Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư thực hiện một số dự án tại thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa - 10


PHỤ LỤC

PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN


I. THÔNG TIN VỀ HỘ GIA ĐÌNH

Họ và tên chủ hộ: Ông (bà)…………… ………………………

Địa chỉ:……………… ………………………………………………. Tuổi:……………Nghề nghiệp:……… …………………………….

Dân tộc:…………… …………………………………………………….. Trình độ văn hóa:………………… ……….............................................. Tổng số nhân khẩu:………………… …………………………………...

- Dưới 16 tuổi:……………………(người)

- Trên 16 tuổi……………………..(người) Trình độ dân trí của gia đình:

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.

+ ĐH,CĐ,TH,CN……….................(người)

+ THPT, THCS……………………(người)

II. ĐÁNH GIÁ SỰ HIỂU BIẾT CỦA NGƯỜI DÂN VỀ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GPMB

Câu 1: Sau khi thu hồi đất gia đình ông/bà có được hỗ trợ gì không?

Có Không

Nếu có thì gia đình được hỗ trợ gì?

- Hỗ trợ ổn định cuộc sống

- Hỗ trợ ổn định sản xuất

- Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp

- Hỗ trợ thuê nhà

- Hỗ trợ di chuyển

- Hỗ trợ hộ nghèo

- Thưởng bàn giao mặt bằng


Câu 2: Gia đình ông/bà có đồng ý với chính sách hỗ trợ đó không?

Có Không

Nếu không thì tại sao gia đình ông/bà không đồng ý?

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 3: Diện tích đất thu hồi của gia đình ông/bà thuộc loại đất gì?

Đất nông nghiệp Đất ở

Câu 4: Diện tích đất nông nghiệp trước khi thu hồi của gia đình ông/bà là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………… Câu 5: Diện tích đất nông nghiệp bị thu hồi của gia đình ông/bà là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………… Câu 6: Số tiền được bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp của gia đình ông/bà là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………… Câu 7: Thu nhập bình quân 1 năm của gia đình ông/bà trước khi thu hồi là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………… Câu 8: Thu nhập bình quân 1 năm của gia đình ông/bà sau khi thu hồi là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………


Câu 9: Ông/bà hãy cho biết trước khi thu hồi đất tình hình việc làm của các lao động trong gia đình như thế nào?

Đủ việc làm Thiếu việc làm Không có việc làm

Câu 10: Ông/bà hãy cho biết sau khi thu hồi đất tình hình việc làm của các lao động trong gia đình như thế nào?

Đủ việc làm Thiếu việc làm Không có việc làm

Câu 11: Ông/bà hãy cho biết tình hình trật tự an ninh sau khi thu hồi đất như thế nào?

Tốt hơn Không đổ i Kém đi

Câu 12: Việc sử dụng các công trình công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội như điện, đường, trường, trạm sau khi thu hồi đất như thế nào?

Tốt hơn Không đổi Kém đi

III. Ý KIẾN CỦA GIA ĐÌNH:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Xin chân thành cảm ơn Ông (bà) !


Quảng Ninh, ngày….tháng….năm 20…

CHỦ HỘ/NGƯỜI TRẢ LỜI

(Ký, ghi rõ họ tên)


MỘT SỐ HÌNH ẢNH HAI DỰ ÁN



đ i sô n g t a m đ iệp đ i sô n g t a m đ iệp đ i sô n g t a m đ®iệi psô n g t a m 1

đ i sô n g t a m đ iệp

đ i sô n g t a m đ iệp


đ i sô n g t a m đ®iệi psô n g t a m đ iệp

589300.5976

2220871.8695


m3



589307.2421

đ..tt rr ần q uý c áá p

2220861.5829


k Ýh i Ưu :


589461.7746

m

2220838.9724

4


đ - ờ n g d â y c ấp đi ện


589297.9825

2220815.9121


đ - ờ n g ố n g c ấ p n - ớ c d 110


589449.9920

2220832.4469


đ - ờ n g ố n g c ấ p n - ớ c d 50


h ọ n g c ứ u h o ả


589289.1640

2220772.3602


589440.7020

2220786.8845



589431.7835

2220743.2872


589280.1959

2220728.1841


9

589278.8 64

589269.3376 2220721.7746

2220718.7131

589278.8964

589261.9850 2220721.7746


n h à t á i đ ịn h c -

2220706.0903


. 382

đ i q u ố c l ộ 1a


589422.7843

2220699.1962



n h à v - ờ n


589240.6380

2220673.0120


a 2


589259.3013

2220669.5408

92

58 67.9484

2220667.7759


589272.6392

đ.n a m b ỉm sơ n 1

2220690.3821


n h à c h i a l ô


v h n h à v ă n h ó a



đ.n a m bỉm sơ n 1

đ i q u ố c l ộ 1a


m2


589254.7017

2220647.0054


589410 844

.4

2220638.6836



điểm đấu nố i


U B ND P h- êng


m1

M1

589308.9220

Qu a n g T r u n g (Đang XD) 2220615.9630


589415.8788

2220614.1084


đ i kh u d ân c -

đ i kh u d ân c -


g h i c h ó


* t ổ n g d i ện t íc h k h u đ ấ t q u y ho ạ c h xây d ựn g khu d ân c -

b ắc đ - ờ n g l - ơ n g đìn h c ủ a x ã q u a n g t r u n g thịxã bỉm sơ n = 37752.75m2 t r o n g đó :

- d i ện t íc h đ ấ t xây d ựn g n hà = 15 016.25 m2

- d i ện t íc h n h à v ă n hó a khu,c ây xa n h = 787.5 m2

- t ổ n g d i ện t íc h đất g ia o thô n g = 21 949.0 m2

* g iớ i h ạ n k h u đ ấ t q u y h o ạ c h x â y d ự n g khu d ân c - bắc đ- ờ n g l - ơ n g đìn h c ủa g ồ m 178 h ộ ( 20 c ă n n h à v - ờ n ,158c ă n c hia l ô )

+ h é sè 1, 24, 26, 48 = 108.375 m 2/ h é x 4 = 433.5m2

+ h é sè 131, 153, 155, 177 = 103.0 m 2/ h é x 4 = 412.0m2

+ h é sè 2, 25, 154, 178 = 118.25 m 2/ h é x 4 = 473.0m2

+ h é sè 49, 66 = 167.5 m 2/ h é x 2 = 335.0m2

+ h é sè 67, 84, 85, 107, 108, 130 = 162.125 m 2/ h é x 6 = 972.75m2

+ h ộ số 3 đ ến 23, 27 đ ến 47, 50 đ ến 65 = 80.0 m 2/ h ộ x 58= 4640.0m2

+ h ộ số 68 đ ến 83 = 77.5 m 2/ h ộ x 16 = 1240.0m2

+ h ộ số 86 đ ến 106, 109 đ ến 129 = 77.5 m 2/ h ộ x 42 = 3255.0m2

+ h ộ số 132 đ ến 152, 155 đ ến 176 = 77.5 m 2/ h ộ x 42 = 3255.0m2

* m ậ t đ ộ x â y d ự n g n h à v - ờ n : 76.0 %; tần g c a o từ 2đến 3tần g

* m ậ t đ ộ x â y d ự n g n h à l i ền k ề, n h à c h ia l ô : 90.0%;tần g c a o từ 2tần g tr ở l ê n

* d ộ v - ơ n b a n c ô n g t ố iđa :1.2(m)

* đ ố i v ớ i n h à v - ờ n k h o ả n g l ù i t ố i t h i ểu đ ố i vớ itr ục đ- ờ n g c hín h :3.0(m)

* c h i ều c a o n h à : t ầ n g 1 : 3.9 ( m ); t ầ n g 2tr ở l ê n :3.6(m)

i - n h à đ ấ t p h ụ c v ụ t h - ơ n g m ạ i g ồ m c ó : 147 l ô d iện tíc h :12588,25m2


đ i k h u t r un g tâm a 1


đ i k h u t r un g tâm


g iá m đốc


c hủ t rì


t hi ết kế


ht : .. ..../ ..... .......t r ịnh t uấnanh


ng uy ễn v ă n v- ợ ng


l ạ i k hắc chí


x ã q u a n g tr un g - th ịxã b ỉm sơ n

k hu d ân c - bắc đ- ờ n g l - ơ n g đìn h c ủa


mặt bằng q uy ho ạ ch xây dựng


t .k.q.h

ii - n h à đ ấ t p h ụ c v ụ t á i đ ịn h c - g ồ m c ó : 31 l ô từ l ô số 121đến l ô 129 v à t ừ l ô số 131 đ ến l ô số 152 d i ện tíc h :2428m2


q .l . k.t


ho àng t hịchúc

t ỉl ệ 1/500

bản v ẽ q uyhoạ ch h t : ....../............


sè t ê : t ê sè :

Ảnh 1: Tổng mặt bằng khu dân cư bắc Lương Đình Của


Ảnh 2 Dự án dân cư bắc Lương Đình Của hoàn thành Ảnh 3 Trụ sở làm việc 2


Ảnh 2 : Dự án dân cư bắc Lương Đình Của hoàn thành


Ảnh 3 Trụ sở làm việc UBND phường Phú Sơn liền kề dự án t r íc h đo b ả n 3


Ảnh 3" Trụ sở làm việc UBND phường Phú Sơn liền kề dự án



t r íc h đo b ả n đồ địa c h ín h k h u đất

(Đ o vẽ theo hi ện trạ ng sử dụng đất) Số: ...........................

Tỷ l ệ 1: 500

Tê n công trình Đ ầu t xây dựng công trình cầu v ợ t tạ i nút giao đ ờng sắt 5

Tê n công trình: Đ ầu t- xây dựng công trình cầu v- ợ t tạ i nút giao đ- ờng sắt chuyê n dụng của nhà má y xi mă ng Bỉm Sơn vớ i Quốc Lộ 1A, thịxã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Thuộc tờ bản đồ địa chính: DC58, DC67. Bản đồ địachính ph- ờng Ngọc Trạ o, và tờ DC132, DC167 Bản đồ địa chính ph- ờng Ba Dình duyệt công nhận nă m 2011

Ph- ờng Ngọc Trạ o, ph- ờng Ba Đ ình, thịxã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa


Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o Ph - ờ n g Ba Đ ìn h


Đ-ờngsắtvàonhàmáyxi măngBỉmSơn

(66.4)


Ph - ờ n g Bắc Sơ n


ODT 1

142.3

371.1


(70.1)


ODT 2

(4.4) (296.6)


(120.1)

ODT 3

192.3


(22.0)


(0.2)


ct -10

t

(1.3)


(165.6)

ODT 6

168.4

g2


(144.8)? ? M ? ? ? ? ? ? M 174

g


GPM B

(25.4)


t

(2.5)


CL N 5

374.2



c p-14

(21.1)

(32.8)

QuốcLộ1A

(13.3)

g2


(423.0)


c p-13


Đ-ờngHàHuyTập

g

g

ODT 13

1311.4


(1020.9) (1.7)


(288.8)


ODT 8

246.9


(200.8)


(27.5)

(30.8)

(52.2)ct-11

ODT 7

110.5


CLN 9

(5.4)

(7.0)

135.2

ODT

(54.4) 10

ODT

(3.7) (2.9)

(7.4) (8.1) (8.8) (9.2)

164.2

g

(49.3) 12

Suối đođạc

ODT


11

SON

1148.1

c p-15

g

ODT 14

692.3


(387.0) (278.2)


g2

307.3

(56.7) 48

(2.4) (1.8)

Dãiphâncách

ODT 59.6

58.7

(47.5) ODT 49

58.7

52.7

ODT 36 (41.7)

(4.6)

52.7


(27.1)

(20.5)


ODT 16

462.6

g

(266.0)


g2


(104.9) 17

ODT 163.1

g


(161.8)


(14.8) (34.6)

c p-16


(43.4)


ODT

15

ODT

444.6


c t -12

(419.5)

(13.0)

g 22

(33.7) ODT 89.2

(9.0) (13.9) (11.4)(11.1)

g2 (42.5)

76.7

Ph-ờngNgọcTrạ o

(28.7) ODT 21

(37.0)

g2 (36.9)

77.5

(29.2) ODT 20

SKC 23

Ph-ờngBaĐình

614.4

g2

(37.4)

g2

77.5

100.8

c OpD-1T 719

100.8

(49.5)


(611.5)

74.5

(26.9) ODT 18

74.5

(4.5)

(210.9)

(38.6)

(6.3) (6.8) (12.4)

Đ-ờngdânc- hiệntrạng

g2 24

(37.9) ODT 118.3

g2 (68.0)

(25.9) ODT 25

g2 69.6 (36.9)

(26.9) ODT 26

g2

69.7

(36.5)

(45.7) ODT 29


(2.9)

SON 4

(8.8)

109.7

3447.5


Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o


g


(210.9)


g2


g

(37.4)

ODT 32

259.1


(84.5)


27

c p-18

(55.2)

93.7

(44.9)


28

110.6

(65.4)


ODT 31


c p-19

457.7


(162.3)


c t -13


DGT

30

10008.1


(8423.2)


DGT 33

255.8

(141.1)


ODT 35

230.2 g


(124.5)

ODT 34


(80.6)



c t -14

Dãiphâncách

(24.5)

c p-20


(81.2)

231.2 (2.3)


(308.6)


g

(136.6) c p-21

(92.3)

ODT 38

439.3


(130.7) (6646.5)


Cô n g a n PCCC số 3 -

Cô n g a n t ỉn h Th a n h Hó a


c p-22


SKC 37

m-ơngbêtông

7040.5


g2

CA N 39

6495.1


QuốcLộ1A

Ph - ờ n g Ba Đ ìn h


(5863.4)


(631.7)


c t -15



c p-23

g


Suốiđođạc

g


Tr u n g t âm t h - ơ n g mạ i sả n x u ất đồ g ỗ mỹ n g h ệ Ph ú Th ịn h


SK C 40

2372.0


DGT 41


c p-24

2320.8


(394.0) g


m-ơngbêtông

c t -16


(1923.7)


Sân

g


Ch i Cụ c Th u ế Bỉm Sơ n


TSK 42

2343.5M ? ? M? ? ? ? ? ? M Th


g6


cp-25

Dãi phâncách

(52.0)


(11.8)

(13.5)

(13.0)

(7.6)


c t -17

g g2

g 43

ODT 459.6


(400.0)


cp-26

ct -18

(3.5)


(32.1)


ODT 44

164.4


ODT 45


(139.6)

330.7 (285.1)


Bến x e k h á c h Bỉm Sơ n


(43.3)


(82.9)


QuốcLộ1A

ct -19

(3.0)


g2


g2


ODT 47


(355.3)


46

ODT 402.1


GPM B

c t -18


g2


ODT 47

1367.1

(3.0)


b ả n g g h i c h ó

Ghi chú, mốc gi ải phóng mặt bằng QL .1A

Ghi chú, mốc gi ải phóng mặt bằng dự á n cầu v- ợ t


K ý hiệu nhà và l oạ i nhà.


Nhã n thửa trê n bản đồ.


Di ện tích thu hồi thực hi ện dự á n cầu v- ợ t

1367.1

(32.1) Di ện tích đã GPM B QL.1A nă m 2010

(1281.2)

(398.6)

Di ện tích còn l ạ i sau khi GPM B

Đ - ờng sắt


Đ - ờng địa gi ớ i hành chính


Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o Ph - ờ n g Ba Đ ìn h


Đ o vẽ thá ng nă m 2017

Cơ quan đo vẽ : Công ty Cổphần Trắc địa TNMT Ph- ơng Hà


Ki ểm tra thá ng nă m 2017

Cơ quan ki ểm tra : Phòng Đ o đạ c bản đồ Sở Tài nguyê n M ôi tr- ờng Thanh Hóa


Công nhận thá ng nă m 2017 Chủ đầu t-


Tỉl ệ 1:500

1 cm trê n bản đồ bằng 5 m trê n thực địa


X á c nhận đo vẽ phù hợ p hi ện trạ ng Ngày thá ng nă m 2017

Chủ t ịch UBND ph- ờng Ngọc Trạ o


Xá c nhận đo vẽ phù hợ p hi ện trạ ng Ngày thá ng nă m 2017

Chủ t ịch UBND ph- ờng Ba Đ ình


Duyệt ngày thá ng nă m 201

Giá m đốc Sở Tài nguyê n và Môi tr- ờng (Ký tê n, đóng dấu)


Thành 02 tờ

Tê sè 2 Tỉng sè thưa : 49

10m 5

0 10 20 30 40m

(Ký tê n, đóng dấu) (Ký tê n, đóng dấu)

Ảnh 4 : Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung


Ảnh 5 Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành Ảnh 6 Dự án cầu 7


Ảnh 5: Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành


Ảnh 6 Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành Ảnh 7 Điểm nút 8


Ảnh 6 : Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành



Ảnh 7 Điểm nút giao Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành Ảnh 9


Ảnh 7: Điểm nút giao Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành


Ảnh 8 Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành 10


Ảnh 8 Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành

Xem tất cả 87 trang.

Ngày đăng: 14/11/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí