VD: ngày 29/10/2010, công ty trả lương tháng 10/2010 cho nhân viên bán hàng
số tiền 15.468.000đ
Kế toán phản ánh:
Nợ TK 641(1): 12.529.080đ Có TK 334: 12.529.080đ
2.3.4.4: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh trong quá trình quản lý doanh nghiệp bao gồm lương nhân viên quản lý, chi phí đồ dùng văn phòng…
- Tài khoản sử dụng: - TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp
-Và các TK liên quan khác 111, 112, 334, 338…
- Phương pháp kế toán:
VD: Ngày 29/10/2010, công ty thanh toán tiền điện thoại dùng cho phòng kinh doanh tháng 10/2010 bằng tiền mặt: 3.300.000đ .Kế toán phản ánh:
Nợ TK 642(7): 3.000.000đ
Nợ TK 133(1): 300.000đ Có TK 111(1): 3.300.000đ
3.4.5 Kế toán xác định kết quả bán hàng
Kết quả bán hàng phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp, từ đó xác đinh đc lỗ lãiddeer giúp cho công ty có những quyết định đầu tư đúng đắn. Được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động tài chính:
Kết quả BH = DTT + GVHB – CPBH – CPQLDN
- Tài khoản sử dụng: TK 911 “xác định kết quả kinh doanh”
- Phương pháp kết toán:
VD: Kế toán xác định kết quả bán hàng tháng 10/2010: Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911:
Nợ TK 511: 1.029.911.546đ
Có TK 911: 1.029.911.546đ
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 667.509.325đ
Có TK 632: 667.509.325đ
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 126.769.690đ
Có TK 641: 126.769.690đ
Kết chuyển chí phí QLDN:
Nợ TK 911: 124.910.000đ
Có TK 642: 124.910.000đ
Kết quả bán hàng = 1.029.911.546 – 667.509.325 – 126.769.690 – 124.910.000
= 110.772.531đ
Kết chuyển lãi sang lợi nhuận chưa phân phối:
Nợ TK 911: 110.722.531đ
Có TK 421: 110.722.531đ
hàng
2.3.5 kế toán thuế GTGT
Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Thuế GTGT phải nộp = thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào Thuế GTGT đầu ra = Giá tính thuế HH bán ra X Thuế suất thuế GTGT
Thuế GTGT đầu vào = Tổng số thuế đã thanh toán trên hóa đơn GTGT mua
- Tài khoản sủ dụng
- TK 333(1) “ Thuế GTGT phải nộp”
- TK 133”Thuế GTGT được khấu trừ”
- Phương pháp kế toán:
Ví dụ : Công ty mua một máy phát điện KAMA IG 1000 phục vụ cho trụ sở
chính công ty. Hoa đơn GTGT mua hàng ghi rõ giá mua chưa có thuế 18476190
VNĐ, thuế suất thuế GTGT 10% . Công ty đã trả ngay bằng tiền mặt . kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 211 18.476.190 VNĐ
Nợ TK 133(2) 1.847.619 VNĐ
Có TK 111 19.323.809 VNĐ
PHẦN 3 – THU HOẠCH VÀ NHẬN XÉT
1. Những thu hoạch trong thời gian thực tập.
Trong thời gian thực tập tại: Công ty TNHH thương mại tin học và thiết bị văn phòng, được dự giúp đõ của các bác, các cô và các anh chị ở phòng Tài chính
– Kế toán, em đã có cơ hội trực tiếp quan sát và tiếp cận với công tác kế toán tại công ty. Điều đó giúp em có thể so sánh giữ lý thuyết đã được học ở trường với thực tế tại công ty, từ đó rút ra những vài học và kinh nghiệm cho bản thân. Đối với nghề kế toán, việc kết hợp chặt chẽ giữa lý luận với thực tiễn một cách linh hoạt và phù hợp với từng loại hình công ty là vấn đề rất quan trọng. Người làm công tác kế toán phải luôn luôn học hỏi tích luỹ kinh nghiệm và phải tìm hiểu về những văn bản pháp luật mới được ban hành có lien quan đến ngành nghề của mình.
Trong thời gian thực tập tại công ty, em đã cố gắng tìm hiểu thực trạng công
tác kế toán và tập hợp lại để viết báo cáo này.
2. Nhận xét về công tác kế toán tại công ty.
* Ưu điểm:
+ Công tác tài chính kế toán được phân đều cho 2 vị trí làm việc với những nhiệm vụ phù hợp với từng người. Công việc được thực hiện tốt từ vị trí lãnh đạo tới các nhân viên. Điều đó đã đánh giá năng lực quản lý cao của cán bộ quản lý tài chính của doanh nghiệp.
+ Việc sử dụng phần mềm kế toán đã giúp cho việc sử lý hầu hết các công
việc trong phòng kế toán được thực hiện nhanh chóng, chính xác và kịp thời.
+ Việc quản lý sổ sách được thực hiện một cách cẩn thận và có khoa học
* Tồn tại và đề xuất khắc phục:
+ Tuy thủ kho sử dụng thẻ kho để theo dõi hàng ngày tình hình nhập xuất tồn kho hàng hoá nhưng công ty vẫn chưa xây dựng được hệ thống danh điểm hàng tồn kho thống nhất toàn công ty.
Khi đối chiếu từng loại hàng trong một nhóm, thủ kho và kế toán phải đối
chiếu từng tên hàng, chủng loại quy cách, nguồn gốc, rất mất thời gian và công sức. Vậy, nếu xấy dựng được hệ thống danh điểm hàng tồn kho thống nhất toàn công ty sẽ giảm được khối lượng công việc cho thủ kho, kế toán, công việc quản lý hàng tồn kho sẽ đạt hiệu quả cao hơn.
KẾT LUẬN
Ngày nay, để đáp ứng được các yêu cầu của nền kinh tế thị trường và trở thành công cụ quản lý có hiệu lực tại các doanh nghiệp, ngành kế toán phải luôn được cải tiến và hoàn thiện. Trong nền kinh tế với sự cạnh tranh lành mạnh hiện nay, một doanh nghiệp chỉ có thể tồn tại và đứng vững khi biết sử dụng, kết hợp đúng đắn các yếu tố đầu vào, đảm bảo chất lượng đầu ra và tự cân đối hạch toán kinh tế.
Qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế Đường bộ được
sự giúp đỡ của ban lãnh đạo doanh nghiệp và các nhân viên trong phong Tài chính
– Kế toán cùng với vận dụng những kiến thức đã được học ở trường một cách linh hoạt và sáng tạo, em đã nắm bắt và hiểu rõ về việc quản lý một doanh nghiệp cũng như bản chất của các nghiệp vụ kinh tế một cách sâu sắc và toàn diện hơn về công tác kế toán.
Do thời gian thực tập có hạn, trình độ hiểu biết và nhận thức còn hạn chế nên trong bản báo cáo này không thể tránh khỏi những sai sót. Em mong nhận được sự chỉ bảo cũng như đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và các cô, chú trong công ty giúp cho báo cáo thực tập của em hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn cô giáo Vũ thị Hồng Ngoãn và tập thể cán bộ công ty TNHH thương mại tin học và thiết bị văn phòng đã nhiệt tình giúp em hoàn thành bài báo cáo này.
PHỤ LỤC
Sơ đồ 1
CƠ CẤU BỘ MÁY TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠITIN HỌC VÀ THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
Hội Đồng Thành Viên
Giám Đốc
Phó Giám Đốc Phòng Hành Chính Phòng Kế Toán
Phòng Kỹ Thuật
Kế toán Trưởng
Trưởng Kỹ thuật
Kỹ Thuật Viên
Kế toán Viên
Thủ Kho
Sơ đồ 2
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT | Chi tiêu | Năm 2009 | Năm 2010 | chênh lệch | |
tuyệt đôi | |||||
1 | Doanh thu ban hàng | 26,073,283,487 | 62,241,164,782 | 36,167,881,295 | |
2 | Doanh thu thuần về ban hàng (1-2) | 25,897,737,835 | 61,724,567,984 | 35,826,830,149 | |
3 | Trị giá vốn bán hàng | 25,118,350,955 | 61,170,982,864 | 36,052,631,909 | |
4 | Lợi nhận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 954,932,532 | 1,070,982,918 | 116,050,386 | |
5 | Chi phí quản lý kinh doanh | 920,944,645 | 1,144,907,852 | 223,963,207 | |
6 | Doanh thu hoạt động tài chính | 650,768 | 174,053,328 | 173,402,560 | |
7 | Chi phí hoạt động tài chính | 195,800 | 80,813,780 | 80,617,980 | |
8 | Lợi nhận hoạt động kinh doanh | 34,442,855 | 19,314,614 | -15,128,241 | |
9 | thu nhập khác | 545 | 78,125,310 | 78,124,765 | |
10 | chi phí khác | 8,773,373 | 64,941,077 | 56,167,704 | |
11 | Lợi nhận khác | -8,772,828 | 13,184,233 | 21,957,061 | |
12 | Tổng lợi nhận trước thuế | 25,670,027 | 32,498,847 | 6,828,820 | |
13 | thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) | 26,771,414 | 6,711,343 | -20,060,071 | |
14 | Lợi nhận sau thuế | -1,101,387 25,787,504 26,888,891 |
Có thể bạn quan tâm!
- Công ty tnhh chung về công ty tnhh thương mại tin học và thiết bị văn phòng - 1
- Công ty tnhh chung về công ty tnhh thương mại tin học và thiết bị văn phòng - 3
Xem toàn bộ 24 trang tài liệu này.
Sơ đồ 3
CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN CÔNG TY
Kế toán trưởng
Kế toán viên Thủ kho
Sơ đồ 4
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký đặc biệt
Sổ nhật ký chung
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Sổ cái
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Sơ đồ 5
Mẫu số 02 - TT
Công ty TNHH TM tin học và TB văn phòng.
Địa chỉ: 117 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng, QĐ số: 15/2006/QĐ – BTC Hà Nội Ngày 20/3/2006 của Bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 24 tháng 10 năm 2010
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Hải Phương Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: trả tiền điện thoại tháng 10/2010
Số: 0705
Ghi nợ: TK 642
TK 1331
Ghi có: TK 111
Số tiền: 3.300.000 VNĐ. (viết bằng chữ): ba triệu ba trăm nghìn đồng
Kèm theo:…..chứng từ gốc
Ngày 24 tháng 10 năm 2010
Giám đốc | Kế toán trưởng | Thủ quỹ Người lập phiếu | Người nhận tiền |
(ký, họ tên, | (ký, họ tên) | (ký, họ tên) ( ký, họ tên) | (ký, họ tên) |
đóng dấu) |
Sơ đồ 6
SỔ CÁI
Tháng 10 năm 2010
Tài khoản : Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | ||
05/10 | Bán máy in LQ | 111 | 13.650.000 | ||
14/10 | Bán linh kiện máy in | 111 | 1.200.000 | ||
26/10 | Bán máy vi tính Compaq | 131 | 78.000.000 | ||
… | |||||
Kết chuyển sang TK 911 | 1.029.911.546 | 1.029.911.546 |
Kế toán trưởng Người lập
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Sơ đồ 7
Sổ chi phí bán hàng
Tháng 10 năm 2010
TK 641
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | ||
4/10 | Chi phí bằng tiền mặt | 111 | 5.947.500 | ||
….. | ……… | ||||
17/10 | Chi phí khấu hao TSCĐ | 214 | 5.354.190 | ||
……….. | |||||
…… | |||||
29/10 | Chi phí nhân viên | 334 | 15.468.000 | ||
…… | …………… | ||||
126.769.690 |
Kế toán trưởng Người lập
(ký, họ tên)
Sơ đồ 8
Công ty TNHH TM Tin Học & TB văn phòng Mẫu S03b – DN
Địa chỉ: 117 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng,HN QĐ số: 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ tài chính
SỔ CÁI
Tháng 10 năm 2010
Tên tài khoản: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Số hiệu: 911
Đơn vị tính:VNĐ
Ngày thán g ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Nhật kí chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang số | STT dòng | Nợ | Có | |||
….. | ….. | …. | Số dư đầu năm …… Số dư cuối tháng 10 | …. | …. | …. | …. …. | |
Số phát sinh trong tháng | ||||||||
….. | ….. | …. | ….. | …. | ….. | …. | ….. | ….. |
Kết chuyển DTT Kết chuyển giá vốn hàng bán | 511 632 | 167.509.325 | 1.029.911.546 | |||||
Kết chuyển CPBH Kết chuyển | 641 642 421 | 126.769.690 124.910.000 110.722.531 |
CPQLDN Kết chuyển lãi HĐKD | ||||||||
Số dư cuối tháng | 1.029.911.546 | 1.029.911.546 |
Người lập
(ký, họ tên)
tên) (ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
(ký, họ
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................