Chính sách ngoại thương Việt Nam - Thực trạng và giải pháp - 21


a. Bằng cotton








* Miễn thuế


b. Bằng các chất liệu dệt khác

6,4%



-021

- có thêu hoa hay viền ren


(8,1%)

5,12%





* Miễn thuế

-029

- Các loại khác


5,8%

4,64%





* Miễn thuế


7. Các loại đồ vải nội thất khác




91

000

(1) Bằng cotton

9%

8,2%

6,56%





* Miễn thuế

92

000

(2) Bằng lanh

9,6%

8,7%

6,96%





* Miễn thuế

93

(3) Bằng xơ nhân tạo

6,4%

5,8%


-010

- Không dệt thoi



* Miễn thuế

-090

- Các loại khác



4,64%





* Miễn thuế

99

000

(4) Các loại chất liệu dệt khác

6,4%

5,8%

4,64%





* Miễn thuế

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.

Chính sách ngoại thương Việt Nam - Thực trạng và giải pháp - 21



1 : " Miễn thuế "dành cho các nước kém phát triển Nguồn Customs Tariff Schedules of Japan

(2) Thuế tiêu thụ (CIF + thuế hải quan) x 5%


5 * Bảng chỉ số phát triển của một số nước ASEAN trên trường quốc tế

(HDI : Chỉ số phát triển con người ;

HPI : Chỉ số nghèo khổ con người)



GDP đầu người (1998, PPP, $US)

Xếp hạng GDP/ đầu người

Xếp hạng HDI

Xếp hạng HPI

Singapo

24.210

8

24

**

Malaixia

8,137

51

61

18

Thái Lan

5.456

71

76

29

3.555

94

77

22

Inđônexia

2.651

113

109

46

Việt Nam

1.689

132

108

47

Campuchia

1.257

137

136

**

Lào

1.734

131

140

**

Philippin

Nguồn báo cáo UNDP 2000


Biểu số 1: Xuất - nhập khẩu theo hai khu vực thời kỳ (1976 - 1986)



Khu vực I (triệu rúp)

Khu vực II (triệu rúp)


Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Cán cân ngoại

thương

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Cán cân ngoại

thương

1976

132.9

557.5

-414.6

89.8

446.6

-356.8

1977

221.2

505.5

-284.3

101.3

712.9

-611.8

1978

246.7

518.2

-271.5

80.1

785.0

-704.9

1979

235.0

797.8

-562.8

85.5

728.3

-642.8

1980

225.0

755.1

-529.2

112.7

559.1

-446.4

1981

235.0

947.8

-712.2

165.6

434.4

-268.8

1982

337.1

1087.9

-750.8

189.5

384.3

-194.8

1983

381.3

1140.5

-759.2

235.2

386.2

-151.0

1984

407.9

1232.6

-824.7

241.7

512.4

-270.7

1985

425.8

1408.1

-982.3

272.7

449.3

-176.6

1986

438.9

1659.4

-1220.5

384.1

495.7

-11.6

Nguồn: Số liệu thống kê 1976 - 1980. NXB Thống kê, Hà Nội, 1991.

Biểu số 2: Động thái chu chuyển của kim ngạch ngoại thương Việt Nam (1986 - 2003)



Năm

KNXNK

(Triệu R-USD)

KNXK (chia ra)

KNNK (chia ra)

Triệu

R-USD

Trong đó:

Triệu USD

Triệu

R-USD

Trong đó:

Triệu USD

1986

2944.2

789.1

350.1

2155.1

509.1

1987

3309.3

854.2

363.2

2455.1

523.3

1988

3759.1

1038.4

447.7

2756.7

804.3

1989

4511.8

1946.0

1138.2

2565.8

879.4

1990

5156.4

2404.0

1352.2

2752.4

1372.5

1991

4425.2

2087.1

2009.8

2338.1

2049.0

1992

5121.4

2580.7

2552.4

2540.7

2540.3

1993

6909.2

2985.2

2952.0

3924.0(a)

3924.0(a)

1994

9880

4.054

3571.0

5826 (a)

5000.0 (a)

1995

13.604

5449

5449

8155 (a)

8155 (a)

1996

18.398.0

7255.0

7255.0

11.143.0

11.143.0

1997

20.777.0

9185.0

9185.0

11.592.0

11.592.0

1998

20.888.0

9364.0

9361.0

11.527.0

11.527.0

1999

23.162.0

11.540.0

11.540.0

11.622.0

11.622.0

2000

30.094.0

14.455.0

14.455.0

15.369.0

15.369.0

2001

31.189.0

15.027.0

15.027.0

16.162.0

16.162.0

2002

36.439.0

16.706.0

16.706.0

19.733.0

19.733.0

2003

44.815.0

19.870.0

19.870.0

24.945.0

24.945.0

Nguồn:

- Số liệu 1986 - 1994: Niên giám thống kê 1994, NXB Thống kê, Hà Nội, 1995, tr.278.

- Số liệu 1995: Báo cáo của Chính phủ tại kỳ họp thứ 9, Quốc hội khoá IX, 1996.

- (a): Bao gồm cả phần nhập khẩu của các đơn vị có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài.

- Số liệu 1996 - 2001: Niên giám Thông kê - Tổng cục Thống kê 2002 bao gồm cả xuất nhập khẩu của các đơn vị có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Số liệu 2002, 2003: Việt Nam Economy - bao gồm xuất, nhập khẩu của các đơn vị có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Đến năm 1995 kim ngạch xuất, nhập khẩu mới được tính theo USD.

Xem tất cả 172 trang.

Ngày đăng: 16/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí