Phụ lục 12
Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá II (1961-1965)
Hoàng Thuỵ Ba | 33. | Nguyễn Thị Hai | |
2. | Đặng Biên | 34. | Đoàn Như Hàm |
3. | Vũ Văn Bôn | 35. | Trần Duy Hưng |
4. | Vũ Viết Bốt | 36. | Phạm Văn Huân |
5. | Nguyễn Minh Cân | 37. | Nguyễn Chương Hồng |
6. | Nguyễn Đình Cầm | 38. | Nguyễn Khoa Diệu Hồng |
7. | Nguyễn Trần Châu | 39. | Nguyễn Huỳnh |
8. | Lưu Minh Châu | 40. | Nguyễn Thị Hợp |
9. | Lê Quang Canh | 41. | Nguyễn Xuân Diệu |
10. | Nguyễn Thành Chương | 42. | Phan Thị Hường |
11. | Mai Đình Cương | 43. | Phan Thế Hồ |
12. | Tạ Thị Chinh | 44. | Nguyễn Văn Hoan |
13. | Phạm Thị Cúc | 45. | Nguyễn Văn Khiêm |
14. | Nguyễn Thao Công | 46. | Trần Văn Lai |
15. | Ngô Văn Canh | 47. | Trần Lâm |
16. | Nguyễn Sanh Dan | 48. | Phùng Văn Linh |
17. | Nguyễn Ngọc Diêm | 49. | Đặng Đức Lộc |
18. | Nguyễn Đình Du | 50. | Nguyễn Văn Long |
19. | Nguyễn Quang Dụ | 51. | Nguyễn Văn Lạc |
20. | Mai Dương | 52. | Nguyễn Lam |
21. | Tạ Mỹ Duật | 53. | Hoàng Văn Mây |
22. | Nguyễn Tam Du | 54. | Nguyễn Thị Hồng Minh |
23. | Nguyễn Văn Đáng | 55. | Đỗ Hữu Mùi |
24. | Hồ Đắc Điềm | 56. | Nguyễn Công Nhân |
25. | Vũ Đình | 57. | Phạm Đình Oanh |
26. | Phạm Văn Điền | 58. | Phan Đình Quý |
27. | Trần Chí Đức | 59. | Nguyễn Ngọc San |
28. | Phạm Hữu Đức | 60. | Đỗ Xuân Sảng |
29. | Huy Đức | 61. | Vũ Sinh |
30. | Phạm Văn Được | 62. | Nguyễn Văn Song |
31. | Bùi Hùng Gia | 63. | Thân Trọng Song |
32. | Hoàng Huy Giao | 64. | Nguyễn Xuân Sửu |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ Hà Nội lãnh đạo xây dựng hệ thống tổ chức chính quyền từ 1954 đến 1965 - 21
- Đảng bộ Hà Nội lãnh đạo xây dựng hệ thống tổ chức chính quyền từ 1954 đến 1965 - 22
- Đảng bộ Hà Nội lãnh đạo xây dựng hệ thống tổ chức chính quyền từ 1954 đến 1965 - 23
- Đảng bộ Hà Nội lãnh đạo xây dựng hệ thống tổ chức chính quyền từ 1954 đến 1965 - 25
- Đảng bộ Hà Nội lãnh đạo xây dựng hệ thống tổ chức chính quyền từ 1954 đến 1965 - 26
- Đảng bộ Hà Nội lãnh đạo xây dựng hệ thống tổ chức chính quyền từ 1954 đến 1965 - 27
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Nguyễn Chu Sỹ (TT Tâm Nguyệt) | 101. | Nguyễn Thọ Chân | |
66. | Lê Hữu Tân | 102. | Lê Thị Dung |
67. | Trần Văn Tân | 103. | Phạm Dân |
68. | Liêu Thăng | 104. | Dương Văn Đạm |
69. | Nguyễn Thị Thuận | 105. | Vũ Đại |
70. | Nguyễn Hữu Thật | 106. | Dương Trung Dịch |
71. | Nguyễn Văn Thức | 107. | Nguyễn Tiến Đức |
72. | Phùng Bảo Thạch | 108. | Nguyễn Bá Đoán |
73. | Trần Văn Thiên | 109. | Đào Huy Đình |
74. | Doãn Kế Thiện | 110. | Lê Thuý Hanhk |
75. | Mai Xuân Thu | 111. | Lê Đình Hiền |
76. | Đinh Văn Thi | 112. | Lê Hiền |
77. | Đào Văn Tiến | 113. | Hoàng Văn Hoan |
78. | Đỗ Đạo Tiềm | 114. | Công Ngọc Kha |
79. | Lê Thị Toán | 115. | Bùi Văn Khải |
80. | Lê Văn Tuy | 116. | Đặng Thị Liên |
81. | Nguyễn Quang Tuấn | 117. | Trần Anh Liên |
82. | Lưu Văn Tuấn | 118. | Vũ Thế Long |
83. | Nguyễn Thị Tuất | 119. | Nguyễn Thị Thanh Mai |
84. | Nguyễn Kim Tình | 120. | Nguyễn Trung Mai |
85. | Nguyễn Đình Thạch | 121. | Trần Thị Hảo |
86. | Lê Quang Thiều | 122. | Vũ Huy Nhơn |
87. | Đinh Thị Thuyên | 123. | Ngô Thị Nguyệt |
88. | Dương Trọng Viên | 124. | Nguyễn Nhâm |
89. | Trần Minh Việt | 125. | Nguyễn Văn Cảnh |
90. | Nguyễn Thị Xuân | 126. | Nguyễn Đức Quỳ |
91. | Nguyễn Trường Xuân | 127. | Bùi Khắc Quỳnh |
92. | Phạm Văn Xung | 128. | Nguyễn Văn Tân |
93. | Vũ Thị Yến | 129. | Nguyễn Văn Thu |
94. | Nguyễn Thị Thu Yến | 130. | Lê Văn Thước |
95. | Nguyễn Văn Du | 131. | Bùi Bội Tỉnh |
96. | Lê Thị Đức An | 132. | Lê Tuy |
97. | Nguyễn Ban | 133. | Tạ Đình Tuyết |
98. | Nguyễn Thị Bạt | 134. | Đỗ Văn Xuyên |
99. | Ngô Thị Bảo | 135. | Nguyễn Văn Đạt |
100. | Ngô Duy Cảo |
Phụ lục 13
Danh sách thường trực Uỷ ban hành chính thành phố Hà Nội 1954-1957
Họ tên | Chức vụ | |
1. | Trần Duy Hưng | Chủ tịch |
2. | Trần Danh Tuyên | Phó Chủ tịch |
3. | Trần Văn Lai | Uỷ viên |
4. | Hà Kế Tân | Uỷ viên |
5. | Lê Quốc Thân | Uỷ viên |
6. | Khuất Duy Tiến | Uỷ viên |
Phụ lục 14
Danh sách thường trực Uỷ ban hành chính thành phố Hà Nội (1957-1961)
Họ tên | Chức vụ | |
1. | Trần Duy Hưng | Chủ tịch |
2. | Trần Văn Lai | Phó Chủ tịch |
3. | Trần Danh Tuyên | Phó Chủ tịch |
Phụ lục 15
Danh sách thường trực Uỷ ban hành chính thành phố Hà Nội (1961-1965)
Họ tên | Chức vụ | |
1. | Trần Duy Hưng | Chủ tịch |
2. | Vũ Minh Đại | Phó Chủ tịch |
3. | Vũ Minh Cân | Phó Chủ tịch |
4. | Trần Minh Việt | Phó Chủ tịch (đến 3/1963) |
5. | Trần Vĩ | Phó Chủ tịch (từ 3/1963) |
6. | Trần Duy Dương | Phó Chủ tịch (từ 7/1963) |
7. | Nguyễn Tiến Đức | Phó Chủ tịch (từ 7/1963) |
8. | Nguyễn Trần Châu | Uỷ viên thư ký |
Phụ lục 16
Bảng tính sơ bộ số đại biểu Hội đồng nhân dân các xã Ngoại thành Hà Nội năm 1958
Tên xã | dân số | Số đại biểu |
Quận 5: | ||
Xuân La | 2.245 | 21 |
Quảng An | 2.165 | 20 |
Nhật Tân | 2.804 | 24 |
Đức Thắng | 3.069 | 25 |
Phú Thượng | 4.110 | 50 |
Tầm Xa | 1.580 | 17 |
Đồng Thái | 5.684 | 28 |
Thuỵ Phương | 1.974 | 19 |
Từ Liêm | 2.354 | 21 |
Cổ Nhuế | 5.572 | 35 |
Thái Đô | 4.669 | 28 |
Xuân Đỉnh | 4.882 | 34 |
Tên xã | dân số | Số đại biểu |
Quận 6: | ||
Mai Dịch | 1.686 | 18 |
Hoà Bình | 3.188 | 25 |
Xe Tri | 5.138 | 35 |
Dịch Vọng | 3.671 | 28 |
Yên Hoà | 4.102 | 30 |
Trung Hoà | 2.243 | 21 |
Nhân Chính | 4.568 | 32 |
Phúc Lệ | 2.708 | 23 |
Ngọc Hà | 4.847 | 33 |
Thống Nhất | 3.371 | 26 |
Trung Thành | 2.375 | 21 |
Thái Thịnh | 1.830 | 19 |
566 | 15 | Tổng | 39.727 | 311 | ||
Tổng | 41.674 | 337 | ||||
Quận 7: | Quận 8: | |||||
Hoàng Văn Thụ | 4.686 | 33 | Hồng Tiến | 4.334 | 31 | |
Quỳnh Mai | 5.255 | 26 | Ngọc Thuỵ | 5.101 | 35 | |
Thanh Lương | 5.613 | 35 | Thượng Thanh | 3.901 | 29 | |
Thanh Lương trên sông | 450 | 15 | Long Biên | 3.641 | 26 | |
Trần Phú | 2.631 | 23 | Tiến Bộ | 2.688 | 23 | |
Định Công | 2.481 | 22 | Việt Hưng | 4.218 | 31 | |
Tam Khương | 4.450 | 52 | Thái Thuỵ | 1.153 | 15 | |
Thanh Trì | 2.580 | 22 | Tổng | 25.036 | 190 | |
Linh Đàm | 4.068 | 30 | ||||
Phương Liên | 4.573 | 34 | ||||
Đoàn Kết | 4.425 | 32 | ||||
Đại Kim | 2.727 | 23 | ||||
Vĩnh Tuy | 3.590 | 27 | ||||
Yên Sở | 4.325 | 31 | ||||
Tổng | 51.854 | 405 |
Tân Lập
Nguồn: Hồ sơ số 57, năm 1958, Lưu trữ Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội, tr 56
Phụ lục 17
Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu bầu Hội đồng nhân dân các xã ở 4 quận Ngoại thành năm
19587
Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu | Phiếu trắng | Phiếu không hợp lệ | ||||
Số cử tri | Đi bầu | Không đi bầu | Tỷ lệ% | |||
Quận 5 | 21.511 | 20.730 | 781 | 96,60 | 29 | 144 |
Quận 6 | 22.328 | 21.301 | 1.027 | 95,40 | 30 | 114 |
Quận 7 | 27.747 | 26.557 | 1.190 | 96,50 | 63 | 224 |
7 Hồ sơ số 57, năm 1958, Lưu trữ Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội, tr 57
13.740 | 13.158 | 582 | 95 | 13 | 91 | |
Tổng | 85.326 | 81.746 | 3.580 | 95,92% | 135 | 573 |
Quận 8
Phụ lục 18
Tỷ lệ thành phần đại biểu trúng cử Hội đồng nhân dân các xã ở 4 quận Ngoại thành
năm 19588
Thành phần đại biểu trúng cử | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1. | Bần nông | 603 | 52,34 |
2. | Trung nông | 345 | 29,95 |
3. | Công nhân | 55 | 4,77 |
4. | Dân nghèo | 60 | 5,21 |
5. | Thủ công | 72 | 6,25 |
6. | Tiểu thương | 17 | 1,48 |
Tổng | 1.152 | 100% |
Phụ lục 19
Những hình ảnh tiếp quản Thủ đô năm 1954
8 Hồ sơ số 57, năm 1958, Lưu trữ Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội, tr 58
Phố Tràng Tiền trước ngày tiếp quản
Đoàn mô tô quân sự cuối cùng của Pháp rút về phía Bờ Hồ
Người dân đổ xô ra đường hò reo