173. Grandjean F. (1974), “Caracteres anormaux et Vertitionnels rencontres dans des clones de Platynothrus peltifer (Koch). Chapitres VII a XIII de la deuxieme partie”, Acarologia, 15: 759-780.
Tiếng Đức
174. Koch C.L. (1835), Deutschlands Crustaceen, Myriapoden und Arachniden.
Regensburg, Heft 1-3.
175. Koch C.L. (1842), Übersicht des Arachnidensystems, Nürnberg, Fa. 3: 1-130.
176. Koch C.L. (1844), Deutschlands Crustaceen, Myriapoden und Arachniden. Regensburg: Heft 33-40.
Tiếng Bulgarian
177. Ву Куанг Maнх (1985), Фаунистично - екологично иcледване върху oрибатeите (Acari: Oribatei) в северната част на Виетнам.Канд. Биолог. Hауки Дисертация, София, с. 1-175.
178. Криволуцкий Д. А. (1997), Панцирных клещей семьи Nothridae с гор Северного Вьетнама, Материалы зоологических и ботанических исследований в вентилятор фан Си Пан встречи на высшем уровне области (Северный Вьетнам), РАН, c. 255-261.
Tiếng Tây Ban Nha
179. Subias L. S. (2020), Listado sistemático, sinonfmico y biogeográfico de los ácaros Oribátidos (Acariformes : Oribatida) del mundo (excepto fósiles), Graellsia, Spain, online Version accessed in february 2020, pp. 1 - 527.
Trang web
180. UBND Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: <http://mocchau.sonla.gov.vn/gioi-thieu/gioi-thieu-chung-huyen-moc-chau.html>
PHỤ LỤC
Bảng 01: So sánh thành phần loài ve giáp giữa vùng Tây Bắc và ba khu vực địa lý:
Đông Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ (Số liệu tham khảo Vũ Quang Mạnh, 2020)
Loài | Khu vực Tây Bắc | Khu vực Đông Bắc | Khu vực ĐB sông Hồng | Khu vực Bắc Trung Bộ | |
1 | Acaronychidae Grandjean, 1932 | ||||
1 | Loftacarus siefi Lee, 1981 | x | |||
2 | Stomacarus abresi Lee, 1981 | x | |||
3 | Stomacarus ciliosus Luxton, 1982 | x | x | ||
4 | Stomacarus leei Mahunka, 1989 | x | |||
2 | Acaridae Leach, 1816 | ||||
5 | Mycetoglyphus fungivorus Oudemans, 1952 | x | |||
6 | Acotyledon batsyler Zachvatkin, 1941 | x | |||
7 | Caloglyphus rodionovi Zachvatkin, 1973 | x | |||
8 | Acarus sino Linnaeus, 1758 | x | |||
3 | Gehypochthoniidae Strenzke, 1963 | ||||
9 | Gehypochthonius rhadamanthus Jacot, 1936 | x | |||
4 | Brachychthoniidae Thor, 1934 | ||||
10 | Brachychthonius sp. | x | |||
11 | Poecilochthonius italicus (Berlese, 1910) | x | |||
5 | Cosmochthoniidae Grandjean, 1947 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cluster Tương Đồng Thành Phần Loài Ve Giáp Giữa Bốn Thời Điểm
- Vũ Quang Mạnh, Vương Thị Hoà (2002), “Dẫn Liệu Về Cấu Trúc Và Vai Trò Của Quần Xã Ve Giáp (Acari: Oribatei) Vùng Rừng Tam Đảo, Tỉnh Vĩnh Phúc”, Proceedings
- Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 20
- Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 22
- Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 23
- Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 24
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
Loài | Khu vực Tây Bắc | Khu vực Đông Bắc | Khu vực ĐB sông Hồng | Khu vực Bắc Trung Bộ | |
12 | Cosmochthonius lanatus (Michael, 1885) | x | |||
13 | Cosmochthonius reticulatus Grandjean, 1947 | x | |||
14 | Cosmochthonius sublanatus Mahunka, 1977 | x | |||
6 | Sphaerochthoniidae Grandjean, 1947 | ||||
15 | Sphaerochthonius splendidus (Berlese, 1904) | x | |||
16 | Sphaerochthonius suzukii Aoki, 1977 | x | |||
7 | Protoplophoridae Ewing, 1917 | ||||
17 | Cryptoplophora abscondita Grandjean, 1932 | x | |||
18 | Prototritia sp. | x | |||
8 | Hypochthoniidae Berlese, 1910 | ||||
19 | Eohypochthonius (Eohypochthonius) crassisetiger Aoki, 1959 | x | x | x | x |
20 | Eohypochthonius (E.) gracilis (Jacot, 1936) | x | |||
21 | Malacoangelia remigera Berlese, 1913 | x | x | x | x |
9 | Eniochthoniidae Grandjean, 1947 | ||||
22 | Hypochthoniella minutissima (Berlese, 1903) | x | x | ||
10 | Cosmochthoniidae Grandjean, 1947 | ||||
23 | Cosmochthonius (Cosmochthonius) lanatus (Michael, 1885) | x | x | x | |
11 | Haplochthoniidae Hammen, 1959 | ||||
24 | Haplochthonius (Haplochthonius) simplex (Willmann, 1930) | x |
Loài | Khu vực Tây Bắc | Khu vực Đông Bắc | Khu vực ĐB sông Hồng | Khu vực Bắc Trung Bộ | |
12 | Epilohmanniidae Oudemans, 1923 | ||||
25 | Epilohmannia (Neoepilohmannia) crassisetosa Ermilov et Anichkin, 2012 | x | x | ||
26 | Epilohmannia (Epilohmannia) cylindrica cylindrica (Berlese, 1904) | x | x | x | x |
27 | Epilohmannia (E.) dimorpha Wallwork, 1962 | x | |||
28 | Epilohmannia (E.) minuta aegyptica Bayoumi et Mahunka, 1976 | x | |||
29 | Epilohmannia (E.) minuta pacifica Aoki, 1965 | x | |||
30 | Epilohmannia (E.) ornata Mahunka, 1993 | x | |||
31 | Epilohmannia (N.) ovata Aoki, 1961 | x | |||
32 | Epilohmannia sp. | x | |||
33 | Epilohmannoides rabori (Corpuz - Raros, 1979) | x | |||
34 | Epilohmannoides xena (Mahunka, 1983) | x | x | x | |
13 | Lohmanniidae Berlese, 1916 | ||||
35 | Annectacarus africanus Balogh, 1961 | x | |||
36 | Cryptacarus tuberculatus Csiszár, 1961 | x | |||
37 | Haplacarus javensis Hammer, 1979 | x | |||
38 | Haplacarus pandanus Sengbusch, 1982 | ||||
39 | Haplacarus pairathi Aoki, 1965 | x | x |
Loài | Khu vực Tây Bắc | Khu vực Đông Bắc | Khu vực ĐB sông Hồng | Khu vực Bắc Trung Bộ | |
40 | Haplacarus porosus Haq et Adolph, 1995 | x | |||
41 | Javacarus jocelynae Judson, 1991 | x | |||
42 | Javacarus kuehnelti Balogh, 1961 | x | x | x | |
43 | Lohmannia (Lohmannia) javana Balogh, 1961 | x | x | x | |
44 | Lohmannia (L.) pseudoturcmenica Ermilov, 2017 | x | |||
45 | Meristacarus madagascarensis madagascarensis Balogh, 1964 | x | x | ||
46 | Mixacarus (Mixacarus) exilis Aoki, 1970 | x | |||
47 | Mixacarus (Phyllolohmannia) foliifer Golosova, 1984 | x | x | ||
48 | Ozacarus tahitiensis (Hammer, 1972) | x | |||
49 | Papillacarus (Papillacarus) aciculatus (Berlese, 1904) | x | x | x | |
50 | Papillacarus (P.) benenensis Vu, Ermilov et Dao, 2010 | x | x | x | |
51 | Papillacarus (V.) gueyeae (Pérez-Íđigo, 1989) | x | x | ||
52 | Papillacarus arboriseta Jeleva et Vu, 1987 | x | x | x | x |
53 | Papillacarus (V.) ogawai (Aoki, 1965) | x | |||
54 | Papillacarus (P.) pavlovskii (Bulanova-Zachvatkina, 1960) | x | |||
55 | Papillacarus (V.) ramosus Balogh, 1961 | x | |||
56 | Papillacarus (P.) undirostratus Aoki, 1965 | x | x | x | |
57 | Papillacarus sp. | x | |||
14 | Mesoplophoridae Ewing, 1917 |
Loài | Khu vực Tây Bắc | Khu vực Đông Bắc | Khu vực ĐB sông Hồng | Khu vực Bắc Trung Bộ | |
58 | Apoplophora pantotrema (Berlese, 1913) | x | |||
59 | Apoplophora sp. | x | |||
60 | Mesoplophora (Mesoplophora) hauseri Mahunka, 1982 | x | |||
61 | Mesoplophora (M.) michaeliana Berlese, 1904 | x | |||
15 | Oribotritiidae Balogh, 1943 | ||||
62 | Austrotritia saraburiensis Aoki, 1965 | x | |||
63 | Indotritia javensis (Sellnick, 1923) | x | x | x | |
64 | Mesotritia (M.) spinosa Aoki, 1980 | x | |||
16 | Euphthiracaridae Jacot, 1930 | ||||
65 | Acrotritia ardua (Koch, 1841) | x | x | x | |
66 | Acrotritia curticephala (Jacot, 1938) | x | |||
67 | Acrotritia duplicata (Grandjean, 1953 | x | x | ||
68 | Acrotritia hyeroglyphica (Berlese, 1916) | x | x | x | |
69 | Acrotritia paraspiculifera Niedbała, 2012 | x | |||
70 | Acrotritia peruensis (Hammer, 1961) | x | |||
71 | Acrotritia reticulata (Mahunka, 1988) | x | |||
72 | Acrotritia sinensis Jacot, 1923 | x | x | x | x |
73 | Euphthiracarus (Euphthiracarus) cribrariusfoveolatus Aoki, 1980 | x | |||
74 | Euphthiracarus (E.) labyrinthicus Starý, 1993 | x |
Loài | Khu vực Tây Bắc | Khu vực Đông Bắc | Khu vực ĐB sông Hồng | Khu vực Bắc Trung Bộ | |
75 | Euphthiracarus (E.) vietnamicus Starý, 1993 | x | |||
76 | Microtritia tropica Märkel, 1964 | x | |||
17 | Phthiracaridae Perty, 1841 | ||||
77 | Hoplophorella (Hoplophorella) collaris (Balogh, 1958) | x | |||
78 | Hoplophorella (H.) cucullata (Ewing, 1909) | x | x | ||
79 | Hoplophorella (H.) finitima (Niedbała, 2002) | x | |||
80 | Hoplophorella (H.) hamata (Ewing, 1909) | x | x | x | x |
81 | Hoplophthiracarus (Notophthiracarus) consimilis (Niedbała et Colloff, 1997) | x | |||
82 | Hoplophthiracarus (Calyptophthiracarus) nitidus (Pérez-Íđigo et Baggio, 1988) | x | |||
83 | Hoplophthiracarus (H.) pakistanensis Hammer, 1977 | x | |||
84 | Hoplophthiracarus (N) usitatus (Niedbała, 1989) | x | |||
85 | Phthiracarus (Phthiracarus) abstemius Niedbała, 1989 | x | |||
18 | Trhypochthoniidae Willmann, 1931 | ||||
86 | Allonothrus russeolus Wallwork, 1960 | x | |||
87 | Archegozetes magnus longisetosus Aoki, 1965 | x | x | x | x |
88 | Trhypochthoniellus longisetus longisetus (Berlese, 1904) | x | |||
89 | Trhypochthoniellus longisetus setosus Willman, kuriki et Aoki, | x |
Loài | Khu vực Tây Bắc | Khu vực Đông Bắc | Khu vực ĐB sông Hồng | Khu vực Bắc Trung Bộ | |
1989 | |||||
90 | Trhypochthonius japonicus Aoki, 1970 | x | x | ||
100 | Trhypochthonius tectorum (Berlese, 1896) | x | |||
19 | Malaconothridae Berlese, 1916 | ||||
101 | Malaconothrus lineolatus J. Balogh et P. Balogh, 1986 | x | |||
102 | Malaconothrus (Trimalaconothrus) tardus (Michael, 1888) | x | |||
103 | Malaconothrus sp1 | x | |||
104 | Malaconothrus sp2 | x | |||
105 | Tyrphonothrus (Tyrphonothrus) albulus (Hammer, 1972) | x | x | ||
106 | Tyrphonothrus (T.) angustirostrum (Hammer, 1966) | x | x | x | x |
107 | Tyrphonothrus (T.) lineolatus (J. Balogh et P. Balogh, 1986) | x | |||
20 | Nothridae Berlese, 1896 | ||||
108 | Nothrus baviensis Krivolutsky, 1998 | x | x | x | |
109 | Nothrus crassisetus Mahunka, 1982 | x | |||
110 | Nothrus gracilis Hammer, 1961 | x | |||
111 | Nothrus montanusKrivolutsky, 1998 | x | x | x | |
112 | Nothrus oblongus Hammer, 1961 | x | x | ||
113 | Nothrus oceanicus Sellnick, 1959 | x | |||
114 | Nothrus pulchellus (Berlese, 1910) | x |