2
I. Chẩn đoán
1. Chẩn đoán xác định:… ……………………………………………………. 2. Chẩn đoán nguyên nhân: …………………………....……………..………
II. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng
Toàn thân | Tri giác Glasgow: ( điểm) | Nặng nhất | Ra viện |
Mạch ( lần/ phút) | |||
Nhịp thở(lần/phút ) | |||
Huyết áp ( mmHg) | |||
Nhiệt độ ( độ C) | |||
1. Có | 2. Không | ||
Xuất huyết dưới da | |||
Da niêm mạc nhợt |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Số Hoá Sinh Máu Của Bệnh Nhân Lúc Nặng Nhất
- Mô Tả Đặc Điểm Cận Lâm Sàng
- Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân suy gan cấp tại Trung tâm Chống độc bệnh viện Bạch Mai năm 2020 - 2021 - 9
Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.
Vàng da niêm mạc | |||
Cổ trướng | |||
Phù | |||
Hạch ngoại vi | |||
Tuyến giáp to | |||
Thần kinh | Phân độ não gan trên lâm sàng | Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 | |
Tiêu hoá | 1. Có | 2. Không | |
Chán ăn | |||
Tiêu chảy hoặc táo bón | |||
Nôn buồn nôn | |||
Nôn máu | |||
Đại tiện ra máu ( đen/ đỏ ) | |||
Đau hạ sườn phải | |||
Hô hấp và tim mạch | Đau ngực | ||
Khó thở | |||
Thở oxy | |||
Thở máy hỗ trợ |
Rale bất thường | |||||
Tràn dịch màng phổi | |||||
Rối loạn nhịp tim | |||||
Tiếng tim bất thường | |||||
Thận | Số lượng nước tiểu | RIFLE: | |||
R | I | ||||
F | L | ||||
CÁC KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG CỦA BỆNH NHÂN | |||||
Tên xét nghiệm | Kết quả xét nghiệm theo giai đoạn | ||||
Thời điểm nặng nhất | Thời điểm ra viện | ||||
Khí máu động mạch | |||||
PH | |||||
Lactat | mmol/L | ||||
Pa O2 | mmHg | ||||
Pa CO2 | mmHg | ||||
HCO3 | |||||
BE | |||||
Điện giải đồ | |||||
Na+ | mmol/L |
mmol/L | |||
Cl- | mmol/L | ||
Công thức máu | |||
Số lương HC | T/L | ||
Hemoglobin | g/L | ||
Hematocrit | L/L | ||
Số lượng tiểu cầu | G/L | ||
Số lượng tiểu cầu | G/L | ||
Số lượng BCTT | G/L | ||
Số lượng lympho | G/L | ||
Đông cầm máu | |||
PTs | giây | ||
PTb/c | % | ||
INR | |||
Fibrinogen | g/l | ||
APTTs | giây | ||
APTT (b/c) | |||
D-dimer | mg/L | ||
Hoá sinh máu | |||
NH3 | µmol/L | ||
Ure | mmol/L |
K+
µmol/L | |||
Glucose máu | mmol/L | ||
Billirubin Tp | µmol/L | ||
Bilirubin tt | µmol/L | ||
LDH | U/L | ||
ALP | U/L | ||
AST | U/L | ||
ALT | U/L | ||
CK | U/L | ||
GGT | U/L | ||
Albumin máu | mmol/L | ||
Procalcitonin | ng/mL | ||
CRP | mg/L |
Creatinin
III. Điều trị
1. Phương pháp điều trị:
Có | Không | ||
Siêu lọc máu liên tục tĩnh mạch - tĩnh mạch (CVVH) | |||
Siêu lọc – thẩm tách tĩnh mạch -tĩnh mạch liên tục (CVVHDF) | |||
Thay huyết tương ( PEX) | 1. Thường qui | ||
2. Thể tích cao | |||
Chống phù não | |||
Thở máy |
Siêu lọc máu liên tục tĩnh mạch - tĩnh mạch (CVVH) | ||||
Lần lọc CVVH | ||||
Thuốc chống đông | ||||
Lượng dịch lọc | ||||
Thời gian lọc | ||||
Thay huyết tương ( PEX) : 1. Thường quy, 2. Tích cực , 3. Thể tích cao | ||||
Lần PEX | ||||
Loại PEX | ||||
Thuốc chống đông | ||||
Thể tích huyết tương thay thế trong một lần PEX | ||||
Thời gian PEX |
Dùng corticoid liều cao
2. Kết quả điều trị
Đỡ, thuyên giảm ( triệu chứng lâm sàng được cải thiện, xét nghiệm INR, tỷ lệ prothrombin, bilirubin toàn phần, ALT phục hồi)
Tử vong ( bệnh nhân tử vong ở viện hoặc xin về)