Chính sách thuế nhà ở, đất ở tại Việt Nam - 1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN


PHẠM VĂN BÌNH


CHÍNH SÁCH THUẾ NHÀ Ở, ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM


Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế (Khoa học Quản lý)

Mã số: 62.34.01.01


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


1. PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền

2. PGS.TS. Lê Xuân Bá


Hà Nội- 2013


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực. Những tư liệu được sử dụng trong luận án đều có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng.


Tác giả Luận án


Phạm Văn Bình


MỤC LỤC



Trang

TRANG BÌA PHỤ

1

LỜI CAM ĐOAN

2

MỤC LỤC

3

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

6

DANH MỤC CÁC BẢNG

7

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

9

DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ

10

DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC

11

LỜI MỞ ĐẦU

12

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ

CHÍNH SÁCH THUẾ NHÀ Ở, ĐẤT Ở


26

1.1. Tổng quan về nhà ở, đất ở và chính sách nhà ở, đất ở

26

1.1.1. Nhà ở, đất ở

26

1.1.2. Chính sách nhà ở, đất ở

30

1.2. Chính sách thuế nhà ở, đất ở

33

1.2.1. Thuế nhà ở, đất ở

33

1.2.2. Khái niệm chính sách thuế nhà ở, đất ở

41

1.2.3. Nội dung của chính sách thuế nhà ở, đất ở

45

1.2.4. Đánh giá chính sách thuế nhà ở, đất ở

56

1.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách thuế nhà ở, đất ở

61

1.3. Chính sách thuế nhà ở, đất ở tại một số nước, vùng lãnh thổ

trên thế giới và bài học cho Việt Nam


67

1.3.1. Chính sách thuế nhà ở, đất ở tại một số nước và vùng lãnh thổ

trên thế giới


67

1.3.2. Những bài học rút ra cho Việt Nam từ việc nghiên cứu chính sách

thuế nhà ở, đất ở của một số nước và vùng lãnh thổ trên thế giới


75

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1

77

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.

Chính sách thuế nhà ở, đất ở tại Việt Nam - 1



CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH THUẾ

NHÀ Ở, ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM


79

2.1. Thực trạng nhà ở, đất ở tại Việt Nam

79

2.1.1. Thực trạng đất ở tại Việt Nam

79

2.1.2. Thực trạng nhà ở tại Việt Nam

81

2.1.3. Đánh giá thực trạng nhà ở, đất ở tại Việt Nam

87

2.2. Thực trạng chính sách thuế nhà ở, đất ở tại Việt Nam

89

2.2.1. Thực trạng chính sách thuế đăng ký nhà ở, đất ở

90

2.2.2. Thực trạng chính sách thuế sử dụng nhà ở, đất ở

93

2.2.3. Thực trạng công cụ của chính sách thuế nhà ở, đất ở

104

2.3. Đánh giá chính sách thuế nhà ở, đất ở

110

2.3.1. Đánh giá chung về chính sách thuế nhà ở, đất ở theo tiêu chí

đánh giá chính sách


110

2.3.2. Thành công của chính sách thuế nhà ở, đất ở và nguyên nhân

117

2.3.3. Hạn chế của chính sách thuế nhà ở, đất ở và nguyên nhân

120

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2

128

CHƯƠNG 3:CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH

THUẾ NHÀ Ở, ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020


130

3.1. Bối cảnh trong nước và quốc tế ảnh hưởng tới việc hoàn

thiện chính sách thuế nhà ở, đất ở


130

3.1.1. Những thuận lợi trong việc hoàn thiện chính sách thuế nhà ở, đất ở

130

3.1.2. Những khó khăn trong việc hoàn thiện chính sách thuế nhà ở, đất ở

131

3.2. Quan điểm, mục tiêu và yêu cầu hoàn thiện chính sách thuế

nhà ở, đất ở tại Việt Nam đến năm 2020


133

3.2.1. Quan điểm hoàn thiện chính sách thuế nhà ở, đất ở

133

3.2.2. Mục tiêu hoàn thiện chính sách thuế nhà ở, đất ở

134

3.2.3. Yêu cầu hoàn thiện chính sách thuế nhà ở, đất ở

135

3.3. Các giải pháp hoàn thiện chính sách thuế nhà ở, đất ở

136



3.3.1. Các giải pháp hoàn thiện quy trình chính sách và quản lý thuế

nhà ở, đất ở


137

3.3.2. Các giải pháp hoàn thiện nội dung chính sách thuế nhà ở, đất ở

143

3.4. Các điều kiện để thực hiện thành công các giải pháp hoàn

thiện chính sách thuế nhà ở, đất ở


172

3.4.1. Hoàn thiện hệ thống các văn bản pháp luật liên quan đến đất

đai, xây dựng và nhà ở

173

3.4.2. Chuyên nghiệp hóa hoạt động của các đơn vị định giá tài sản

174

3.4.3. Kiểm soát chặt chẽ các giao dịch bất động sản, sớm xây dựng

và công bố chỉ số giá bất động sản


175

3.4.4. Sự quyết tâm của các cấp, các ngành trong công cuộc cải cách

nói chung và cải cách chính sách thuế nói riêng


177

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3

177

KẾT LUẬN

179

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ

181

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

183

PHỤ LỤC

189


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT



Chữ viết tắt

Nội dung đầy đủ


BĐS


Bất động sản

GCN

Giấy chứng nhận

GDP

Tổng sản phẩm trong nước

HĐND

Hội đồng Nhân dân

M2

Mét vuông

NH

Ngân hàng

NSNN

Ngân sách nhà nước

QSD

Quyền sử dụng

QSH

Quyền sở hữu

TP

Thành phố

UBND

Ủy ban Nhân dân

USD

Đô la Mỹ

VNĐ

Đồng Việt Nam


DANH MỤC CÁC BẢNG


STT

TÊN BẢNG

Trang

1

Bảng 1: Tiến độ quá trình điều tra

24

2

Bảng 2.1: Hiện trạng sử dụng đất tính đến 01/01/2011 ở Việt Nam

79

3

Bảng 2.2: Cơ cấu đất sử dụng đất phân theo vùng

80

4

Bảng 2.3: Số hộ có nhà ở và chưa có nhà ở

81

5

Bảng 2.4: Chất lượng nhà ở chia theo thành thị/nông thôn và loại

nhà năm 2011

82

6

Bảng 2.5: Diện tích nhà ở bình quân đầu người chia theo thành

thị/nông thôn năm 2011

84

7

Bảng 2.6: Phân bố phần trăm (%) số hộ có nhà ở chia theo diện tích sử

dụng ở thành thị và nông thôn năm 1999 và năm 2011

85

8

Bảng 2.7: Số hộ có nhà ở chia theo năm đưa vào sử dụng ở thành

thị/nông thôn và quyền sở hữu

86

9

Bảng 2.8: Tổng hợp các khoản thu liên quan đến đất đai và thu từ

thuế nhà ở, đất ở

89

10

Bảng 2.9: Kế hoạch và thực hiện thu của chính sách thuế nhà ở, đất ở

111

11

Bảng 2.10: Ý kiến đánh giá về mục tiêu tổng thể của chính sách

nhà ở, đất ở

112

12

Bảng 2.11: Ý kiến đánh giá của đối tượng nộp thuế và hoạch định

chính sách về lệ phí trước bạ

113

13

Bảng 2.12: Ý kiến đánh giá của đối tượng nộp thuế và hoạch định

chính sách về việc thực hiện mục tiêu của chính sách thuế sử dụng nhà ở, đất ở

114

14

Bảng 2.13: Ý kiến điều tra người nộp thuế về việc nắm bắt thông

tin về chính sách thuế nhà ở, đất ở

116

15

Bảng 2.14: Ý kiến đánh giá các khâu của quy trình chính sách

124



16

Bảng 3.1: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách

về giá nhà ở, đất ở tính lệ phí trước bạ

148

17

Bảng 3.2: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách

về thuế suất đối với thuế đăng ký nhà ở, đất ở

149

18

Bảng 3.3: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách

về khả năng đánh thuế sử dụng đối với nhà ở

151

19

Bảng 3.4: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách

về đối tượng nộp thuế đối với thuế sử dụng nhà ở

153

20

Bảng 3.5: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách

về giá tính thuế sử dụng nhà ở

155

21

Bảng 3.6: Ý kiến của đối tượng hoạch định chính sách về phân

chia diện tích vượt hạn mức đối với đất ở

164

22

Bảng 3.7: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách

về giá tính thuế sử dụng đất ở

165

23

Bảng 3.8: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách

về thuế suất thuế sử dụng đất ở trong hạn mức

168

24

Bảng 3.9: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách

về biểu thuế lũy tiến theo hạn mức sử dụng đất ở

169

25

Bảng 3.10: Ý kiến của đối tượng nộp thuế và hoạch định chính sách về thuế suất đối với đất ở sử dụng sai mục đích và

lấn chiếm

171

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/09/2022