Vị trí/chức danh: nhân viên kinh doanh | ||||||
Phòng/ ban: Phòng KH - VT | ||||||
A | Các mục tiêu giao trong kỳ (phân bổ theo kế hoạch và công việc thường xuyên theo MTCV) | Chỉ tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | |||||
1. | Tăng trưởng doanh thu | ≥7% | % | 20% | Tỷ lệ thuận, tăng, quý | |
2. | Tổng số lượng khách hàng truyền thống có doanh thu ≥ 2 tỷ | 4 | Khách hàng | 10% | Tỷ lệ thuận, tăng, quý | |
3. | Giảm tỷ lệ hàng hóa chậm tiêu thụ (Giảm tỷ lệ hàng trích lập dự phòng) | ≤ 95 | % | 5% | Tỷ lệ nghịch, giảm, năm | |
4. | Số lượng các đơn hàng đặt hàng/ tổng số đơn hàng báo giá | 45.00 | % | 10% | Tỷ lệ thuận, tăng, quý | |
5. | Tỷ lệ công nợ thu hồi đúng và trước hạn | ≥ 70 | % | 15% | Tỷ lệ thuận, tăng, quý | |
6. | Tỷ lệ khách hàng được gọi điện, gặp gỡ chăm sóc đúng kế hoạch | ≥ 90 | % | 10% | CSKH không đúng KH 1 lần giảm 10% | |
7. | Tỷ lệ các gói thầu hoàn thành đúng kê hoạch và không bị sai lỗi lớn | 100 | % | 15% | Nếu phát sinh 1 lỗi giảm 25%. | |
8. | Số lần sai lỗi trong thực hiện quy trình | 0 | lỗi | 5% | Nếu phát sinh 1 lỗi giảm 25%. | |
Các mục tiêu giao trong kỳ | 80% | 100% | ||||
B | Thái độ và tuân thủ kỷ luật | Mục tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | |||||
1 | Tác phong làm việc chủ động | 4 | Điểm | 30% | ||
2 | Hợp tác và làm việc với các phòng ban | 4 | Điểm | 30% | ||
3 | Chấp hành nghiêm nội quy, điều lệnh đơn vị | 4 | Điểm | 40% | ||
Thái độ - Hành vi - tính tuân thủ kỷ luật | 10% | 100% | ||||
C | Các công việc khác và đột xuất | Mục tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | |||||
1 | ||||||
Các công việc khác và đột xuất | 10% | 100% | ||||
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc | ||||||
Phân loại: | ||||||
Nhận xét của người đánh giá: |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Thực Hiện Công Việc Cho Nhân Viên Mua Hàng
- Nâng Cao Chất Lượng Sử Dụng Kết Quả Đánh Giá Thực Hiện Công Việc Tại Công Ty
- Công tác đánh giá thực hiện công việc tại Công ty TNHH MTV Cao su 75 - 14
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
Vị trí/chức danh: Nhân viên kỹ thuật | ||||||
Phòng/ ban: Phòng KTCN | ||||||
A | Các mục tiêu giao trong kỳ (phân bổ theo kế hoạch và công việc thường xuyên theo MTCV) | Chỉ tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | |||||
1. | Tỷ lệ đơn hàng có phàn nàn khách hàng lần 1 về chất lượng bằng văn bản do lỗi công nghệ | ≤ 5 | % | 10% | Tỷ lệ nghịch, giảm, tháng | |
2. | Tỷ lệ Quy trình loạt "0" lần đầu sản xuất không đạt chất lượng | ≤ 5 | % | 10% | Tỷ lệ nghịch, giảm, tháng | |
3. | Số lần sai lỗi khi Công ty đánh giá/quy trình/lần đánh giá, max | 1 | lỗi | 10% | Từ 2 lỗi trở lên: 0%; năm | |
4. | Thời gian hoàn thành quy trình công nghệ, hướng dẫn thao tác, thông báo kỹ thuật. | Đúng hạn | 10% | Chậm 1 ngày do yếu tố chủ quan thì trừ 10% mức độ hoàn thành | ||
5. | Tỷ lệ xử lý thành công các phát sinh về công nghệ sản xuất | 100 | % | 10% | Tỷ lệ thuận, giảm, tháng | |
6. | Tỷ lệ cải tiến chất lượng và mẫu mã sản phẩm | ≥ 90 | % | 5% | Tỷ lệ thuận, tăng, tháng | |
7. | Tỷ lệ sự cố xảy ra tai nạn lao động | 0 | % | 15.0% | Có ≥ 2 tai nạn do công nghệ thì tỷ lệ hoàn thành là 0% | |
8. | Thực hiện các nội dung trong đánh giá QAV định kỳ của các đối tác cung cấp cho Honda | 100 | % | 15.0% | Nếu phát sinh 1 lỗi giảm 20% | |
Các mục tiêu giao trong kỳ | 80% | 100% | ||||
B | Thái độ và tuân thủ kỷ luật | Mục tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | Chỉ số | ||||
1 | Tác phong làm việc chủ động | 4 | Điểm | 30% | ||
2 | Hợp tác và làm việc với các phòng ban | 4 | Điểm | 30% | ||
3 | Chấp hành nghiêm nội quy, điều lệnh đơn vị | 4 | Điểm | 40% | ||
Thái độ - Hành vi - tính tuân thủ kỷ luật | 10% | 100% | ||||
C | Các công việc khác và đột xuất | Mục tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | Chỉ số | ||||
1 | ||||||
Các công việc khác và đột xuất | 10% | 0% | ||||
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc | ||||||
Phân loại: | ||||||
Nhận xét của người đánh giá: |
Vị trí/chức danh: Công nhân sản xuất | ||||||
Phân xưởng: | ||||||
A | Các mục tiêu giao trong kỳ (phân bổ theo kế hoạch và công việc thường xuyên theo MTCV) | Chỉ tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | |||||
1. | Hoàn thành kế hoạch sản xuất | Đúng hạn | Ngày | 30% | Hoàn thành chậm do chủ quan thì trừ 5% mức độ hoàn thành của chỉ tiêu; | |
2. | Tỷ lệ sản phẩm đạt chất lượng loại 1 | ≥ 95 | % | 20% | Tỷ lệ thuân, tăng, tháng | |
3. | Số lỗi khi thực hiện quy trình sản xuất sản phẩm trong 1 quý | ≤ 1 | Lỗi | 20% | Nếu phát sinh 1 lỗi giảm 10% | |
4. | Số lỗi vi phạm 5S bị trừ điểm trong quý | 1 | lỗi | 10% | Từ 02 lỗi trở lên: 0%, quý | |
5. | Tỷ lệ thực hiện theo kế hoạch đào tạo | 100 | % | 10% | Tỷ lệ thuận, năm | |
Các mục tiêu giao trong kỳ | 80% | 100% | ||||
B | Thái độ và tuân thủ kỷ luật | Mục tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | Chỉ số | ||||
1 | Tác phong làm việc chủ động | 4 | Điểm | 30% | ||
2 | Hợp tác và làm việc với các phòng ban | 4 | Điểm | 30% | ||
3 | Chấp hành nghiêm nội quy, điều lệnh đơn vị | 4 | Điểm | 40% | ||
Thái độ - Hành vi - tính tuân thủ kỷ luật | 10% | 100% | ||||
C | Các công việc khác và đột xuất | Mục tiêu kỳ đánh giá | Trọng số | Quy ước ĐG | KQTHCV | |
Chỉ số | ĐVT | Chỉ số | ||||
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
Các công việc khác và đột xuất | 10% | 0% | ||||
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc | ||||||
Phân loại: | ||||||
Nhận xét của người đánh giá: |