Kiểm Định Các Giả Thuyết Hồi Quy Mô Hình Nghiên Cứu 01

So sánh giữa mô hình FEM và REM:

- Phân tích hồi quy theo FEM:



xtreg roa size loan cap llr cosr liq

inf,

fe



Fixed-effects (within) regression


Number of obs

=

176

Group variable: bank


Number of groups

=

22

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Các yếu tố tác động đến tỷ suất sinh lợi của các ngân hàng TMCP tại Việt Nam - 13



R-sq: within

=

0.3256

Obs

per

group:

min

=

8

between

=

0.0612




avg

=

8.0

overall

=

0.2180




max

=

8




F(7,147)

=

10.14

corr(u_i, Xb)

=

-0.1931

Prob > F

=

0.0000

------------------------------------------------------------------------------

roa | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


size

|

-.0002634

.0010349

-0.25

0.799

-.0023085

.0017818

loan

|

.0007999

.0053226

0.15

0.881

-.0097188

.0113186

cap

|

.0303466

.0123914

2.45

0.016

.0058584

.0548349

llr

|

.2125718

.066499

3.20

0.002

.0811543

.3439894

cosr

|

-.0056043

.001369

-4.09

0.000

-.0083097

-.0028989

liq

|

.0165525

.0059221

2.80

0.006

.0048489

.028256

inf

|

.0102392

.0066083

1.55

0.123

-.0028202

.0232987

_cons

|

.0095559

.0355534

0.27

0.788

-.0607058

.0798177

-------------+----------------------------------------------------------------


sigma_u

|

.00346924


sigma_e

|

.00439789


rho

|

.38357949

(fraction of variance due to u_i)

------------------------------------------------------------------------------

F test that all u_i=0: F(21, 147) = 3.23 Prob > F = 0.0000


Lưu kết quả hồi quy FEM: estimates store FE1

- Phân tích hồi quy theo REM:


xtreg roa size loan cap llr cosr

Random-effects GLS regression

liq

inf,

re





Number of obs

=

176

Group variable: bank

R-sq: within = 0.3025



Number of groups

Obs per group: min

=

=

22

8

between = 0.3197



avg

=

8.0

overall = 0.3078



max

=

8



Random effects

u_i ~ Gaussian

Wald chi2(7)

=

73.76

corr(u_i, X)

= 0 (assumed)

Prob > chi2

=

0.0000

------------------------------------------------------------------------------

roa | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


size

|

.0004856

.0005733

0.85

0.397

-.000638

.0016092

loan

|

.0063274

.0042244

1.50

0.134

-.0019523

.0146072

cap

|

.0359564

.0113017

3.18

0.001

.0138055

.0581073

llr

|

.1656952

.0603444

2.75

0.006

.0474223

.2839681

cosr

|

-.0063194

.0013238

-4.77

0.000

-.0089141

-.0037247

liq

|

.0116479

.00533

2.19

0.029

.0012013

.0220945

inf

|

.0150665

.0056927

2.65

0.008

.0039089

.026224

_cons

|

-.0158938

.0196197

-0.81

0.418

-.0543476

.02256

-------------+----------------------------------------------------------------


sigma_u

|

.00191568


sigma_e

|

.00439789


rho

|

.15947932

(fraction of variance due to u_i)

------------------------------------------------------------------------------

- Lưu kết quả hồi quy REM: estimates store RE1

- Kiểm định Hausman:


hausman FE1 RE1

---- Coefficients ----

| (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))

| FE1 RE1 Difference S.E.

-------------+----------------------------------------------------------------


size

|

-.0002634

.0004856

-.000749

.0008616

loan

|

.0007999

.0063274

-.0055275

.0032379

cap

|

.0303466

.0359564

-.0056098

.0050811

llr

|

.2125718

.1656952

.0468766

.0279404

cosr

|

-.0056043

-.0063194

.0007151

.0003485

liq

|

.0165525

.0116479

.0049046

.0025813

inf

|

.0102392

.0150665

-.0048273

.0033559

------------------------------------------------------------------------------

b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg

B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic

chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)

= 0.59

Prob>chi2 = 0.9990

V_b-V_B is not positive definite)

Với mức ý nghĩa 10%, ta có: Prob = 0,9990 > 10% nên chấp nhận giả thuyết H0 chọn REM.

Kết luận: Sau khi so sánh ba mô hình, ta chọn mô hình REM. Tuy nhiên, nếu mô hình này có hiện tượng tự tương quan và phương sai sai số thay đổi thì đây chưa phải là mô hình ước lượng đáng tin cậy mà phải khắc phục các hiện tượng này nhằm đảm bảo ước lượng thu được vững và hiệu quả.

2.3. Kiểm định các giả thuyết hồi quy mô hình nghiên cứu 01

2.3.1. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến


corr roa size loan cap llr cosr liq inf (obs=176)


|

roa

size

loan

cap

llr

cosr

liq

inf

-------------+------------------------------------------------------------------------


roa |

1.0000








size |

-0.1030

1.0000







loan |

0.1661

-0.0334

1.0000






cap |

0.2969

-0.6986

0.2439

1.0000





llr |

0.0710

0.3776

-0.0708

-0.2446

1.0000




cosr |

-0.3983

0.0063

-0.1172

-0.0836

0.0846

1.0000



liq |

0.0703

-0.0428

-0.6499

-0.1622

0.0745

-0.1216

1.0000


inf |

0.2858

-0.2725

-0.0971

0.2160

-0.1224

-0.1346

0.3045

1.0000


2.3.2. Kiểm định phương sai của sai số thay đổi


xttest3

Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model

H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (22) = 320.36

Prob>chi2 = 0.0000


2.3.3. Kiểm định hiện tượng tự tương quan


xtserial roa size loan cap llr cosr liq inf


Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation

F( 1, 21) = 8.300

Prob > F = 0.0089

Kết luận: Qua kết quả kiểm định ta thấy mô hình có đa cộng tuyến được đánh giá là không nghiêm trọng. Tuy vậy, mô hình xảy ra hiện tượng tự tương quan giữa các sai số và hiện tượng phương sai sai số thay đổi, điều này sẽ làm cho các ước lượng thu được bằng phương pháp hồi quy thông thường trên dữ liệu bảng không hiệu quả và các kiểm định không còn đáng tin cậy.

2.4. Kết quả kiểm định độ phù hợp của các biến giải thích trong mô hình nghiên cứu 01

Khắc phục hiện tượng tự tương quan bằng phương pháp bình phương bé nhất tổng quát khả thi – FGLS

xtgls roa size loan cap llr cosr liq inf, corr(ar1) Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares

Panels: homoskedastic


Correlation: common AR(1) coefficient

Estimated covariances = 1

for

all

panels (0.3698)

Number of obs


=


176

Estimated autocorrelations = 1



Number of groups

=

22

Estimated coefficients = 8



Time periods

=

8




Wald chi2(7)

=

44.78




Prob > chi2

=

0.0000

------------------------------------------------------------------------------

roa | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


size

|

.0007951

.000559

1.42

0.155

-.0003005

.0018908

loan

|

.0060635

.0044304

1.37

0.171

-.00262

.0147469

cap

|

.0379697

.0113741

3.34

0.001

.0156768

.0602626

llr

|

.1102007

.0590187

1.87

0.062

-.0054738

.2258752

cosr

|

-.0053643

.0012825

-4.18

0.000

-.0078779

-.0028507

liq

|

.0109482

.0053046

2.06

0.039

.0005514

.0213451

inf

|

.0078743

.0052062

1.51

0.130

-.0023297

.0180783

_cons

|

-.0249036

.0190442

-1.31

0.191

-.0622295

.0124223

------------------------------------------------------------------------------


Với biến phụ thuộc ROAit, sau khi sử dụng FGLS để khắc phục hiện tượng tự tương quan, mô hình có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 1% (do Prob = 0,0000) nên kết quả mô hình phù hợp và có thể sử dụng được.

Phụ lục 3: Kết quả mô hình nghiên cứu 02


3.1. Phân tích tương quan mô hình nghiên cứu 02


corr roe size loan cap llr cosr liq inf (obs=176)

| roe size loan cap llr cosr liq inf

-------------+---------------------------------------------------------------------

roe | 1.0000

size |

0.4127

1.0000



loan |

0.0098

-0.0334 1.0000


cap |

-0.3538

-0.6986 0.2439 1.0000


llr |

0.2268

0.3776 -0.0708 -0.2446 1.0000


cosr |

-0.3450

0.0063 -0.1172 -0.0836 0.0846 1.0000


liq |

0.1787

-0.0428 -0.6499 -0.1622 0.0745 -0.1216

1.0000

inf |

0.2069

-0.2725 -0.0971 0.2160 -0.1224 -0.1346

0.3045

1.0000


3.2. So sánh lựa chọn mô hình giữa Pooled OLS, FEM và REM So sánh giữa mô hình Pooled OLS và FEM:

Ta tiến hành so sánh giữa các mô hình Pooled OLS và Fixed effects model với giả

thuyết H0: Chọn Pooled OLS

- Phân tích hồi quy theo Pooled OLS:

reg roe loan cap llr cosr liq inf size

Source | SS df MS Number of obs = 176

-------------+------------------------------ F( 7, 168) = 17.26

Model | .287756587 7 .041108084 Prob > F = 0.0000

Residual | .400172169 168 .002381977 R-squared = 0.4183

-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.3941 Total | .687928756 175 .003931021 Root MSE = .04881


------------------------------------------------------------------------------

roe | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


loan

|

.073275

.0390509

1.88

0.062

-.0038187

.1503688

cap

|

-.2621784

.1081273

-2.42

0.016

-.4756416

-.0487152

llr

|

1.061546

.5677621

1.87

0.063

-.0593211

2.182414

cosr

|

-.0650787

.0133666

-4.87

0.000

-.0914668

-.0386906

liq

|

.0739574

.0512728

1.44

0.151

-.0272646

.1751794

inf

|

.2576954

.0583391

4.42

0.000

.1425232

.3728675

size

|

.0162462

.0047394

3.43

0.001

.0068896

.0256027

_cons

|

-.4457915

.1616426

-2.76

0.006

-.764904

-.126679

------------------------------------------------------------------------------


- Phân tích hồi quy theo FEM:


xtreg roe loan cap llr

cosr liq inf

size,

fe


Fixed-effects (within)

regression



Number of obs

=

176

Group variable: id




Number of groups

=

22

R-sq: within = 0.3764 Obs per group: min = 8

between = 0.0310 avg = 8.0

overall = 0.2017 max = 8

F(7,147) = 12.68

corr(u_i, Xb) = -0.1797 Prob > F = 0.0000


------------------------------------------------------------------------------

roe | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


loan

|

.0067098

.0498413

0.13

0.893

-.0917883

.105208

cap

|

-.2690485

.1160354

-2.32

0.022

-.4983614

-.0397355

llr

|

1.842123

.6227091

2.96

0.004

.6115047

3.072742

cosr

|

-.0556168

.0128192

-4.34

0.000

-.0809505

-.0302832

liq

|

.201557

.0554559

3.63

0.000

.0919633

.3111507

inf

|

.1035444

.0618811

1.67

0.096

-.018747

.2258359

size

|

-.0054335

.0096908

-0.56

0.576

-.0245848

.0137178

_cons

|

.2470116

.3329249

0.74

0.459

-.4109256

.9049488

-------------+----------------------------------------------------------------

sigma_u | .04294725

sigma_e | .04118269

rho | .52096499 (fraction of variance due to u_i)

------------------------------------------------------------------------------

F test that all u_i=0: F(21, 147) = 4.24 Prob > F = 0.0000


Với mức ý nghĩa 1%, ta có: Prob = 0,0000 < 1% nên bác bỏ giả thiết H0 chọn FEM.

So sánh giữa mô hình FEM và REM:

- Phân tích hồi quy theo FEM:


xtreg roe loan cap llr cosr liq inf

size,

fe


Fixed-effects (within) regression



Number of obs

=

176

Group variable: id



Number of groups

=

22

R-sq: within = 0.3764



Obs per group: min

=

8

between = 0.0310



avg

=

8.0

overall = 0.2017



max

=

8




F(7,147)

=

12.68

corr(u_i, Xb) = -0.1797



Prob > F

=

0.0000


------------------------------------------------------------------------------

roe | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


loan

|

.0067098

.0498413

0.13

0.893

-.0917883

.105208

cap

|

-.2690485

.1160354

-2.32

0.022

-.4983614

-.0397355

llr

|

1.842123

.6227091

2.96

0.004

.6115047

3.072742

cosr

|

-.0556168

.0128192

-4.34

0.000

-.0809505

-.0302832

liq

|

.201557

.0554559

3.63

0.000

.0919633

.3111507

inf

|

.1035444

.0618811

1.67

0.096

-.018747

.2258359

size

|

-.0054335

.0096908

-0.56

0.576

-.0245848

.0137178

_cons

|

.2470116

.3329249

0.74

0.459

-.4109256

.9049488

-------------+----------------------------------------------------------------

sigma_u | .04294725

sigma_e | .04118269

rho | .52096499 (fraction of variance due to u_i)

------------------------------------------------------------------------------

F test that all u_i=0: F(21, 147) = 4.24 Prob > F = 0.0000


- Lưu kết quả hồi quy FEM: estimates store FE2

- Phân tích hồi quy theo REM:


xtreg roe loan cap llr cosr liq

Random-effects GLS regression

inf

size,

re


Number of obs


=


176

Group variable: id




Number of groups

=

22

R-sq: within = 0.3395




Obs per group: min

=

8

between = 0.4812




avg

=

8.0

overall = 0.3983




max

=

8





Wald chi2(7)


=


97.83

corr(u_i, X)

=

0 (assumed)

Prob > chi2

=

0.0000

------------------------------------------------------------------------------

roe | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


loan

|

.0729396

.0411142

1.77

0.076

-.0076427

.1535219

cap

|

-.2555042

.1093995

-2.34

0.020

-.4699233

-.0410851

llr

|

1.476891

.5847556

2.53

0.012

.3307916

2.622991

cosr

|

-.062715

.012753

-4.92

0.000

-.0877105

-.0377195

liq

|

.1501099

.051587

2.91

0.004

.0490013

.2512185

inf

|

.211052

.0549004

3.84

0.000

.1034493

.3186547

size

|

.0124607

.0056643

2.20

0.028

.0013588

.0235626

_cons

|

-.3467338

.193923

-1.79

0.074

-.7268158

.0333482

-------------+----------------------------------------------------------------

sigma_u | .01961949

sigma_e | .04118269

rho | .1849764 (fraction of variance due to u_i)

------------------------------------------------------------------------------

- Lưu kết quả hồi quy REM: estimates store RE2

- Kiểm định Hausman:

hausman FE2 RE2


---- Coefficients ----

| (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))

| FE2 RE2 Difference S.E.

-------------+----------------------------------------------------------------


loan

|

.0067098

.0729396

-.0662297

.0281742

cap

|

-.2690485

-.2555042

-.0135443

.0386775

llr

|

1.842123

1.476891

.3652317

.2140737

cosr

|

-.0556168

-.062715

.0070981

.0013002

|

.201557

.1501099

.0514471

.0203504

inf

|

.1035444

.211052

-.1075076

.028552

size

|

-.0054335

.0124607

-.0178942

.007863

liq

------------------------------------------------------------------------------

b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg

Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)

= 16.92

Prob>chi2 = 0.0179

(V_b-V_B is not positive definite)

Với mức ý nghĩa 5%, ta có: Prob = 0,0179 < 5% nên bác bỏ giả thiết H0 chọn FEM.


Kết luận: Sau khi so sánh ba mô hình, ta chọn mô hình FEM. Tuy nhiên, nếu mô hình này có hiện tượng tự tương quan và phương sai sai số thay đổi thì đây chưa phải là mô hình ước lượng đáng tin cậy mà phải khắc phục các hiện tượng này nhằm đảm bảo ước lượng thu được vững và hiệu quả.

3.3. Kiểm định các giả thuyết hồi quy mô hình nghiên cứu 02

3.3.1. Kiểm định đa cộng tuyen


corr roe size loan cap llr cosr liq inf (obs=176)


| roe size loan cap llr cosr liq inf

-------------+---------------------------------------------------------------------

roe | 1.0000

size |

0.4127

1.0000


loan |

0.0098

-0.0334 1.0000


cap |

-0.3538

-0.6986 0.2439 1.0000


llr |

0.2268

0.3776 -0.0708 -0.2446 1.0000


cosr |

-0.3450

0.0063 -0.1172 -0.0836 0.0846 1.0000


liq |

0.1787

-0.0428 -0.6499 -0.1622 0.0745 -0.1216 1.0000


inf |

0.2069

-0.2725 -0.0971 0.2160 -0.1224 -0.1346 0.3045

1.0000


3.3.2. Kiểm định phương sai của sai số thay đổi

xttest3

Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model

H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (22) = 987.95

Prob>chi2 = 0.0000

3.3.3. Kiểm định hiện tượng tự tương quan

xtserial roe size loan cap llr cosr liq inf Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation

F( 1, 21) = 17.694

Prob > F = 0.0004


Qua kết quả kiểm định từng phần ở trên, ta thấy mô hình có hiện tượng đa cộng

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/08/2022