Chiến lược hoạt động kinh doanh của các công ty xuyên quốc gia Nhật Bản - 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ

-------***-------


Đề tài KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG 1



Đề tài:

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN


Họ và tên sinh viên : Nguyễn Thu Hằng Lớp : Anh 3

Khóa 44

Giáo viên hướng dẫn : ThS Bùi Liên Hà


Hà Nội - 11/2009

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA 4

1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA 4

1.1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA (TNCS) 4

1.1.2. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA 12

1.2.CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA 16

1.2.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 16

1.2.2. MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA 17

1.3. NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA . 21

1.3.1. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TRONG NƯỚC

............................................................................................................. 21

1.3.1.1 .ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI 22

1.3.1.2. MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 22

1.3.1.3. CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ 24

1.3.1.4. CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO 25

1.3.2. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TRONG KHU VỰC VÀ QUỐC TẾ 25

1.3.2.1. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN MẠNH MẼ CỦA TOÀN CẦU HÓA VÀ CUỘC CÁCH MẠNG KHCN 25

1.3.2.2. ĐỐI THOẠI KHU VỰC 26

1.3.2.3. LIÊN KẾT KHU VỰC 26

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN 29

2.1. CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN, ĐẶC TRƯNG HÌNH THÀNH VÀ BẢN CHẤT 29

2.1.1. KHÁI LƯỢC VỀ SỰ RA ĐỜI CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN 29

2.1.2. BẢN CHẤT CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN 31

2.2. CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN TỪ NĂM 1990 ĐẾN NAY 34

2.2.1. CHIẾN LƯỢC MẠNG LƯỚI HÓA 34

2.2.2. CHIẾN LƯỢC ĐA DẠNG HÓA CƠ CẤU SẢN XUẤT KINH DOANH 37

2.2.3. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI (DISTRIBUTION) 40

2.2.4. CHIẾN LƯỢC CHUYỂN GIAO VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ 42

2.2.5. TĂNG CƯỜNG SÁP NHẬP 45

2.2.6. LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC 47

2.2.7. ĐỊA PHƯƠNG HÓA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT 50

2.3. PHÂN TÍCH NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN 51

2.3.1. CÁC YẾU TỐ THUỘC MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TRONG NƯỚC NHẬT BẢN 51

2.3.1.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI 51

2.3.1.2. ĐỒNG YÊN TĂNG GIÁ VÀ KHÔNG ỔN ĐỊNH, KẾT HỢP VỚI CHI PHÍ SẢN XUẤT CỦA NHẬT BẢN CAO 52

2.3.1.3. CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN 54

2.3.1.4. XUNG ĐỘT THƯƠNG MẠI 56

2.3.1.5. THIẾU CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO (INPUT FACTORS) 57

2.3.2. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TRONG KHU VỰC VÀ QUỐC TẾ 58

2.3.2.1. SỰ GIA TĂNG CỦA XU THẾ TOÀN CẦU HÓA VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TRONG KHU VỰC 58

2.3.2.2. CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ NHỮNG TÁC ĐỘNG CỦA CHÚNG 62

2.3.2.3. XU THẾ HỢP TÁC, HÒA BÌNH VÀ PHÁT TRIỂN LÀ PHỔ BIẾN TRÊN THẾ GIỚI64CHƯƠNG III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN 67

3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN 67

3.2. NHỮNG TÁC ĐỘNG CỦA CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN ĐẾN NỀN KINH TẾ 68

3.2.1. NHỮNG TÁC ĐỘNG ĐẾN NỀN KINH TẾ NHẬT BẢN 68

3.2.1.1. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM 68

3.2.1.2. VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH 70

3.2.1.3. VẤN ĐỀ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ 73

3.2.1.4. CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 73

3.2.2. NHỮNG TÁC ĐỘNG ĐẾN NỀN KINH TẾ KHU VỰC 75

3.2.2.1. KHẮC PHỤC TÌNH TRẠNG THIẾU VỐN ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ASEAN 76

3.2.2.2. THÚC ĐẨY CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ KINH NGHIỆM QUẢN LÝ TIÊN TIẾN CỦA NHẬT BẢN VÀO CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC 78

3.2.2.3. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC XUẤT KHẨU 79

3.2.2.4. MỘT SỐ TÁC ĐỘNG KHÁC 81

3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 82

3.3.1. VỀ CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA NHẬT BẢN VÀ HẠN CHẾ NHỮNG TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CÓ THỂ XẢY RA 82

3.3.2. VỀ VIỆC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ, CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC GIA SAU KHI RÚT KINH NGHIỆM TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TNCS NHẬT BẢN

............................................................................................................. 89

KẾT LUẬN 94

TÀI LIỆU THAM KHẢO 96

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


ASEAN

: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á

(Association of South – East Asia Nations)

APEC

: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu á - Thái Bình Dương

(Asia Pacific Economic Cooperation)

CNTB

: Chủ nghĩa tư bản

DN

: Doanh nghiệp

DNTV

: Doanh nghiệp thành viên

DNNN

: Doanh nghiệp nhà nước

ĐTNN

: Đầu tư nước ngoài

EU

: Liên minh Châu Âu

(Euroupion Union)

FDI

: Đầu tư trực tiếp nước ngoài

(Foreign Direct Investment)

JETRO

: Tổ chức xúc tiến thương mại Nhật Bản

(Japan External Trade Organization)

JICA

: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản

(Japan International Cooperation Agency)

JDI

: Đầu tư trực tiếp Nhật Bản

(Japan Direct Investment)

JBIC

: Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

(Japan Bank for International Cooperation)

JDB

: Ngân Hàng phát triển Nhật Bản

(Japan Development Bank)

GDP

: Tổng sản phẩm quốc nội

(Gross Domestic Product)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.


GNP

: Tổng sản phẩm quốc dân

(Gross National Product)

KHCN

: Khoa học công nghệ

KHXH

: Khoa học xã hội

KTTG

: Kinh tế thế giới

KCX

: Khu chế xuất

KCN

: Khu công nghiệp

LHXN

: Liên hiệp xí nghiệp

MNE(s)

: (Các) công ty đa quốc gia

(Multinational Enterprise(s))

MITI

: Bộ công nghiệp và thương mại quốc tế

(Ministry of International Trade and Industry)

M&A

: Sáp nhập và mua lại

(Merger and Acquisition)

NXB

: Nhà xuất bản

NIEs

: Các nền kinh tế mới công nghiệp hóa

(Newly Industrialized Economies)

NOI

: Đầu tư ra nước ngoài ròng

(Net Outward Investment)

OPEC

: Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa

OECF

: Quỹ hợp tác hải ngoại Nhật Bản

(Overseas Economic Cooperation Fund)

OTC

: Thị trường giao dịch cổ phiếu phi tập trung

(Over The Counter)

ODA

: Viện trợ phát triển chính thức

(Official Development Assistance)

TCH

: Toàn cầu hóa


TNC

: Công ty xuyên quốc gia

(Transnational Corporation)

TNCs

:Các công ty xuyên quốc gia

(Transnational Corporations)

TBCN

: Tư bản chủ nghĩa

UNCTAD

: Hội nghị liên hiệp quốc tế về thương mại và phát triển

(United Nations Conference on Trade and Development)

USD

: Đô la Mỹ

VĐK

: Vốn đăng ký

VTH

: Vốn thực hiện

WTO

: Tổ chức thương mại thế giới

(World Trade Organization)

WB

: Ngân hàng thế giới

(World Bank)

WIR

: Báo cáo đầu tư thế giới

(World Investment Report)

Xem tất cả 117 trang.

Ngày đăng: 30/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí