Công tác đánh giá thực hiện công việc tại Công ty TNHH MTV Cao su 75 - 15


Họ và tên:



Vị trí/chức danh: nhân viên kinh doanh



Phòng/ ban: Phòng KH - VT




A

Các mục tiêu giao trong kỳ (phân bổ theo kế hoạch và công việc

thường xuyên theo MTCV)

Chỉ tiêu kỳ đánh giá

Trọng số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT




1.

Tăng trưởng doanh thu

≥7%

%

20%

Tỷ lệ thuận, tăng,

quý


2.

Tổng số lượng khách hàng truyền thống có doanh thu ≥ 2 tỷ

4

Khách hàng

10%

Tỷ lệ thuận, tăng, quý



3.

Giảm tỷ lệ hàng hóa chậm tiêu thụ (Giảm tỷ lệ hàng trích lập dự

phòng)


≤ 95


%


5%

Tỷ lệ nghịch, giảm, năm


4.

Số lượng các đơn hàng đặt hàng/ tổng số đơn hàng báo giá

45.00

%

10%

Tỷ lệ thuận, tăng, quý


5.

Tỷ lệ công nợ thu hồi đúng và trước hạn

≥ 70

%

15%

Tỷ lệ thuận, tăng, quý



6.

Tỷ lệ khách hàng được gọi điện, gặp gỡ chăm sóc đúng kế hoạch


≥ 90


%


10%

CSKH không đúng KH 1 lần giảm 10%



7.

Tỷ lệ các gói thầu hoàn thành đúng kê hoạch và không bị sai lỗi lớn


100


%


15%

Nếu phát sinh 1 lỗi giảm 25%.


8.

Số lần sai lỗi trong thực hiện quy trình

0

lỗi

5%

Nếu phát sinh 1 lỗi giảm 25%.




Các mục tiêu giao trong kỳ


80%



100%




B


Thái độ và tuân thủ kỷ luật

Mục tiêu kỳ đánh giá

Trọng số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT




1

Tác phong làm việc chủ động

4

Điểm

30%



2

Hợp tác và làm việc với các phòng

ban

4

Điểm

30%



3

Chấp hành nghiêm nội quy, điều

lệnh đơn vị

4

Điểm

40%




Thái độ - Hành vi - tính tuân thủ kỷ luật

10%


100%




C


Các công việc khác và đột xuất

Mục tiêu kỳ

đánh giá

Trọng

số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT




1








Các công việc khác và đột xuất

10%


100%



Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc






Phân loại:






Nhận xét của người đánh giá:

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Công tác đánh giá thực hiện công việc tại Công ty TNHH MTV Cao su 75 - 15


Họ và tên:



Vị trí/chức danh: Nhân viên kỹ thuật



Phòng/ ban: Phòng KTCN




A

Các mục tiêu giao trong kỳ (phân bổ theo kế hoạch và công việc

thường xuyên theo MTCV)

Chỉ tiêu kỳ đánh giá

Trọng số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT





1.

Tỷ lệ đơn hàng có phàn nàn khách

hàng lần 1 về chất lượng bằng văn bản do lỗi công nghệ


≤ 5


%


10%

Tỷ lệ nghịch, giảm, tháng


2.

Tỷ lệ Quy trình loạt "0" lần đầu sản xuất không đạt chất lượng

≤ 5

%

10%

Tỷ lệ nghịch, giảm, tháng


3.

Số lần sai lỗi khi Công ty đánh giá/quy trình/lần đánh giá, max

1

lỗi

10%

Từ 2 lỗi trở lên: 0%; năm



4.

Thời gian hoàn thành quy trình công nghệ, hướng dẫn thao tác, thông báo kỹ thuật.


Đúng hạn



10%

Chậm 1 ngày do yếu tố chủ quan thì trừ 10% mức độ

hoàn thành


5.

Tỷ lệ xử lý thành công các phát sinh về công nghệ sản xuất

100

%

10%

Tỷ lệ thuận, giảm, tháng


6.

Tỷ lệ cải tiến chất lượng và mẫu mã

sản phẩm

≥ 90

%

5%

Tỷ lệ thuận, tăng,

tháng



7.


Tỷ lệ sự cố xảy ra tai nạn lao động


0


%


15.0%

Có ≥ 2 tai nạn do công nghệ thì tỷ lệ

hoàn thành là 0%



8.

Thực hiện các nội dung trong đánh giá QAV định kỳ của các đối tác

cung cấp cho Honda


100


%


15.0%

Nếu phát sinh 1 lỗi giảm 20%



Các mục tiêu giao trong kỳ

80%


100%




B


Thái độ và tuân thủ kỷ luật

Mục tiêu kỳ đánh giá

Trọng

số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT



Chỉ số

1

Tác phong làm việc chủ động

4

Điểm

30%



2

Hợp tác và làm việc với các phòng

ban

4

Điểm

30%



3

Chấp hành nghiêm nội quy, điều

lệnh đơn vị

4

Điểm

40%




Thái độ - Hành vi - tính tuân thủ kỷ luật

10%


100%




C


Các công việc khác và đột xuất

Mục tiêu kỳ đánh

giá

Trọng

số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT



Chỉ số

1








Các công việc khác và đột xuất

10%


0%



Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc






Phân loại:






Nhận xét của người đánh giá:


Họ và tên:



Vị trí/chức danh: Công nhân sản xuất



Phân xưởng:




A

Các mục tiêu giao trong kỳ (phân bổ theo kế hoạch và

công việc thường xuyên theo MTCV)

Chỉ tiêu kỳ đánh giá

Trọng số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT





1.


Hoàn thành kế hoạch sản xuất


Đúng hạn


Ngày


30%

Hoàn thành chậm do chủ quan thì trừ

5% mức độ hoàn thành của chỉ tiêu;


2.

Tỷ lệ sản phẩm đạt chất lượng loại 1

≥ 95

%

20%

Tỷ lệ thuân, tăng, tháng


3.

Số lỗi khi thực hiện quy trình sản xuất sản phẩm trong 1 quý

≤ 1

Lỗi

20%

Nếu phát sinh 1 lỗi giảm 10%


4.

Số lỗi vi phạm 5S bị trừ điểm trong quý

1

lỗi

10%

Từ 02 lỗi trở lên: 0%, quý



5.

Tỷ lệ thực hiện theo kế hoạch đào tạo


100


%


10%


Tỷ lệ thuận, năm




Các mục tiêu giao trong kỳ


80%



100%




B


Thái độ và tuân thủ kỷ luật

Mục tiêu kỳ đánh giá

Trọng số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT



Chỉ số

1

Tác phong làm việc chủ động

4

Điểm

30%



2

Hợp tác và làm việc với các

phòng ban

4

Điểm

30%



3

Chấp hành nghiêm nội quy, điều

lệnh đơn vị

4

Điểm

40%




Thái độ - Hành vi - tính tuân thủ kỷ luật

10%


100%




C

Các công việc khác và đột xuất

Mục tiêu kỳ đánh giá

Trọng số

Quy ước ĐG

KQTHCV

Chỉ số

ĐVT



Chỉ số

1







2







3








Các công việc khác và đột xuất

10%


0%



Tổng điểm đánh giá thực hiện công

việc






Phân loại:






Nhận xét của người đánh giá:

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/02/2023