Phụ lục 11. Kết quả khảo sát ý kiến DN về tình hình cấp điện
Nguồn: Tác giả tự lập theo kết quả khảo sát 300 DN tại tỉnh của CTK BT.
Phụ lục 12. Kết quả khảo sát kiến DN về trình độ, kỹ năng lao động
Nguồn: Lấy từ bản điện tử NGTK năm 2010 của Cục thống kê tỉnh Bình Thuận.
Phụ lục 13. Kết quả khảo sát ý kiến DN về độ ổn định chính sách và giấy phép kinh doanh.
Nguồn: Tác giả tự lập theo kết quả khảo sát 300 DN trên địa bàn tỉnh của CTK BT
Phụ lục 14. Kết quả khảo sát ý kiến DN về chi phí vây vốn
35%
32.8%
30%
26.7%
25%
22.7%
20%
21.3%
18.5%
22.3%
19.0%
16.1%
15%
10%
5%
6.3%
4.3%
3.0%
2.0%
3.0%
2.0%
0%
Không gây Đôi chút Tương đối trở ngại cản trở cản trở
Cản trở đáng kể
Cản trở rất Không biết Không liên
nghiêm trọng
quan
Năm 2009 Năm 2010
Nguồn: Tác giả tự lập theo kết quả khảo sát 300 DN trên địa bàn tỉnh của CTK BT
Phụ lục 15. Kết quả khảo sát mức độ quan trọng từng loại hình SP/DV tác động đến quyết định lựa chọn nơi du lịch của du khách
Rất quan trọng | Quan trọng | Bình thường | Không quan trọng | Không kiến | ||
Nghỉ dưỡng | Tần số | 159 | 125 | 98 | 8 | 7 |
Tỷ lệ (%) | 40.05 | 31.49 | 24.69 | 2.02 | 1.76 | |
Ăn uống, ẩm thực | Tần số | 112 | 165 | 103 | 9 | 8 |
Tỷ lệ (%) | 28.21 | 41.56 | 25.94 | 2.27 | 2.02 | |
Dã ngoại, văn hóa, về nguồn | Tần số | 44 | 65 | 169 | 48 | 71 |
Tỷ lệ (%) | 11.08 | 16.37 | 42.57 | 12.09 | 17.88 | |
Tắm biển | Tần số | 61 | 142 | 106 | 41 | 47 |
Tỷ lệ (%) | 15.37 | 35.77 | 26.70 | 10.33 | 11.84 | |
Vui chơi, giải trí | Tần số | 95 | 149 | 87 | 39 | 27 |
Tỷ lệ (%) | 23.93 | 37.53 | 21.91 | 9.82 | 6.80 | |
Thông tin, liên lạc | Tần số | 79 | 142 | 143 | 13 | 20 |
Tỷ lệ (%) | 19.90 | 35.77 | 36.02 | 3.27 | 5.04 | |
Giá cả | Tần số | 62 | 75 | 141 | 46 | 73 |
Tỷ lệ (%) | 15.62 | 18.89 | 35.52 | 11.59 | 18.39 | |
Tiện nghi tổ chức hội nghị, tập huấn | Tần số | 20 | 26 | 146 | 57 | 148 |
Tỷ lệ (%) | 5.04 | 6.55 | 36.78 | 14.36 | 37.28 | |
Nghiên cứu đầu tư kinh tế | Tần số | 25 | 62 | 95 | 53 | 162 |
Tỷ lệ (%) | 6.30 | 15.62 | 23.93 | 13.35 | 40.81 | |
Nghiên cứu sinh học | Tần số | 3 | 50 | 131 | 69 | 144 |
Tỷ lệ (%) | 0.76 | 12.59 | 33.00 | 17.38 | 36.27 | |
Tiện nghi cho trẻ em | Tần số | 114 | 160 | 81 | 15 | 27 |
Tỷ lệ (%) | 28.72 | 40.30 | 20.40 | 3.78 | 6.80 | |
Thái độ phục vụ | Tần số | 167 | 120 | 73 | 10 | 27 |
Tỷ lệ (%) | 42.07 | 30.23 | 18.39 | 2.52 | 6.80 | |
Sự an toàn | Tần số | 218 | 101 | 55 | 7 | 16 |
Tỷ lệ (%) | 54.91 | 25.44 | 13.85 | 1.76 | 4.03 | |
Môi trường xanh | Tần số | 88 | 148 | 100 | 23 | 38 |
Tỷ lệ (%) | 22.17 | 37.28 | 25.19 | 5.79 | 9.57 | |
Sự thân thiện của cư dân địa phương | Tần số | 207 | 107 | 65 | 7 | 11 |
Tỷ lệ (%) | 52.14 | 26.95 | 16.37 | 1.76 | 2.77 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoạt Động Và Chiến Lược Của Doanh Nghiệp
- Nhóm Chính Sách Xây Dựng Hình Ảnh Điểm Đến An Toàn Và Thân Thiện. Phát Triển Du Lịch Theo Hướng Bền Vững: Thân Thiện Môi Trường; Gần Gũi Về Xã Hội
- Institute For Management Education For Thailand Foundation (2002), “Competitiveness Of Phuket Tourism”.
- Chiến lược nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Bình Thuận - 10
Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.
Nguồn: Khảo sát của tác giả
Phụ lục 16. Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của du khách cho từng loại hình sản phẩm sau khi đến với du lịch Bình Thuận
vụ | Rất hài lòng | Hài lòng | Bình thường | Không hài lòng | Rất không hài lòng | Không kiến | |||
Nghỉ dưỡng | Tần số | 52 | 172 | 130 | 9 | 3 | 31 | ||
Tỷ lệ (%) | 13.10 | 43.32 | 32.75 | 2.27 | 0.76 | 7.81 | |||
Ăn uống, ẩm thực | Tần số | 57 | 133 | 160 | 5 | 27 | 15 | ||
Tỷ lệ (%) | 14.36 | 33.50 | 40.30 | 1.26 | 6.80 | 3.78 | |||
Dã ngoại, văn hóa, về nguồn | Tần số | 22 | 99 | 183 | 24 | 34 | 35 | ||
Tỷ lệ (%) | 5.54 | 24.94 | 46.10 | 6.05 | 8.56 | 8.82 | |||
Tắm biển | Tần số | 14 | 212 | 120 | 9 | 16 | 26 | ||
Tỷ lệ (%) | 3.53 | 53.40 | 30.23 | 2.27 | 4.03 | 6.55 | |||
Vui chơi, giải trí | Tần số | 3 | 30 | 186 | 119 | 20 | 39 | ||
Tỷ lệ (%) | 0.76 | 7.56 | 46.85 | 29.97 | 5.04 | 9.82 | |||
Thông tin, liên lạc | Tần số | 5 | 55 | 208 | 25 | 3 | 101 | ||
Tỷ lệ (%) | 1.26 | 13.85 | 52.39 | 6.30 | 0.76 | 25.44 | |||
Giá cả | Tần số | 15 | 153 | 100 | 92 | 7 | 30 | ||
Tỷ lệ (%) | 3.78 | 38.54 | 25.19 | 23.17 | 1.76 | 7.56 | |||
Tiện nghi tổ chức hội nghị, tập huấn | Tần số | 4 | 15 | 162 | 58 | 5 | 153 | ||
Tỷ lệ (%) | 1.01 | 3.78 | 40.81 | 14.61 | 1.26 | 38.54 | |||
Nghiên cứu đầu tư kinh tế | Tần số | 6 | 34 | 182 | 117 | 10 | 48 | ||
Tỷ lệ (%) | 1.51 | 8.56 | 45.84 | 29.47 | 2.52 | 12.09 | |||
Nghiên học | cứu | sinh | Tần số | 3 | 2 | 204 | 29 | 4 | 155 |
Tỷ lệ (%) | 0.76 | 0.50 | 51.39 | 7.30 | 1.01 | 39.04 | |||
Tiện nghi cho trẻ em | Tần số | 5 | 38 | 206 | 95 | 11 | 42 | ||
Tỷ lệ (%) | 1.26 | 9.57 | 51.89 | 23.93 | 2.77 | 10.58 | |||
Thái độ phục vụ | Tần số | 16 | 203 | 143 | 24 | 6 | 5 | ||
Tỷ lệ (%) | 4.03 | 51.13 | 36.02 | 6.05 | 1.51 | 1.26 | |||
Sự an toàn | Tần số | 8 | 58 | 213 | 71 | 10 | 37 | ||
Tỷ lệ (%) | 2.02 | 14.61 | 53.65 | 17.88 | 2.52 | 9.32 | |||
Môi trường xanh | Tần số | 5 | 67 | 196 | 106 | 12 | 11 | ||
Tỷ lệ (%) | 1.26 | 16.88 | 49.37 | 26.70 | 3.02 | 2.77 | |||
Sự thân thiện của cư dân địa phương | Tần số | 10 | 147 | 161 | 49 | 12 | 18 | ||
Tỷ lệ (%) | 2.52 | 37.03 | 40.55 | 12.34 | 3.02 | 4.53 |
Nguồn: Khảo sát của tác giả
Phụ lục 17. Các sự kiện (1) Xây dựng nhà máy điện năng lượng hạt nhân ở tỉnh Ninh Thuận, (2) Ô nhiễm môi trường do khai thác titan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và (3) Biến đổi khí hậu toàn cầu có là quan ngại khi quyết định đến với du lịch Bình Thuận trong tương lai
Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Không | 275 | 69.3 |
Có | 122 | 30.7 |
Tổng | 397 | 100.0 |
Nguồn: Khảo sát của tác giả
Phụ lục 18. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của 3 sự kiện trên đối với quyết định đến với du lịch Bình Thuận trong tương lai
Mức độ nghiêm trọng | ||||||||
Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Tổng | |||||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Nhà máy điện hạt nhân | 62 | 50.82 | 57 | 46.72 | 3 | 2.46 | 122 | 100 |
Khai thác titan | 65 | 53.28 | 46 | 37.70 | 11 | 9.02 | 122 | 100 |
Biến đổi khí hậu toàn cầu | 7 | 5.74 | 39 | 31.97 | 76 | 62.30 | 122 | 100 |
Tổng | 134 | 109.84 | 142 | 116.39 | 90 | 73.77 |
Nguồn: Khảo sát của tác giả
Phụ lục 19. Biểu đồ phân tích cơ cấu khách du lịch theo nơi thường trú
Nguồn: Khảo sát của tác giả
Phụ lục 20. Kết quả khảo sát tỷ lệ quay lại với du lịch Bình Thuận theo giới tính
Nguồn: Khảo sát của tác giả
Phụ lục 21. Cơ cấu số lượt khách quốc tế theo nước so với tổng số lượt khách quốc tế đến với Du lịch Bình Thuận
Cơ cấu (%) | ||||||
Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |
Tổng số | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Liên Bang Nga | 4.1 | 5.7 | 8.7 | 13.1 | 24.7 | 34.2 |
CH Liên Bang Đức | 13.7 | 14.2 | 11.9 | 15.0 | 15.4 | 12.5 |
Mỹ | 10.5 | 10.0 | 10.4 | 8.1 | 6.2 | 5.6 |
Pháp | 10.9 | 9.4 | 10.0 | 8.1 | 6.2 | 5.6 |
CH Hàn Quốc | 7.8 | 7.1 | 9.7 | 7.0 | 5.6 | 4.4 |
Thụy Điển | 3.1 | 2.6 | 2.0 | 5.3 | 5.2 | 3.6 |
Ô-xtrây-li-a | 5.8 | 6.1 | 7.2 | 6.2 | 4.8 | 4.3 |
Hà Lan | 4,0 | 4.0 | 4.4 | 3.6 | 3.5 | 3.0 |
Vương quốc Anh | 6.4 | 6.1 | 5.3 | 5.3 | 4.1 | 3.7 |
Trung Quốc | 2.1 | 1.8 | 2.8 | 2.5 | 3.1 | 3.6 |
Ca-na-đa | 3.4 | 3.0 | 3.1 | 4.1 | 2.3 | 1.9 |
Thụy Sỹ | 2.0 | 2.4 | 1.9 | 2.6 | 2.1 | 1.7 |
Nhật Bản | 3.7 | 3.8 | 3.1 | 1.8 | 1.7 | 1.4 |
Phần Lan | 1.1 | 1.2 | 1.7 | 1.7 | 1.7 | 1.1 |
Áo | 1.4 | 1.1 | 1.2 | 2.1 | 1.4 | 1.2 |
Thái Lan | 0.6 | 0.6 | 1.0 | 0.7 | 0.6 | 1.0 |
1.6 | 1.1 | 1.5 | 2.2 | 1.1 | 0.9 | |
Đài Loan | 2.0 | 1.7 | 1.0 | 1.1 | 1.0 | 1.2 |
Bỉ | 1.1 | 0.7 | 1.0 | 1.0 | 0.9 | 0.8 |
Xin-ga-po | 0.9 | 0.6 | 1.1 | 0.8 | 0.7 | 0.7 |
Malaisia | 0.4 | 0.6 | 0.5 | 0.6 | 0.4 | 0.7 |
Vương quốc NaUy | 0.8 | 0.8 | 0.6 | 0.7 | 0.6 | 0.6 |
Italia | 1.1 | 1.3 | 1.0 | 0.8 | 0.7 | 0.6 |
Niu-zi-lân | 1.3 | 0.7 | 1.1 | 0.7 | 0.6 | 0.5 |
Các nước khác | 10.2 | 13.4 | 7.8 | 4.9 | 5.4 | 5.2 |
Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bình Thuận
Phụ lục 22. Biểu đồ số lượt khách quốc tế đến Bình Thuận theo tháng, giai đoạn 2006 – 2010
Nguồn: Lấy từ bản điện tử NGTK 2010 của Cục thống kê tỉnh Bình Thuận
Phụ lục 23. Cơ cấu số lần khách quốc tế đến du lịch Bình Thuận
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Lần 1 | 61% | 48% | 46% | 50% | 45% |
Lần 2 | 31% | 36% | 37% | 33% | 34% |
Lần thứ 3 trở lên | 9% | 16% | 17% | 17% | 21% |
Nguồn: Sở VHTT&DL Bình Thuận
Phụ lục 24. Nguồn tham khảo quyết định của khách quốc tế
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Bạn bè, người thân | 45.70% | 30.09% | 52% | 44.80% | 40.25% |
Công ty du lịch | 23.18% | 15.05% | 26.67% | 18.20% | 16.25% |
Sách, báo, tạp chí | 21.52% | 35.42% | 37.67% | 18.60% | 16.25% |
Ti vi | 14.24% | 16.61% | 25% | 14.60% | 11.25% |
Internet | 2.34% | 2.82% | 15.67% | 16.40% | 25% |
Nguồn khác | 2.30% | 7.84% | 4.33% | 10% | 7% |
Nguồn: Sở VHTT&DL tỉnh Bình Thuận
Phụ lục 25. Một số kết quả khảo sát 300 DN trên địa bàn tỉnh về kinh nghiệm giám đốc, tỷ lệ diện tích đất thực sử dụng, lao động làm việc thường xuyên, vốn điều lệ bình quân và lao động bình quân làm ở các ngành kinh tế mũi nhọn
Kinh nghiệm của giám đốc
% DN có diện tích đất sử dụng
Lao động làm việc thường xuyên
Vốn điều lệ bình quân 1 DN
Lao động bình quân làm việc ở các ngành mũi nhọn