CƠ SỞ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG Biên soạn Ts. Bùi Thị Nga 2008 - 1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA MÔI TRƯỜNG & TNTN


GIÁO TRÌNH


CƠ SỞ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG


Biên soạn: Ts. Bùi Thị Nga

2008

THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG‌

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

CỦA GIÁO TRÌNH


CƠ SỞ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG Biên soạn Ts. Bùi Thị Nga 2008 - 1

(CƠ SỞ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG)


1. THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ


Họ và tên BÙI THỊ NGA Sinh năm 1963 Cơ quan công tác Bộ môn Khoa học Môi Trường 1

Họ và tên: BÙI THỊ NGA Sinh năm: 1963

Cơ quan công tác:

Bộ môn: Khoa học Môi Trường Khoa: Môi Trường & TNTN Trường: Đại học Cần Thơ

Địa chỉ Email liên hệ: btnga@ctu.edu.vn



2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG

Giáo trình có thể dùng tham khảo cho những ngành: Ngành Môi Trường, Ngành Nông Nghiệp, Ngành Thủy Sản, Ngành Quản Lý Đất Đai.


Có thể dùng cho các trường Đại học, Trung tâm và Viện nghiên cứu Môi Trường, Chi cục Bảo vệ Môi Trường.

Các từ khóa: Khoa học môi trường, Công cụ quản lý môi trường, Kinh tế môi trường, Luật môi trường, Tầm nhìn chiến lược và Bảo vệ môi trường


Yêu cầu kiến thức trước khi học môn này:

- Sinh thái học cơ bản

- Hóa Môi Trường


Đã xuất bản in chưa: chưa.

MỤC LỤC‌

THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ 2

1. THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ 2

2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG 2

MỤC LỤC 3

CÁC CHỮ VIẾT TẮT 10

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG 11

I.1. TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƯỜNG 11

I.1.1 Khái niệm về môi trường 11

I.1.2 Các yếu tố môi trường và yếu tố sinh thái 11

I.1.3. Hệ sinh thái 12

I.1.4 Các vấn đề môi trường 12

I.1.4.1 Khủng hoảng môi trường 12

I.1.4.2 Suy thoái môi trường 13

I.1.4.3 Gia tăng dân số 13

I.2. TỔNG QUAN VỀ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (KHMT) 14

I.2.1 Định nghĩa khoa học môi trường 14

I.2.2 Vai trò của khoa học môi trường 15

I.3. GIỚI THIỆU VỀ NHIỆM VỤ CƠ BẢN CỦA CON NGƯỜI 15

I.3.1 Xây dựng xã hội phát triển bền vững 15

I.3.1.1.Mục tiêu phát triển bền vững về kinh tế 15

I.3.1.2. Mục tiêu phát triển bền vững về xã hội 16

I.3.1.3. Mục tiêu Phát triển bền vững trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường 16

I.3.1.4. Các nội dung thực hiện xã hôi phát tiển bền vững đến năm 2020 16

I.3.2 Thay đổi tư duy về môi trường và xã hội phát triển bền vững 17

CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI VÀ CÁC HỆ SINH THÁI CHÍNH 19

II.1. GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ HỆ SINH THÁI 19

II.1.1 Định nghĩa hệ sinh thái 19

II.1.2 Cấu trúc hệ sinh thái 19

II.1.2.1. Môi trường (environment) 19

II.1.2.2. Sinh vật sản xuất (producer) 20

II.1.2.3. Sinh vật tiêu thụ (consumer) 20

II.1.2.4. Sinh vật phân hủy (saprophy) 20

II.1.3 Chức năng của hệ sinh thái 21

II.2 CÁC MỐI QUAN HỆ VỀ NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI 21

II.2.1 Chuỗi thức ăn (Food chain) 22

II.2.2 Mạng lưới thức ăn (Food web) 22

II.2.3 Tháp sinh thái học 23

II.2.3.1. Tháp số lượng: 23

II.2.3.2. Tháp sinh khối: 23

II.2.3.3.Tháp năng lượng: 23

II.3. TỔNG QUAN VỀ CÂN BẰNG SINH THÁI 23

II.4. SỰ MẤT CÂN BẰNG CỦA CÁC HỆ SINH THÁI 25

II.5. TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ SINH THÁI (Ecosystem Stability) 25

II.5.1. Nhóm gây tăng qui mô thường gồm có: 26

II.5.2. Nhóm làm giảm quy mô thường có 26

II.6. TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI LÊN CÁC HỆ SINH THÁI 26

II.6.1. Thay đổi các nhân tố sinh vật 26

II.6.2. Thay đổi nhân tố lý, hóa 27

II.6.3. Giản hóa các hệ sinh thái 27

II.7. CÁC HỆ SINH THÁI CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI 27

II.7.1 Các hệ sinh thái tự nhiên 27

II.7.1.1. Các hệ sinh thái trên cạn 27

II.7.1.2. Các hệ sinh thái nước mặn 28

II.7.1.3 Các hệ sinh thái nước ngọt 29

II.7.2 Hệ sinh thái nhân tạo 29

II.8. VÒNG TUẦN HOÀN VẬT CHẤT 29

II.8.1 Chu trình cacbonic 29

II.8.2 Chu trình nitơ 30

II.9. NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỚNG ĐẾN SỰ ĐA DẠNG HỆ SINH THÁI 31

II.9.1 Sự tác động của các yếu tố vô sinh đến sự đa dạng hệ sinh thái 31

II.9.1.1 Nhiệt độ 31

II.9.1.2 Nước và độ ẩm 31

II.9.1.3 Ánh sáng 32

II.9.1.4 Muối khoáng 32

II.9.1.5 Các chất khí 32

II.9.2 Những yếu tố sinh học và những mối quan hệ sinh học 33

CHƯƠNG III: TĂNG TRƯỞNG VÀ KIỂM SOÁT DÂN SỐ 35

III.1. KHÁI NIỆM VỀ DÂN SỐ 35

III.1.1. Dân số (Population): 35

III.1.2. Tỷ suất gia tăng dân số (Population growth rate): 35

III.1.3. Tỷ suất sinh thô (Crude Birth Rate - CBR ): 35

III.1.4. Tỷ suất chết thô (Crude Death Rate - CDR): 36

III.1.5. Tỷ suất gia tăng tự nhiên (Rate of Natural Increase - RNI ): 36

III.1.6. Tổng tỷ suất sinh (Total fertility Rate - TFR): 36

III.1.7 Bùng nổ dân số (Population Bomb): 37

III.1.8 Phân bố dân số (Population Distribution ): 37

III.1.9 Mật độ dân số (Density of Population): 37

III.1.10 Chất lượng cuộc sống (Quality of Life): 37

III.1.11 Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product - GDP): 37

III.1.12 Tổng sản phẩm quốc dân (Gross National Product - GNP): 37

III.2. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM 37

III.2.1 Lịch sử phát triển dân số của các khu vực trên thế giới 37

III.2.2 Tình hình gia tăng dân số trên thế giới 38

III.2.3 Sự phát triển và gia tăng dân số của Việt Nam 39

III.3 QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN 40

III.3.1 Gia tăng dân số và lương thực thực phẩm 40

III.3.2 Gia tăng dân số và tài nguyên - môi trường 40

III.3.3 Gia tăng dân số và giáo dục 42

III.3.4 Gia tăng dân số và sức khoẻ cộng đồng 42

III.3.5. Đô thị hóa và gia tăng dân số 43

III.3.6 Dân số và chất lượng cuộc sống 43

III.4. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ Ở VIỆT NAM 44

III.5. CHIẾN LƯỢC VỀ DÂN SỐ 45

III.5.1 Những định hướng lớn của chiến lược dân số 2001- 2010 46

III.5.2 Các chỉ tiêu cơ bản cần đạt được vào năm 2010 46

III.5.3 Các giải pháp thực hiện 47

4

III.5.3.1 Lãnh đạo, tổ chức và quản lý 47

III.5.3.2 Truyền thông - giáo dục thay đổi hành vi 48

III.5.3.3 Chăm sóc SKSS/KHHGĐ 49

III.6. THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG 50

CHƯƠNG IV: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 51

IV.1. TỔNG QUAN VỀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 51

IV.2. CÁC DẠNG TÀI NGUYÊN CHÍNH 53

IV.2.1 Năng lượng 53

IV.2.1.1 Các dạng năng lượng 53

IV.2.1.2 Sử dụng năng lượng và các vấn đề môi trường 57

IV.2.1.3 Sản xuất và tiêu thụ năng lượng 57

IV.2.2 Tài nguyên rừng 59

IV.2.2.1 Tài nguyên rừng trên thế giới 60

IV.2.2.2 Tài nguyên rừng Việt Nam 60

IV.2.2.3 Vai trò và lợi ích của rừng trong cuộc sống 62

IV.2.2.4 Bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng 63

IV.2.3 Tài nguyên sinh vật 65

IV.2.4 Tài nguyên đất 66

IV.2.4.1 Định nghĩa 66

IV.2.4.2 Thành phần của đất 66

VI.2.4.3 Tài nguyên đất trên thế giới và Việt Nam 68

IV.2.4.4 Các vấn đề trong nông nghiệp. 70

IV.2.4.5 Một số thách thức trong nông nghiệp 72

IV.2.4.6 Nông nghiệp và nông thôn bền vững 73

IV.2.5 Tài nguyên khí hậu 74

IV.2.5.1. Giới thiệu 74

IV.2.5.2 Các tầng của khí quyển 75

IV.2.5.3 Thành phần của không khí 76

IV.2.5.4 Hiệu ứng nhà kính (The green house effect) 76

IV.2.6 Tài nguyên nước 78

IV.2.6.1 Tài nguyên nước trên trái đất 78

IV.2.6.2 Chu trình nước và sự phân bố của nước 78

IV.2.6.3 Quản lý và sử dụng nước 79

IV.2.7 Tài nguyên khoáng sản 80

IV.3. SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 80

IV.3.1 Sử dụng hiệu quả tài nguyên đất 81

IV.3.2 Sử dụng hiêu quả tài nguyên nước 81

IV. 3.3 Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng 82

IV.3.4 Sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản 83

IV.3.5 Sử dụng và phát triển tài nguyên biển 84

IV.4. THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG 86

CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ 87

V.1. MÔI TRƯỜNG ĐẤT 87

V.1.1 Định nghĩa 87

V.1.2. Những thành phần chủ yếu của môi trường đất 87

V.1.2.1. Thành phần vô sinh 87

V.1.2.2 Thành phần hữu sinh. 87

V.1.3. Suy thoái đất 87

V.1.3.1 Định nghĩa 87

5

V.1.3.2 Các nguyên nhân chính gây suy thoái đất (Hình 5.1) 88

V.1.3.3 Các cấp độ suy thoái đất 88

V.1.3.4 Các loại hình suy thoái đất 89

V.1.3.5 Hậu quả suy thoái đất 89

V.1.3.6 Suy thoái đất ở Việt Nam 90

V.1.4. Quan điểm và bảo tồn đất trên cơ sở phát triển bền vững 95

V.1.4.1 Quan điểm của FAO/Unesco 95

V.1.4.2 Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến bảo tồn tài nguyên đất 95

V.1.4.3 Sử dụng đất ở ĐBSCL 96

V.1.4.4 Bảo tồn tài nguyên đất trên cơ sở phát triển bền vững. 97

V.1.5. Quản lý tài nguyên đất 97

V.1.5.1 Thu thập dữ liệu gốc về tài nguyên đất 97

V.1.5.2 Phân loại đất 97

V.1.5.3 Thống kê tài nguyên đất đai 98

V.1.5.4 Vấn đề kinh tế xã hội phát sinh trong việc quản lý đất 98

V.1.5.5 Qui hoạch và sử dụng đất nông nghiệp 98

V.1.5.6 Đất phèn qui hoạch và sử dụng 99

V.1.5.7 Đất rừng và bảo vệ rừng 99

V.2. MÔI TRƯỜNG NƯỚC 100

V.2.1 Định nghĩa ô nhiễm môi trường nước 100

V.2.2 Nguồn gây ô nhiễm nước 100

V.2.2.1 Nước thải từ khu công nghiệp & chế biến 100

V.2.2.2 Nước thải từ các hoạt động nông nghiệp 101

V.2.2.3 Nước thải từ khu dân cư 102

V.2.2.4 Nước chảy tràn mặt đất 103

V.2.2.5 Nước sông bị ô nhiễm do các yếu tố tự nhiên 103

V.2.3 Tác nhân gây ô nhiễm 103

V.2.3.1 Các chất hữu cơ dễ bị phân hũy 103

V.2.3.2 Các chất hữu cơ bền vững 103

V.2.3.3 Kim loại nặng 104

V.2.3.4 Các ion vô cơ 104

V.2.3.5 Dầu mỡ 104

V.2.3.6 Các chất phóng xạ 104

V.2.3.7 Các chất có mùi 105

V.2.3.8 Các chất rắn 105

V.2.3.9 Vi trùng. 105

V.2.4 Các phương thức đưa chất ô nhiễm vào môi trường 105

V.2.4.1 Dạng nguồn ô nhiễm 105

V.2.4.2 Thành phần của chất ô nhiễm 106

V.2.4.3 Tính chất vật lý của chất ô nhiễm 106

V.2.4.4 Tính chất hóa học của chất ô nhiễm 106

V.2.4.5 Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến độ bền vững của chất ô nhiễm 106

V.2.5 Tác hại của ô nhiễm nước. 107

V.2.6. Quản lý tài nguyên nước 107

V.2.6.1 Quản lý môi trường nước mặt 107

V.2.6.2 Quản lý nước ngầm 109

V.2.6.3 Quản lý lưu vực sông 110

V.2.6.4 Sử dụng GIS trong quản lý môi trường nước 112

V.2.7. Bảo tồn nước sinh hoạt 112

6

V.2.8. Sử dụng nước và tái sử dụng nước 113

V.3. MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ 115

V.3.1. Nguồn và tác nhân gây ô nhiễm không khí 116

V.3.1.1 Các nguồn gây ô nhiễm chính 116

V.3.1.2 Các tác nhân gây ô nhiễm chính 117

V.3.2 Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí 118

V.3.2.1 Ảnh hưởng ô nhiễm không khí trên thời tiết khí hậu. 118

V.3.2.2 Tác động đến sức khỏe con người 118

V.3.2.3 Tác động đến sự phát triển của thực vật. 118

V.3.2.4 Tác hại trên công trình xây dựng, nguyên vật liệu 119

V.3.2.5 Tác hại trên tài nguyên rừng 119

V.3.3 Một số ảnh hưởng của ô nhiễm không khí trên phạm vi toàn cầu 119

V.3.3.1 Mưa acid 119

V.3.3.2 Hiệu ứng nhà kính 119

V.3.3.3 Tầng ôzôn và lỗ thủng tầng ôzôn 120

V.3.4 Ô nhiễm không khí trong gia đình 120

V.3.5 Các khu vực đô thị và ô nhiễm không khí do đô thị hóa 120

V.3.6 Kiểm soát ô nhiễm không khí 121

V.3.6.1 Biện pháp kiểm soát ô nhiễm không khí 121

V.3.6.2 Xử lý ô nhiễm dạng khí 122

V.3.6.3 Công nghiệp sinh thái 123

V.3.7 Tiếng ồn 123

V.3.7.1 Khái niệm cơ bản về tiếng ồn 123

V.3.7.2 Phân loại tiếng ồn 123

V.3.7.3 Tác động của tiếng ồn 123

V.3.7.4 Kiểm soát tiếng ồn 124

V.4. THẢO LUÂN CUỐI CHƯƠNG 124

CHƯƠNG VI: CHẤT THẢI RẮN VÀ MÔI TRƯỜNG 125

VI.1 TÔNG QUAN VỀ CHẤT RẮN 125

VI.1.1 Khái niệm về thải rắn 125

VI.1.2 Các nguồn tạo thành chất thải rắn 125

VI.1.2.1. Các nguồn chủ yếu phát sinh ra chất thải rắn: 125

VI.1.2.2. Các loại chất thải rắn: 125

VI.1.3 Hiện trạng rác thải 127

VI.1.3.1 Trên thế giới 127

VI.1.3.2 Việt Nam 128

VI.2 TÁC HẠI CỦA CHẤT THẢI RẮN ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI 129

VI.2.1 Sức khoẻ cộng đồng 130

VI.2.2 Ô nhiễm môi trường đất do rác thải 131

VI.2.3 Ô nhiễm môi trường nước do rác thải 131

VI.2.4 Ô nhiễm môi trường không khí do rác thải 132

VI.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN 133

VI.3.1 Thu gom 133

VI.3.1.1. Hiệu quả của việc thu gom được đặc trưng bởi các tiêu chí sau: 134

VI.3.1.2. Các hình thức thu gom khác 134

VI.3.2 Vận chuyển và trung chuyển 134

VI.3.3 Thu hồi và tái chế 137

VI.4 CÔNG CỤ PHÁP LÝ VÀ CHÍNH SÁCH TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN 138

VI.4.1 Các công cụ pháp lý trong công tác quản lý chất thải rắn 138

7

VI.4.1.1 Các quy định và tiêu chuẩn môi trường 138

VI.4.1.2 Các loại giấy phép môi trường 138

VI.4.1.3 Kiểm soát môi trường 139

VI.4.1.4 Thanh tra môi trường 139

VI.4.1.5 Đánh giá tác động môi trường 139

VI.4.1.6 Luật bảo vệ môi trường 139

VI.4.2 Quản lý chất thải rắn ở Việt Nam 140

VI.4.2.1 Xây dựng chiến lược quản lý CTR 140

VI.4.2.2 Tổ chức thu gom và phân loại tại nguồn 140

VI.4.2.3 Lựa chọn công nghệ xử lý 140

VI.5 TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI NGUY HẠI 141

VI.5.1 Khái niệm về chất thải nguy hại 141

VI.5.1.1 Phương thức gây ô nhiễm của chất thải độc hại 142

VI.5.1.2 Phân loại chất thải độc hại 143

VI.5.2 Tác hại của chất thải nguy hại 144

VI.5.3 Tác động chất thải nguy hại đối với sức khỏe 144

VI.5.3.1 Chất thải công nghiệp 144

VI.5.3.2 Trong sản xuất nông nghiệp 145

VI.6 XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI (CTNH) 149

VI.6.1 Xử lý CTNH bằng phương pháp biến đổi vật lý-hoá học 149

VI.6.2 Xử lý CTNH bằng chôn lấp 150

VI.6.3 Qui định của Nhà nước về xử lý CTNH 150

VI.7 TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI 151

VI.7.1 Trên thế giới 151

VI.7.1.1 Quản lý CTNH ở Pháp 151

VI.7.1.2 Cộng hoà liên bang Đức 152

VI.7.1.3 Ở Thụy Điển, 152

VI.7.1.4 Các nước đang phát triển: 152

VI.7.2 Việt Nam 153

VI.7.2.1 Chất thải nguy hại ở Việt nam 153

VI.7.2.2 Xây dựng phương hướng quản lý 154

VI.8. THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG 156

CHƯƠNG VII: MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI 157

VII.1. KHÁI QUÁT KINH TẾ MÔI TRƯỜNG 157

VII.1.1 Giới thiệu 157

VII.1.2 Quyền sở hữu 157

VII.1.3 Đánh giá kinh tế môi trường 158

VII.2. LUẬT MÔI TRƯỜNG 159

VII.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển luật môi trường 159

VII.2.2 Vai trò cuả luật pháp trong công tác bảo vệ môi trường 159

VII.2.3 Tác động của luật môi trường 159

VII.2.4 Thẩm quyền ban hành luật môi trường 160

VII.2.5 Các luật có liên quan môi trường đã được ban hành ở nước ta 160

VII.2.5.1 Luật bảo vệ môi trường 160

VII.2.5.2 Các luật định khác về môi trường 172

VII.2.5.3 Các văn bản dưới luật 172

VII.3. ĐÔ THỊ HÓA VÀ SỰ PHÁP TRIỂN ĐÔ THỊ 175

VII.3.1 Đô thị 175

VII.3.2 Siêu đô thị 175

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/11/2023