27. A: Mặt lưng 27. B: Vùng đầu với cặp lông se đặc trưng 27. C: Mặt bụng Hình 27: Megalotocepheus sp. (187 x 276µm) 28. A: Mặt lưng 28. B: Mặt bụng Hình 28: Licneremaeus sp. (189 x378 µm) 29. A: Mặt lưng 29. B: Mặt lưng nhìn nghiêng thấy rõ lông ss 29. C: ...
17. D: Mặt bụng với vùng giáp sinh dục 17. E: Lông cơ thể hình mỏ neo điển hình Hình 17: Masthermannia mammillaris (220-360 x 580-760 µm) x 20 Ảnh gốc theo Vũ Quang Mạnh, 2007 18. A: Mặt lưng x 80 18. B: Prosoma với 3 đường vòng cung 18. C: Mặt bụng Hình ...
Hình 6: Sinh cảnh chuyên cành trồng chè ( Camellia sinensis ) vào mùa xuân Hình 7: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa hè Hình 8: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa thu Hình 9: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa đông Hình 10: Thu mẫu tại sinh cảnh chè ...
STT Loài Khu vực Tây Bắc Khu vực Đông Bắc Khu vực ĐB sông Hồng Khu vực Bắc Trung Bộ 572 Lauritzenia (Magnobates) flagellifer (Hammer, 1967) x x x 573 Lauritzenia ( Incabates ) major (Aoki, 1970) x 574 Peloribates ( Peloribates ) barbatus Aoki, 1977 x 575 Peloribates ( P. ) ...
STT Loài Khu vực Tây Bắc Khu vực Đông Bắc Khu vực ĐB sông Hồng Khu vực Bắc Trung Bộ 422 Mahunkaia bituberculata (Mahunka, 1983) x 423 Idiozetes javensis Hammer, 1979 x 64 Microzetidae Grandjean, 1936 425 Berlesezetes ornatissimus (Berlese, 1913) x 65 Achipteriidae Thor, 1929 ...
STT Loài Khu vực Tây Bắc Khu vực Đông Bắc Khu vực ĐB sông Hồng Khu vực Bắc Trung Bộ 242 Pulchroppia elegans Hammer,1979 x x x 243 Pulchroppia granulata Mahunka, 1988 x x x 244 Pulchroppia mahunkarum Balogh et Balogh, 2002 x 245 Arcoppia arcualis (Berlese, 1913) x 246 ...
STT Loài Khu vực Tây Bắc Khu vực Đông Bắc Khu vực ĐB sông Hồng Khu vực Bắc Trung Bộ 115 Nothrus shapensis Krivolutsky, 1998 x x 116 Nothrus silvestris Nicolet, 1855 x x 21 Crotoniidae Thorell, 1876 117 Camisia nova (Hammer, 1966) x 118 Camisia spinifer (Koch, 1835) x 119 ...
173. Grandjean F. (1974), Caracteres anormaux et Vertitionnels rencontres dans des clones de Platynothrus peltifer (Koch). Chapitres VII a XIII de la deuxieme partie, Acarologia , 15: 759-780. Tiếng Đức 174. Koch C.L. (1835), Deutschlands Crustaceen, Myriapoden und Arachniden. Regensburg, Heft ...
91. Ermilov S.G. & Kaluz S. (2014), Mixacarus (Phyllolohmannia)pectinatus sp. n. (Acari: Oribatida: Lohmanniidae), a new species of mites from India, Entomological Review , 94(5): 766-776. 92. Ermilov S.G. & Corpuz-Raros L. (2015), A new subgenus and two new species of oribatid mites of ...
10. Vũ Quang Mạnh (1990), Chân khớp bé (Microarthropoda) trong quần lạc động vật đất ở Việt Nam, Tạp chí Sinh học , 12, 1, 3-10. 11. Vũ Quang Mạnh (1993), Góp phần nghiên cứu khu hệ Ve giáp (Acari: Oribatei) ở vùng đồi núi Tây bắc Việt nam, Tạp ...
Trang 55, Trang 56, Trang 57, Trang 58, Trang 59, Trang 60, Trang 61, Trang 62, Trang 63, Trang 64,