PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
I. THÔNG TIN VỀ HỘ GIA ĐÌNH
Họ và tên chủ hộ: Ông (bà)…………… ………………………
Địa chỉ:……………… ………………………………………………. Tuổi:……………Nghề nghiệp:……… …………………………….
Dân tộc:…………… …………………………………………………….. Trình độ văn hóa:………………… ……….............................................. Tổng số nhân khẩu:………………… …………………………………...
- Dưới 16 tuổi:……………………(người)
- Trên 16 tuổi……………………..(người) Trình độ dân trí của gia đình:
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Công Tác Giải Phóng Mặt Bằng, Hỗ Trợ Và Tái Định Cư Của Hai Dự Án Nghiên Cứu
- Kết Quả Bồi Thường, Hỗ Trợ Của 2 Dự Án Nghiên Cứu
- Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư thực hiện một số dự án tại thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa - 9
Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.
+ ĐH,CĐ,TH,CN……….................(người)
+ THPT, THCS……………………(người)
II. ĐÁNH GIÁ SỰ HIỂU BIẾT CỦA NGƯỜI DÂN VỀ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GPMB
Câu 1: Sau khi thu hồi đất gia đình ông/bà có được hỗ trợ gì không?
Có Không
Nếu có thì gia đình được hỗ trợ gì?
- Hỗ trợ ổn định cuộc sống
- Hỗ trợ ổn định sản xuất
- Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp
- Hỗ trợ thuê nhà
- Hỗ trợ di chuyển
- Hỗ trợ hộ nghèo
- Thưởng bàn giao mặt bằng
Câu 2: Gia đình ông/bà có đồng ý với chính sách hỗ trợ đó không?
Có Không
Nếu không thì tại sao gia đình ông/bà không đồng ý?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 3: Diện tích đất thu hồi của gia đình ông/bà thuộc loại đất gì?
Đất nông nghiệp Đất ở
Câu 4: Diện tích đất nông nghiệp trước khi thu hồi của gia đình ông/bà là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 5: Diện tích đất nông nghiệp bị thu hồi của gia đình ông/bà là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 6: Số tiền được bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp của gia đình ông/bà là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 7: Thu nhập bình quân 1 năm của gia đình ông/bà trước khi thu hồi là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 8: Thu nhập bình quân 1 năm của gia đình ông/bà sau khi thu hồi là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 9: Ông/bà hãy cho biết trước khi thu hồi đất tình hình việc làm của các lao động trong gia đình như thế nào?
Đủ việc làm Thiếu việc làm Không có việc làm
Câu 10: Ông/bà hãy cho biết sau khi thu hồi đất tình hình việc làm của các lao động trong gia đình như thế nào?
Đủ việc làm Thiếu việc làm Không có việc làm
Câu 11: Ông/bà hãy cho biết tình hình trật tự an ninh sau khi thu hồi đất như thế nào?
Tốt hơn Không đổ i Kém đi
Câu 12: Việc sử dụng các công trình công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội như điện, đường, trường, trạm sau khi thu hồi đất như thế nào?
Tốt hơn Không đổi Kém đi
III. Ý KIẾN CỦA GIA ĐÌNH:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn Ông (bà) !
Quảng Ninh, ngày….tháng….năm 20…
CHỦ HỘ/NGƯỜI TRẢ LỜI
(Ký, ghi rõ họ tên)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HAI DỰ ÁN
đ i sô n g t a m đ iệp
đ i sô n g t a m đ iệp
đ i sô n g t a m đ®iệi psô n g t a m đ iệp
589300.5976
2220871.8695
m3
589307.2421
đ..tt rr ần q uý c áá p
2220861.5829
k Ýh i Ưu :
589461.7746
m
2220838.9724
4
đ - ờ n g d â y c ấp đi ện
589297.9825
2220815.9121
đ - ờ n g ố n g c ấ p n - ớ c d 110
589449.9920
2220832.4469
đ - ờ n g ố n g c ấ p n - ớ c d 50
h ọ n g c ứ u h o ả
589289.1640
2220772.3602
589440.7020
2220786.8845
589431.7835
2220743.2872
589280.1959
2220728.1841
9
589278.8 64
589269.3376 2220721.7746
2220718.7131
589278.8964
589261.9850 2220721.7746
n h à t á i đ ịn h c -
2220706.0903
. 382
đ i q u ố c l ộ 1a
589422.7843
2220699.1962
n h à v - ờ n
589240.6380
2220673.0120
a 2
589259.3013
2220669.5408
92
58 67.9484
2220667.7759
589272.6392
đ.n a m b ỉm sơ n 1
2220690.3821
n h à c h i a l ô
v h n h à v ă n h ó a
đ.n a m bỉm sơ n 1
đ i q u ố c l ộ 1a
m2
589254.7017
2220647.0054
589410 844
.4
2220638.6836
điểm đấu nố i
U B ND P h- êng
m1
M1
589308.9220
Qu a n g T r u n g (Đang XD) 2220615.9630
589415.8788
2220614.1084
đ i kh u d ân c -
đ i kh u d ân c -
g h i c h ó
* t ổ n g d i ện t íc h k h u đ ấ t q u y ho ạ c h xây d ựn g khu d ân c -
b ắc đ - ờ n g l - ơ n g đìn h c ủ a x ã q u a n g t r u n g thịxã bỉm sơ n = 37752.75m2 t r o n g đó :
- d i ện t íc h đ ấ t xây d ựn g n hà = 15 016.25 m2
- d i ện t íc h n h à v ă n hó a khu,c ây xa n h = 787.5 m2
- t ổ n g d i ện t íc h đất g ia o thô n g = 21 949.0 m2
* g iớ i h ạ n k h u đ ấ t q u y h o ạ c h x â y d ự n g khu d ân c - bắc đ- ờ n g l - ơ n g đìn h c ủa g ồ m 178 h ộ ( 20 c ă n n h à v - ờ n ,158c ă n c hia l ô )
+ h é sè 1, 24, 26, 48 = 108.375 m 2/ h é x 4 = 433.5m2
+ h é sè 131, 153, 155, 177 = 103.0 m 2/ h é x 4 = 412.0m2
+ h é sè 2, 25, 154, 178 = 118.25 m 2/ h é x 4 = 473.0m2
+ h é sè 49, 66 = 167.5 m 2/ h é x 2 = 335.0m2
+ h é sè 67, 84, 85, 107, 108, 130 = 162.125 m 2/ h é x 6 = 972.75m2
+ h ộ số 3 đ ến 23, 27 đ ến 47, 50 đ ến 65 = 80.0 m 2/ h ộ x 58= 4640.0m2
+ h ộ số 68 đ ến 83 = 77.5 m 2/ h ộ x 16 = 1240.0m2
+ h ộ số 86 đ ến 106, 109 đ ến 129 = 77.5 m 2/ h ộ x 42 = 3255.0m2
+ h ộ số 132 đ ến 152, 155 đ ến 176 = 77.5 m 2/ h ộ x 42 = 3255.0m2
* m ậ t đ ộ x â y d ự n g n h à v - ờ n : 76.0 %; tần g c a o từ 2đến 3tần g
* m ậ t đ ộ x â y d ự n g n h à l i ền k ề, n h à c h ia l ô : 90.0%;tần g c a o từ 2tần g tr ở l ê n
* d ộ v - ơ n b a n c ô n g t ố iđa :1.2(m)
* đ ố i v ớ i n h à v - ờ n k h o ả n g l ù i t ố i t h i ểu đ ố i vớ itr ục đ- ờ n g c hín h :3.0(m)
* c h i ều c a o n h à : t ầ n g 1 : 3.9 ( m ); t ầ n g 2tr ở l ê n :3.6(m)
i - n h à đ ấ t p h ụ c v ụ t h - ơ n g m ạ i g ồ m c ó : 147 l ô d iện tíc h :12588,25m2
đ i k h u t r un g tâm a 1
đ i k h u t r un g tâm
g iá m đốc
c hủ t rì
t hi ết kế
ht : .. ..../ ..... .......t r ịnh t uấnanh
ng uy ễn v ă n v- ợ ng
l ạ i k hắc chí
x ã q u a n g tr un g - th ịxã b ỉm sơ n
k hu d ân c - bắc đ- ờ n g l - ơ n g đìn h c ủa
mặt bằng q uy ho ạ ch xây dựng
t .k.q.h
ii - n h à đ ấ t p h ụ c v ụ t á i đ ịn h c - g ồ m c ó : 31 l ô từ l ô số 121đến l ô 129 v à t ừ l ô số 131 đ ến l ô số 152 d i ện tíc h :2428m2
q .l . k.t
ho àng t hịchúc
t ỉl ệ 1/500
bản v ẽ q uyhoạ ch h t : ....../............
sè t ê : t ê sè :
Ảnh 1: Tổng mặt bằng khu dân cư bắc Lương Đình Của
Ảnh 2 : Dự án dân cư bắc Lương Đình Của hoàn thành
Ảnh 3" Trụ sở làm việc UBND phường Phú Sơn liền kề dự án
t r íc h đo b ả n đồ địa c h ín h k h u đất
(Đ o vẽ theo hi ện trạ ng sử dụng đất) Số: ...........................
Tỷ l ệ 1: 500
Tê n công trình: Đ ầu t- xây dựng công trình cầu v- ợ t tạ i nút giao đ- ờng sắt chuyê n dụng của nhà má y xi mă ng Bỉm Sơn vớ i Quốc Lộ 1A, thịxã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Thuộc tờ bản đồ địa chính: DC58, DC67. Bản đồ địachính ph- ờng Ngọc Trạ o, và tờ DC132, DC167 Bản đồ địa chính ph- ờng Ba Dình duyệt công nhận nă m 2011
Ph- ờng Ngọc Trạ o, ph- ờng Ba Đ ình, thịxã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o Ph - ờ n g Ba Đ ìn h
Đ-ờngsắtvàonhàmáyxi măngBỉmSơn
(66.4)
Ph - ờ n g Bắc Sơ n
ODT 1
142.3
371.1
(70.1)
ODT 2
(4.4) (296.6)
(120.1)
ODT 3
192.3
(22.0)
(0.2)
ct -10
t
(1.3)
(165.6)
ODT 6
168.4
g2
(144.8)? ? M ? ? ? ? ? ? M 174
g
GPM B
(25.4)
t
(2.5)
CL N 5
374.2
c p-14
(21.1)
(32.8)
QuốcLộ1A
(13.3)
g2
(423.0)
c p-13
Đ-ờngHàHuyTập
g
g
ODT 13
1311.4
(1020.9) (1.7)
(288.8)
ODT 8
246.9
(200.8)
(27.5)
(30.8)
(52.2)ct-11
ODT 7
110.5
CLN 9
(5.4)
(7.0)
135.2
ODT
(54.4) 10
ODT
(3.7) (2.9)
(7.4) (8.1) (8.8) (9.2)
164.2
g
(49.3) 12
Suối đođạc
ODT
11
SON
1148.1
c p-15
g
ODT 14
692.3
(387.0) (278.2)
g2
307.3
(56.7) 48
(2.4) (1.8)
Dãiphâncách
ODT 59.6
58.7
(47.5) ODT 49
58.7
52.7
ODT 36 (41.7)
(4.6)
52.7
(27.1)
(20.5)
ODT 16
462.6
g
(266.0)
g2
(104.9) 17
ODT 163.1
g
(161.8)
(14.8) (34.6)
c p-16
(43.4)
ODT
15
ODT
444.6
c t -12
(419.5)
(13.0)
g 22
(33.7) ODT 89.2
(9.0) (13.9) (11.4)(11.1)
g2 (42.5)
76.7
Ph-ờngNgọcTrạ o
(28.7) ODT 21
(37.0)
g2 (36.9)
77.5
(29.2) ODT 20
SKC 23
Ph-ờngBaĐình
614.4
g2
(37.4)
g2
77.5
100.8
c OpD-1T 719
100.8
(49.5)
(611.5)
74.5
(26.9) ODT 18
74.5
(4.5)
(210.9)
(38.6)
(6.3) (6.8) (12.4)
Đ-ờngdânc- hiệntrạng
g2 24
(37.9) ODT 118.3
g2 (68.0)
(25.9) ODT 25
g2 69.6 (36.9)
(26.9) ODT 26
g2
69.7
(36.5)
(45.7) ODT 29
(2.9)
SON 4
(8.8)
109.7
3447.5
Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o
g
(210.9)
g2
g
(37.4)
ODT 32
259.1
(84.5)
27
c p-18
(55.2)
93.7
(44.9)
28
110.6
(65.4)
ODT 31
c p-19
457.7
(162.3)
c t -13
DGT
30
10008.1
(8423.2)
DGT 33
255.8
(141.1)
ODT 35
230.2 g
(124.5)
ODT 34
(80.6)
c t -14
Dãiphâncách
(24.5)
c p-20
(81.2)
231.2 (2.3)
(308.6)
g
(136.6) c p-21
(92.3)
ODT 38
439.3
(130.7) (6646.5)
Cô n g a n PCCC số 3 -
Cô n g a n t ỉn h Th a n h Hó a
c p-22
SKC 37
m-ơngbêtông
7040.5
g2
CA N 39
6495.1
QuốcLộ1A
Ph - ờ n g Ba Đ ìn h
(5863.4)
(631.7)
c t -15
c p-23
g
Suốiđođạc
g
Tr u n g t âm t h - ơ n g mạ i sả n x u ất đồ g ỗ mỹ n g h ệ Ph ú Th ịn h
SK C 40
2372.0
DGT 41
c p-24
2320.8
(394.0) g
m-ơngbêtông
c t -16
(1923.7)
Sân
g
Ch i Cụ c Th u ế Bỉm Sơ n
TSK 42
2343.5M ? ? M? ? ? ? ? ? M Th
g6
cp-25
Dãi phâncách
(52.0)
(11.8)
(13.5)
(13.0)
(7.6)
c t -17
g g2
g 43
ODT 459.6
(400.0)
cp-26
ct -18
(3.5)
(32.1)
ODT 44
164.4
ODT 45
(139.6)
330.7 (285.1)
Bến x e k h á c h Bỉm Sơ n
(43.3)
(82.9)
QuốcLộ1A
ct -19
(3.0)
g2
g2
ODT 47
(355.3)
46
ODT 402.1
GPM B
c t -18
g2
ODT 47
1367.1
(3.0)
b ả n g g h i c h ó
Ghi chú, mốc gi ải phóng mặt bằng QL .1A
Ghi chú, mốc gi ải phóng mặt bằng dự á n cầu v- ợ t
K ý hiệu nhà và l oạ i nhà.
Nhã n thửa trê n bản đồ.
Di ện tích thu hồi thực hi ện dự á n cầu v- ợ t
1367.1
(32.1) Di ện tích đã GPM B QL.1A nă m 2010
(1281.2)
(398.6)
Di ện tích còn l ạ i sau khi GPM B
Đ - ờng sắt
Đ - ờng địa gi ớ i hành chính
Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o Ph - ờ n g Ba Đ ìn h
Đ o vẽ thá ng nă m 2017
Cơ quan đo vẽ : Công ty Cổphần Trắc địa TNMT Ph- ơng Hà
Ki ểm tra thá ng nă m 2017
Cơ quan ki ểm tra : Phòng Đ o đạ c bản đồ Sở Tài nguyê n M ôi tr- ờng Thanh Hóa
Công nhận thá ng nă m 2017 Chủ đầu t-
Tỉl ệ 1:500
1 cm trê n bản đồ bằng 5 m trê n thực địa
X á c nhận đo vẽ phù hợ p hi ện trạ ng Ngày thá ng nă m 2017
Chủ t ịch UBND ph- ờng Ngọc Trạ o
Xá c nhận đo vẽ phù hợ p hi ện trạ ng Ngày thá ng nă m 2017
Chủ t ịch UBND ph- ờng Ba Đ ình
Duyệt ngày thá ng nă m 201
Giá m đốc Sở Tài nguyê n và Môi tr- ờng (Ký tê n, đóng dấu)
Thành 02 tờ
Tê sè 2 Tỉng sè thưa : 49
10m 5
0 10 20 30 40m
(Ký tê n, đóng dấu) (Ký tê n, đóng dấu)
Ảnh 4 : Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung
Ảnh 5: Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành
Ảnh 6 : Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành
Ảnh 7: Điểm nút giao Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành
Ảnh 8 Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành