thường: Vốn mạo hiểm còn hơn cả việc đầu tư, hơn cả việc tạo dựng sự giàu có cá nhân; nó đang tạo dựng các công ty, doanh nghiệp.
Các giải pháp này cần bảo đảm thực hiện đồng bộ, thống nhất, tạo ra sự phối hợp hiệu quả giữa các cấp quản lý, giúp cho các giải pháp khuyến khích tài chính sẽ đem lại một diện mạo mới về trình độ công nghệ của các DNNNV trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
KẾT LUẬN
Qua khảo sát cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về chính sách huy động nguồn tài chính để đổi mới công nghệ cho các doanh nghiệp nhỏ và ở Hải Dương chúng tôi nhận thấy rằng:
ĐMCN là một trong những nhiệm vụ quan trong nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp là phương tiện có ý nghĩa quyết định đối với việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, sự phát triển toàn diện của đất nước trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu và hội nhập quốc tế. Trong quá trình thực hiện huy động các nguồn lực cho phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nói chung, sử dụng công cụ tài chính cho đầu tư đổi mới công nghệ, phát triển doanh nghiệp nói riêng, tỉnh Hải Dương đã được những kết quả bước đầu quan trọng. Lượng vốn đầu tư vào đổi mới công nghệ cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày càng tăng nhanh, góp phần hết sức quan trọng hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa Hải Dương từng bước ổn định sản xuất, nâng cao khả năng cạnh tranh, phát triển bền vững trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.
Tuy nhiên, bên cạnh đó cũng còn tồn tại những vấn đề cần phải hoàn thiện, đó là trình độ quản lý Nhà nước còn hạn chế, chính sách còn nhiều bất cập, việc sử dụng công cụ tài chính chưa thực sự hiệu quả. Do đó, chưa thực sự khuyến khích được doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh Hải Dương tích cực thực hiện đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế thế giới. Nền kinh tế nước ta đang hội nhập sâu hơn, toàn diện và đầy đủ hơn vào nền kinh tế khu vực và thế giới. Việt Nam phải thực hiện các cam kết theo hiệp định thương mại ASEAN, WTO…… Đây là giai đoạn nền kinh tế sẽ có nhiều thay đổi theo hướng loại bỏ các rào cản thương mại, gia tăng áp lực cạnh tranh và tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài. Hội nhập WTO vừa là cơ hội to lớn, vừa thách thức đầy cam go đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh Hải Dương.
Để hội nhập quốc tế và khu vực thành công, đòi hỏi Việt Nam phải phát triển nhanh và bền vững theo cơ chế thị trường ở cả ba cấp: Quốc gia, từng địa
phương và từng doanh nghiệp, từng sản phẩm (hàng hóa và dịch vụ). Để nâng cao sức cạnh tranh, đáp ứng yêu cầu hội nhập, các doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh Hải Dương không có con đường nào khác phải nhanh chóng đổi mới công nghệ. Đồng thời Nhà nước cũng phải sử dụng công cụ tài chính một cách hữu hiệu để khuyến khích, hỗ trợ sao cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Hải Dương thực hiện đổi mới công nghệ thành công.
Luận văn “Chính sách huy động nguồn tài chính để đổi mới công nghệ cho các doanh nghiệp nhỏ và ở Hải Dương” đã tập trung giải quyết các nội dung chủ yếu sau:
- Làm rõ vấn đề cơ sở lý luận về công nghệ, đổi mới công nghệ, công cụ đổi mới công nghệ, tài chính cho đổi mới công nghệ, chính sách, chính sách khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ, quỹ đầu tư mạo hiểm, đầu tư đổi mới công nghệ, doanh nghiệp, doanh nghiệp nhỏ và vừa và vai trò, đặc trưng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
- Phân tích thực trạng công nghệ và hoạt động đổi mới công nghệ, thực trạng sử dụng công cụ tài chính để khuyến khích đổi mới công nghệ, phát triển sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hải Dương.
- Nghiên cứu và đề xuất giải pháp chính sách sử dụng công cụ tài chính để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Hải Dương đầu tư đổi mới công nghệ phù hợp với tình hình cụ thể của tỉnh trong thời gian tới để phát triển bền vững và ổn định. Các giải pháp tài chính cần được triển khai thực hiện đồng bộ, tạo ra nhiều dòng vốn, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể có được nguồn lực cần thiết tiến hành đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, nâng cao năng lực cạnh tranh trong sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của thị trường.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cao Thu Anh (2007), Nghiên cứu đánh giá chính sách hỗ trợ về tài chính cho hoạt động Đổi mới công nghệ của doanh nghiệp theo Nghị định 119, báo cáo đề tài cơ sở, Viện chiến lược và Chính sách KH&CN.
2. Bộ tài chính (2006), Chế độ kế toán DNNVV, Nxb. Chính trị quốc gia. Hà Nội.
3. Bộ khoa học và công nghệ (2007), Tổ chức và hoạt động của quỹ đổi mới công nghệ quốc gia.
4. Trần Ngọc Ca (2000), Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng một số chính sách và biện pháp thúc đẩy hoạt động đổi mới công nghệ và nghiên cứu triển khai trong các cơ sở sản xuất ở Việt Nam, Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Bộ, Viện chiến lược và chính sách KH&CN chủ trì.
5. Trần Ngọc Ca (2004), Bài giảng lý thuyết Công nghệ và Quản lý Công nghệ, Hà Nội.
6. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, (2009), Nghị định số 56/2009/NĐ - CP ngày 30/6/2009 về việc trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
7. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Nghị định số 119/1999/NĐ - CP ngày 18/9/1999 về một số chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động KH&CN.
8. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Quyết định số 677/QĐ - TTg ngày 10/5/2011 về việc phê duyệt chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020.
9. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Quyết định 1342/QĐ - TTg ngày 5/8/2011 về việc thành lập quỹ đổi mới công nghệ quốc gia.
10. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Nghị định số 115/2005 /NĐ - CP ngày 5/9/2005 quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức KH&CN công lập.
11. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2001), Nghị định số 16/2001/NĐ - CP ngày 2/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính.
12 Vũ Cao Đàm (2003), Đổi mới chính sách tài chính cho hoạt động KH&CN, Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Bộ, Viện Chiến lược và Chính sách KH&CN.
13. Vũ Cao Đàm (2011), Giáo trình Khoa học chính sách, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
14. Vũ Cao Đàm (2009), Tuyển tập các công trình đã công bố (tập III). Nxb. Thế giới, Hà Nội.
15. Vũ Cao Đàm (2009), Giáo trình khoa học luận đại cương. Hà Nội.
16. Vũ Cao Đàm (2005), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật. Xb lần thứ 11, Hà Nội.
17. Nguyễn Thị Minh Hạnh (Tháng 3/2001), Nâng cao hiệu quả một số chính sách thuế và tín dụng khuyến khích các doanh nghiệp đổi mới công nghệ, Viện nghiên cứu chiến lược và chính sách KH&CN.
18.Trần Văn Hải (2007), Bài giảng tổng quan về Sở hữu trí tuệ, trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc Gia, Hà Nội.
19.Trần Văn Hải (2010), Các yếu tố của quyền sở hữu công nghiệp tác động đến hiệu quả kinh tế của hợp đồng chuyển giao công nghệ, Tạp chí Hoạt động khoa học, (số 7).
20. Nguyễn Võ Hưng (2005), Nghiên cứu cơ chế và chính sách KH&CN khuyến khích đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa có vốn nhà nước, Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Bộ, Viện Chiến lược và Chính sách KH&CN.
21. Kế hoạch 36/KH - UBND ngày 28/3/2013 phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011 -2015.
22. Đàm Văn Nhuệ và Nguyễn Đình Quang (1998), Lựa chọn công nghệ thích hợp ở các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam, Nxb. Chính trị Quốc gia.
23. Niên giám thống kê kinh tế - xã hội tỉnh Hải Dương các năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014.
24. Nghị quyết số 10/2010/NQ - TU về phát triển doanh nghiệp giai đoạn 2010- 2015 của tỉnh Hải Dương.
25. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật KH&CN.
26. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Luật Chuyển giao công nghệ.
27. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 của Quốc hội khóa XII thông qua ngày 3/6/2008.
28. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật doanh nghiệp.
29. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật sở hữu trí tuệ.
30. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật đầu
tư.
31. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật
thương mại.
32.Tổng cục thống kê, doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2006 -2011.
Nxb. Thống kê. Hà Nội. Năm 2011.
33. OECD, (Viện chiến lược và Chính sách KH&CN biên dịch), Khuyến nghị các nguyên tắc chỉ đạo trong thu thập và diễn giải số liệu về đổi mới công nghệ - tài liệu hướng dẫn OSLO của tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD), Nxb Lao động Hà Nội.
34. OECD, (Viện chiến lược và Chính sách KH&CN biên dịch), Khuyến nghị các nguyên tắc chỉ đạo trong thu thập và diễn giải số liệu về đổi mới công nghệ - tài liệu hướng dẫn FRASCATI (2002) của tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD), Nxb. Lao động. Hà Nội.
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH CÁC DNNVV CỦA HẢI DƯƠNG ĐÃ TIẾN HÀNH
KHẢO SÁT
Người nộp thuế | Tên công ty, Doanh nghiệp | Mã nghành nghề kinh doanh | Tên nghành nghề kinh doanh | |
1 | 1000063486 | Công Ty Chế Biến Nông - Lâm Sản Xuất Khẩu Thanh Hà (Tnhh) | C1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
2 | 1000102433 | Công Ty Cổ Phần Vân Long | C10710 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
3 | 1000103223 | Công Ty Vận Tải - Xây Dựng Thanh Hà (Tnhh) | F4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4 | 1000103341 | Xí nghiệp sản xuất bao bì Thanh Nhàn | C1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
5 | 1000107225 | Công ty cổ phần vật tư Hải Dương | G4659 | Sản xuất, cung cấp các sản phẩm vật tư y tế |
6 | 1000107496 | Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Đê Kè Và Phát Triển Nông Thôn Hải Dương | F42900 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
7 | 1000107625 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Bảo Nguyên | C10710 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
8 | 1000107629 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nghĩa Bình | G4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
9 | 1000107936 | Công Ty May Xuất Khẩu Và Thương Mại Vĩnh Thịnh – TNHH | C13220 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) |
10 | 1000107938 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Cơ Khí Và Xây Dựng Văn Tân | F42 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
11 | 1000108777 | Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Phú Yên | C2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
12 | 1000108944 | Công Ty TNHH Hưng Long | C32900 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
13 | 1000109097 | Xí nghiệp công nghiệp xây dựng số 1 | B0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
14 | 1000109376 | Công Ty Cổ Phần Sách Và Thiết Bị Giáo Dục Hải Dương | G4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
15 | 1000109651 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Long Thành | C1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Chính Sách Tài Chính Cho Đổi Mới Công Nghệ Ở Các Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Của Tỉnh Hải Dương
- Định Hướng Chính Sách Tài Chính Cho Các Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Của Tỉnh Hải Dương
- Phát Triển Thị Trường Tạo Môi Trường Thuận Lợi Cho Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Phát Triển
- Chính sách huy động nguồn tài chính để đổi mới công nghệ cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa (nghiên cứu trường hợp tỉnh Hải Dương) - 12
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
1000109728 | Công Ty TNHH Sơn Hoàng | G46 | Sản xuất, bán buôn các loại sơn chống thấm. | |
17 | 1000109735 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tiên Tiến | G4541 | Bán mô tô, xe máy, sửa chữa các máy công nghiệp |
18 | 1000111002 | Công ty cổ phần cơ điện nông nghiệp Hải Dương | A016 | Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
19 | 1000111097 | Doanh Nghiệp TN Xí Nghiệp Xây Dựng Tân Bình (Dntn) | G463 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
20 | 1000224358 | Công Ty TNHH Công Nghiệp Bắc Hải | G4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
21 | 1000234045 | Công Ty Thương Mại Tổng Hợp Huy Hà-TNHH | G4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
22 | 1000270441 | Công ty cổ phần Kim Chính | G4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
23 | 1000271549 | Công Ty Cổ Phần Thức Ăn Chăn Nuôi Vina | G4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
24 | 1000281351 | Công Ty Cổ Phần Vật Tư Thiết Bị Giang Sơn | C28190 | Sản xuất máy thông dụng khác |
25 | 1000282115 | Xí Nghiệp May Tư Doanh Tuấn Kỳ - Dntn | C13220 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) |
26 | 1000285800 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Toàn Thắng | G4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
27 | 1000288977 | Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Điện Đại An | F43900 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
28 | 1000303265 | Công Ty Cổ Phần B.C.H | G4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
29 | 1000107326 | Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Phẩm Hải Dương | G4633 | Sản xuất, bảo quản, bán buôn đồ uốn |
30 | 1000305627 | Công Ty TNHH Tư Vấn - Dịch Vụ Kỹ Thuật Tài Nguyên - Môi Trường Đông Phương | F42 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
31 | 1000310934 | Công Ty TNHH Sản Xuất Dịch Vụ Thương Mại Môi Trường Xanh | E3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
32 | 1000322264 | Công Ty Cổ Phần Tấn Hưng | C1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
16
1000326609 | Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng Và Xuất Nhập Khẩu Thành Đông | F41000 | Xây dựng nhà các loại | |
34 | 1000329565 | Công Ty TNHH Văn Tứ | C27320 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
35 | 1000343680 | Công Ty TNHH Thương Mại Và Công Nghệ Thông Tin Nam Long | G46510 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
36 | 1000344045 | Công ty cổ phần Đông Phong | H493 | Vận tải đường bộ khác |
37 | 1000353243 | Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhựa Lâm Phúc | C22 | Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
38 | 1000365149 | Công Ty Cổ Phần Hợp Thành | G4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
39 | 1000381976 | Công Ty Cổ Phần Thiên Ân | G4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
40 | 1000383791 | Công Ty TNHH Vân Bình | G4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
41 | 1000385877 | Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Thương Mại Hùng Hưng | F41000 | Xây dựng nhà các loại |
42 | 1000386003 | Công Ty Cổ Phần Vật Tư – Xăng Dầu Hải Dương | G4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
43 | 1000389675 | Công Ty Cổ Phần Q&T | C10800 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
44 | 1000401063 | Công Ty TNHH Cao Su Pt | C2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
45 | 1000404775 | Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Thương Mại Âu Việt | C3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
46 | 1000426971 | Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Công Trình & Đầu Tư Phát Triển Nam Sơn | F41000 | Xây dựng nhà các loại |
47 | 1000427696 | Công ty cổ phần Chí Linh IQLINKS | J61 | Viễn thông |
48 | 1000381976 | Công Ty Cổ Phần Thiên Ân | G4649 | Sản xuất đồ gia dụng |
49 | 1000436197 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tiến Trung | C30110 | Đóng tàu và cấu kiện nổi |
50 | 1000473259 | Công ty cổ phần Đá mài Hải Dương | C5214 | Sản xuất và kinh doanh xuất nhập khẩu đá mài |