảnxuất | ||
Khác | ||
Tổng |
Xin cảm ơn ông/bà!
MỘT SỐ VẤN ĐỀ THẢO LUẬN THEO MỤC TIÊU BÁN ĐỊNH HƯỚNG VỀ HIỆU QUẢ XÃ HỘI
1. Vốn đầu tư cao/thấp?
2. Kỹ thuật canh tác đơn giản/phức tạp
3. Phù hợp với phong tục tập quán hay không?
4. Cơ cấu thu nhập trong kinh tế hộ gia đình?
5. Giá bán sản phẩm? cao/ thấp? ổn định/không ổn định?
6. Thị trường tiêu thụ? Lớn/nhỏ? Có /không?....
7. Thời gian thu hoạch sản phẩm? nhanh/ chậm?
8. Về giải quyết việc làm? Nhiều/ít?
9. Khả năng mở rộng mô hình? Dễ/khó?
10. Khả năng phát triển sản xuất hàng hóa? Cao/thấp?
A1.
Suy thoái đất có xảy ra trong sản xuất nông nghiệp của gia đình ông bà không?
1. Có 2. Không
MỘT SỐ VẤN ĐỀ THẢO LUẬN THEO MỤC TIÊU BÁN ĐỊNH HƯỚNG VỀ HIỆU QUẢ MÔI TRƯỜNG
Ông bà có biết về các hộ/trang trại trong cộng đồng gặp phải tình trạng suy thoái đất A2. trong sản xuất nông nghiệp không?
1. Có 2. Không
Ông/bà có thấy suy thoái đất là vấn đề lớn của địa phương hay không? ? 1. Có B2. 2. Không | |||
3. Theo ông/ bà lý do chính dẫn | Tiêu chí được nhắc tới đầu tiên | Khác (xếp thứ tự 2, 3...) | |
đến suy | Thiếu hệ thống văn bản chính sách | ||
thoái đất là | Thiếu kiến thức về suy thoái đất | ||
gì? Lý do | |||
Canh tác không hợp lý trên đất dốc | |||
khác? Bất | |||
Chăn thả súc vật quá mức |
Vứt rác thải/chất thải bừa bãi | ||
Phá rừng và đốn chặt các thực vật khác | ||
Sử dụng hóa chất quá mức (Thuốc sâu và thuốc BVTV) | ||
Tưới quá mức | ||
Khai thác khoáng sản/khai thác đá | ||
Làm đường giao thông | ||
Lý do khác (cụ thể.........................................) |
Màu đất sẫm hơn (màu đất được cải thiện) | Có | Không | Không biết |
Kết cấu đất được cải thiện | Có | Không | Không biết |
Lớp đất dày hơn | Giảm | Tăng | Không đổi |
Độ màu mỡ của đất | Suy giảm | được cải thiện | Không đổi |
Chất lượng nước suối ở gần nơi canh tác | Suy giảm | được cải thiện | Không đổi |
Năng suất cây trồng | Giảm | Tăng | Không đổi |
Xin cám ơn ông/bà!
Phụ lục 02: SƠ ĐỒ LÁT CẮT CÁC THÔN
Lát cắt Liên Tân - Bồng Khê
Vườn hộ | Ruộng nước | Ngô; rau màu và cây thuốc | Rừng keo, mét & rừng tụ nhiên | |
Đất | Nâu xám, Nâu đỏ | Đất nâu đen | Nâu xám, nâu đỏ | Nâu xám, nâu đỏ |
Nước | Giếng đào | Nước tự nhiên, hệ thống mương dẫn bê tông | Dựa vào nước trời, sử dụng nước khe suối | Không có hoặc nước khe |
Động thực vật | - TV: Rau, cây ăn quả các loại - ĐV: Gà, heo, trâu bò... | - TV: Lúa 2 vụ, kết hợp vụ đông | - TV: ngô, rau đậu và cây thuốc (cà gai, kim ngân, thìa canh) | - TV: Các loại thực vật rừng tự nhiên vườn QG Pù Mát, cty LN ..... Các rừng keo tai tượng, xoan trắng - ĐV: một số động vật rừng |
Kinh tế xã hội | - Tăng thu nhập - Lấy củi | Thu nhập chính của nhiều hộ Tạo việc làm | - Tạo thu nhập chính cho một số hộ trồng cây thuốc - Tạo việc làm, tăng thu nhập | Bảo tồn đa dạng SH;lLấy củi, gỗ, tạo cảnh quan môi trường, giữ nước đầu nguồn. Tạo công ăn việc làm |
Giới | Nam, nữ | Nam, Nữ | Nam, Nữ | Nữ, Nam |
Vấn đề | Thiếu vốn đầu tư, kỹ thuật, diện tích đất nhỏ hẹp, vệ sinh môi tường do nước thải chăn nuôi... | - Sâu bệnh hại nhiều - Đất chua, đôi khí thiếu hoặc thừa nước gây hạn hạn hoặc úng - Nhiều giống năng suất thấp - Thị trường không ổn định. | - Thiếu vốn, kỹ thuật trồng, chăm sóc - Sâu bệnh hại - Thị trường tiêu thụ nhất là ngô - diện tích đất mở rộng mô hình | Trữ lượng rừng TN lớn nhưng không được khai thác Thị trường tiêu thụ gỗ rừng trồng không ổn định Đất trồng rừng ít hoặc không có |
Cơ hội | Đất có có dinh dưỡng Tận dụng được lao dộng | - Gần nguồn nước - Người dân có kinh nghiệm canh tác | - Thị trường tiêu thụ nhất là cây thuốc | Phát triển DLST trong tương lai Nhu cầu gỗ củi lớn |
Đề xuất | Quy hoạch lại quy mô chăn nuôi, tập huấn KT | Tập huấn kỹ thuật cho người dân, tạo thị trường ổn định. | Hỗ trợ vốn đầu tư, thị trường tiêu thụ, giống năng suất cao. Quy hoạch, tích tụ ruộng đất, thuê đất. | Quy hoạch lại diện tích của các TCNN, giao đất rừng SX cho hộ gia đình, UBND quản lí |
Lát cắt làng Pha - Yên Khê:
Cam, xen các loại cây ngô, rau màu | Vườn hộ | Lúa nước | Ngô và các loại rau màu | |
Đất | Đất nâu xám, hơi dốc | Đất nâu xám | Đất nâu đen | Đất thịt nhẹ và trung bình |
Nước | Giếng khoan, nước từ khe suối | Giếng đào | Hệ thống thủy lợi | Thủy lợi kết hợp nước khe suối |
Động thực vật | - Cam V2, ngô, lạc, đậu và các loại rau xanh - Gà, bò | - TV: Cây ăn quả các loại, rau xanh, chè - ĐV: Gà, heo, trâu bò | - TV: Lúa nước 2 vụ, có xen rau đậu | - TV: Ngô, bí xanh, rau các loại - ĐV: |
Kinh tế xã hội | - Thu nhập chính của nhiều hộ - Tạo việc làm - Phát triển TXH | - Cải thiện đời sống - Tạo việc làm, tăng thu nhập | - Tạo thu nhập - Tạo việc làm | - Tạo thu nhập - Tạo việc làm |
Giới | Nam, nữ | Nam, nữ | Nam, nữ | Nam, nữ |
Vấn đề | - Đất xấu, nhỏ lẻ - Kỹ thuật canh tác - Vốn đầu tư - Thị trường sản phẩm phụ: tinh dầu cam, mứt vỏ cam.... | - Thiếu nước tưới vào mùa khô, ô nhiễm chất thải vật nuôi.. - Diện tích nhỏ, đất xấu, tiếu vốn đầu tư | - Năng suất không cao, manh mún - Giá lúa không ổn định, diện tích ít | - Sâu bệnh hại - Giá cả không ổn định - Giao thông khó khăn vào mùa mưa.. - Manh mún, nhiều loại cây trồng |
Cơ hội | Chất lượng cam ngon, thị trường ổn định trên 10 năm. Khả năng sản xuất tinh dầu, mứt vỏ cam làm tăng giá trị kinh tế cây cam | Gần nhà, điều kiện chăm sóc dễ dàng | - Có kinh nghiệm - Lao động | Có kinh nghiệm sản xuất, nhiều giống năng suất cao, sx theo quy trình VietGAP |
Đề xuất | Xây dựng chỉ dẫn địa lí, tạo thương hiệu cây cam V2 tại Con cuông. Dầu tư mở rộng diện tích, xây dựng quy trình trồng, chế biến tinh dầu, mứt.... | Hỗ trợ vốn đầu tư chăn nuôi, xử lí môi trường | Tích tụ ruộng đất, dồn điền đổi thửa | Giống mới và thị trường tiêu thụ sản phẩm nhất là các loại rau xanh được sx theo tiêu chuẩn rau an toàn |
Lát cắt thôn - Chi Khê
Vườn hộ | Lúa nước | Ngô và các loại cây thuốc | Keo tai tượng, Xoan, Mét, RTN | |
Đất | Đất nâu xám, nâu đỏ | Đất nâu đen | Đất thịt nhẹ và thịt trung bình | Đất nâu xám |
Nước | Giếng đào, nước khe suối | Hệ thống thủy lợi | Nước sông Lam | Nước tự nhiên |
Động thực vật | - TV: Cây ăn quả các loại, rau xanh - ĐV: Gà, heo, bò, dê | TV: Lúa nước 2 vụ và xen cây rau màu khác | - TV: Ngô, bí xanh, rau các loại, cây thuốc: cà gai, kim ngân, thìa canh | TV: Keo tai tượng , xoan, mét, rừng tự nhiên ĐV: chim, voi, ĐV khác |
Kinh tế xã hội | - Cải thiện đời sống - Tạo việc làm, tăng thu nhập | - Tạo thu nhập - Tạo việc làm | - Tạo thu nhập - Tạo việc làm | - Tạo việc làm - Tăng thu nhập |
Giới | Nam, nữ | Nam, nữ | Nam, nữ | Nam , nữ |
Vấn đề | - Thiếu nước tưới vào mùa khô, ô nhiễm chất thải vật nuôi.. - Diện tích nhỏ, nhiều loại cây không giá trị kinh tế - Vốn đầu tư, đất xấu | - Năng suất không cao, manh mún. - Giá lúa không ổn định | - Sâu bệnh hại - Giá cả không ổn định cho ngô, rau - bảo vệ sản phẩm - diện tích mở rộng sản xuất | Đất dốc, xấu, cây trồng sinh trưởng chậm. Rừng tự nhiên là rừng bảo tồn, phòng hộ. Giá gỗ, mét thấp. Diện tích rừng trồng manh mún |
Cơ hội | Gần nhà, điều kiện chăm sóc dễ dàng, nhiều loại sản phẩm sạch | - Người dân có kinh nghiệm sx - Lao động | Thị trường tiêu thụ các loại cây thuốc ổn định | Nhu cầu gỗ, củi lớn |
Đề xuất | Hỗ trợ vốn đầu tư chăn nuôi, xử lí môi trường | Quy hoạch lại ruộng đất, tích tụ ruộng đất, đầu tư giống mới | Quy hoạch lại đất đai, tích tụ ruộng đất, xác định lại cơ cấu cấy trồng | - Phòng chống cháy rừng - quy hoạch, giao đất cho thuê đất phát triển rừng trồng... |