So sánh giữa mô hình FEM và REM:
- Phân tích hồi quy theo FEM:
inf, | fe | |||
Fixed-effects (within) regression | Number of obs | = | 176 | |
Group variable: bank | Number of groups | = | 22 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Và Khuyến Nghị Góp Phần Nâng Cao Tỷ Suất Sinh Lợi Của Các Ngân Hàng Tmcp Tại Việt Nam
- Một Số Khuyến Nghị Đối Với Chính Phủ Và Ngân Hàng Nhà Nước
- So Sánh Giữa Các Mô Hình Pooled Ols, Fem, Rem So Sánh Giữa Mô Hình Pooled Ols Và Fem:
- Các yếu tố tác động đến tỷ suất sinh lợi của các ngân hàng TMCP tại Việt Nam - 14
- Các yếu tố tác động đến tỷ suất sinh lợi của các ngân hàng TMCP tại Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
= | 0.3256 | Obs | per | group: | min | = | 8 | |
between | = | 0.0612 | avg | = | 8.0 | |||
overall | = | 0.2180 | max | = | 8 | |||
F(7,147) | = | 10.14 | ||||||
corr(u_i, Xb) | = | -0.1931 | Prob > F | = | 0.0000 |
------------------------------------------------------------------------------
roa | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | -.0002634 | .0010349 | -0.25 | 0.799 | -.0023085 | .0017818 | |
loan | | | .0007999 | .0053226 | 0.15 | 0.881 | -.0097188 | .0113186 |
cap | | | .0303466 | .0123914 | 2.45 | 0.016 | .0058584 | .0548349 |
llr | | | .2125718 | .066499 | 3.20 | 0.002 | .0811543 | .3439894 |
cosr | | | -.0056043 | .001369 | -4.09 | 0.000 | -.0083097 | -.0028989 |
liq | | | .0165525 | .0059221 | 2.80 | 0.006 | .0048489 | .028256 |
inf | | | .0102392 | .0066083 | 1.55 | 0.123 | -.0028202 | .0232987 |
_cons | | | .0095559 | .0355534 | 0.27 | 0.788 | -.0607058 | .0798177 |
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .00346924 | ||
sigma_e | | | .00439789 | |
rho | | | .38357949 | (fraction of variance due to u_i) |
------------------------------------------------------------------------------
F test that all u_i=0: F(21, 147) = 3.23 Prob > F = 0.0000
Lưu kết quả hồi quy FEM: estimates store FE1
- Phân tích hồi quy theo REM:
liq | inf, | re | |||
Number of obs | = | 176 | |||
Group variable: bank R-sq: within = 0.3025 | Number of groups Obs per group: min | = = | 22 8 | ||
between = 0.3197 | avg | = | 8.0 | ||
overall = 0.3078 | max | = | 8 |
u_i ~ Gaussian | Wald chi2(7) | = | 73.76 | |
corr(u_i, X) | = 0 (assumed) | Prob > chi2 | = | 0.0000 |
------------------------------------------------------------------------------
roa | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .0004856 | .0005733 | 0.85 | 0.397 | -.000638 | .0016092 | |
loan | | | .0063274 | .0042244 | 1.50 | 0.134 | -.0019523 | .0146072 |
cap | | | .0359564 | .0113017 | 3.18 | 0.001 | .0138055 | .0581073 |
llr | | | .1656952 | .0603444 | 2.75 | 0.006 | .0474223 | .2839681 |
cosr | | | -.0063194 | .0013238 | -4.77 | 0.000 | -.0089141 | -.0037247 |
liq | | | .0116479 | .00533 | 2.19 | 0.029 | .0012013 | .0220945 |
inf | | | .0150665 | .0056927 | 2.65 | 0.008 | .0039089 | .026224 |
_cons | | | -.0158938 | .0196197 | -0.81 | 0.418 | -.0543476 | .02256 |
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .00191568 | ||
sigma_e | | | .00439789 | |
rho | | | .15947932 | (fraction of variance due to u_i) |
------------------------------------------------------------------------------
- Lưu kết quả hồi quy REM: estimates store RE1
- Kiểm định Hausman:
hausman FE1 RE1
---- Coefficients ----
| (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
| FE1 RE1 Difference S.E.
-------------+----------------------------------------------------------------
| | -.0002634 | .0004856 | -.000749 | .0008616 | |
loan | | | .0007999 | .0063274 | -.0055275 | .0032379 |
cap | | | .0303466 | .0359564 | -.0056098 | .0050811 |
llr | | | .2125718 | .1656952 | .0468766 | .0279404 |
cosr | | | -.0056043 | -.0063194 | .0007151 | .0003485 |
liq | | | .0165525 | .0116479 | .0049046 | .0025813 |
inf | | | .0102392 | .0150665 | -.0048273 | .0033559 |
------------------------------------------------------------------------------
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 0.59
Prob>chi2 = 0.9990
V_b-V_B is not positive definite)
Với mức ý nghĩa 10%, ta có: Prob = 0,9990 > 10% nên chấp nhận giả thuyết H0 chọn REM.
Kết luận: Sau khi so sánh ba mô hình, ta chọn mô hình REM. Tuy nhiên, nếu mô hình này có hiện tượng tự tương quan và phương sai sai số thay đổi thì đây chưa phải là mô hình ước lượng đáng tin cậy mà phải khắc phục các hiện tượng này nhằm đảm bảo ước lượng thu được vững và hiệu quả.
2.3. Kiểm định các giả thuyết hồi quy mô hình nghiên cứu 01
2.3.1. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
corr roa size loan cap llr cosr liq inf (obs=176)
roa | size | loan | cap | llr | cosr | liq | inf |
-------------+------------------------------------------------------------------------
1.0000 | ||||||||
size | | -0.1030 | 1.0000 | ||||||
loan | | 0.1661 | -0.0334 | 1.0000 | |||||
cap | | 0.2969 | -0.6986 | 0.2439 | 1.0000 | ||||
llr | | 0.0710 | 0.3776 | -0.0708 | -0.2446 | 1.0000 | |||
cosr | | -0.3983 | 0.0063 | -0.1172 | -0.0836 | 0.0846 | 1.0000 | ||
liq | | 0.0703 | -0.0428 | -0.6499 | -0.1622 | 0.0745 | -0.1216 | 1.0000 | |
inf | | 0.2858 | -0.2725 | -0.0971 | 0.2160 | -0.1224 | -0.1346 | 0.3045 | 1.0000 |
2.3.2. Kiểm định phương sai của sai số thay đổi
xttest3
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (22) = 320.36
Prob>chi2 = 0.0000
2.3.3. Kiểm định hiện tượng tự tương quan
xtserial roa size loan cap llr cosr liq inf
Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation
F( 1, 21) = 8.300
Prob > F = 0.0089
Kết luận: Qua kết quả kiểm định ta thấy mô hình có đa cộng tuyến được đánh giá là không nghiêm trọng. Tuy vậy, mô hình xảy ra hiện tượng tự tương quan giữa các sai số và hiện tượng phương sai sai số thay đổi, điều này sẽ làm cho các ước lượng thu được bằng phương pháp hồi quy thông thường trên dữ liệu bảng không hiệu quả và các kiểm định không còn đáng tin cậy.
2.4. Kết quả kiểm định độ phù hợp của các biến giải thích trong mô hình nghiên cứu 01
Khắc phục hiện tượng tự tương quan bằng phương pháp bình phương bé nhất tổng quát khả thi – FGLS
xtgls roa size loan cap llr cosr liq inf, corr(ar1) Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares
Panels: homoskedastic
for | all | panels (0.3698) Number of obs | = | 176 | |
Estimated autocorrelations = 1 | Number of groups | = | 22 | ||
Estimated coefficients = 8 | Time periods | = | 8 | ||
Wald chi2(7) | = | 44.78 | |||
Prob > chi2 | = | 0.0000 |
------------------------------------------------------------------------------
roa | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .0007951 | .000559 | 1.42 | 0.155 | -.0003005 | .0018908 | |
loan | | | .0060635 | .0044304 | 1.37 | 0.171 | -.00262 | .0147469 |
cap | | | .0379697 | .0113741 | 3.34 | 0.001 | .0156768 | .0602626 |
llr | | | .1102007 | .0590187 | 1.87 | 0.062 | -.0054738 | .2258752 |
cosr | | | -.0053643 | .0012825 | -4.18 | 0.000 | -.0078779 | -.0028507 |
liq | | | .0109482 | .0053046 | 2.06 | 0.039 | .0005514 | .0213451 |
inf | | | .0078743 | .0052062 | 1.51 | 0.130 | -.0023297 | .0180783 |
_cons | | | -.0249036 | .0190442 | -1.31 | 0.191 | -.0622295 | .0124223 |
------------------------------------------------------------------------------
Với biến phụ thuộc ROAit, sau khi sử dụng FGLS để khắc phục hiện tượng tự tương quan, mô hình có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 1% (do Prob = 0,0000) nên kết quả mô hình phù hợp và có thể sử dụng được.
Phụ lục 3: Kết quả mô hình nghiên cứu 02
3.1. Phân tích tương quan mô hình nghiên cứu 02
corr roe size loan cap llr cosr liq inf (obs=176)
| roe size loan cap llr cosr liq inf
-------------+---------------------------------------------------------------------
roe | 1.0000
0.4127 | 1.0000 | |||
loan | | 0.0098 | -0.0334 1.0000 | ||
cap | | -0.3538 | -0.6986 0.2439 1.0000 | ||
llr | | 0.2268 | 0.3776 -0.0708 -0.2446 1.0000 | ||
cosr | | -0.3450 | 0.0063 -0.1172 -0.0836 0.0846 1.0000 | ||
liq | | 0.1787 | -0.0428 -0.6499 -0.1622 0.0745 -0.1216 | 1.0000 | |
inf | | 0.2069 | -0.2725 -0.0971 0.2160 -0.1224 -0.1346 | 0.3045 | 1.0000 |
3.2. So sánh lựa chọn mô hình giữa Pooled OLS, FEM và REM So sánh giữa mô hình Pooled OLS và FEM:
Ta tiến hành so sánh giữa các mô hình Pooled OLS và Fixed effects model với giả
thuyết H0: Chọn Pooled OLS
- Phân tích hồi quy theo Pooled OLS:
reg roe loan cap llr cosr liq inf size
Source | SS df MS Number of obs = 176
-------------+------------------------------ F( 7, 168) = 17.26
Model | .287756587 7 .041108084 Prob > F = 0.0000
Residual | .400172169 168 .002381977 R-squared = 0.4183
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.3941 Total | .687928756 175 .003931021 Root MSE = .04881
------------------------------------------------------------------------------
roe | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .073275 | .0390509 | 1.88 | 0.062 | -.0038187 | .1503688 | |
cap | | | -.2621784 | .1081273 | -2.42 | 0.016 | -.4756416 | -.0487152 |
llr | | | 1.061546 | .5677621 | 1.87 | 0.063 | -.0593211 | 2.182414 |
cosr | | | -.0650787 | .0133666 | -4.87 | 0.000 | -.0914668 | -.0386906 |
liq | | | .0739574 | .0512728 | 1.44 | 0.151 | -.0272646 | .1751794 |
inf | | | .2576954 | .0583391 | 4.42 | 0.000 | .1425232 | .3728675 |
size | | | .0162462 | .0047394 | 3.43 | 0.001 | .0068896 | .0256027 |
_cons | | | -.4457915 | .1616426 | -2.76 | 0.006 | -.764904 | -.126679 |
------------------------------------------------------------------------------
- Phân tích hồi quy theo FEM:
cosr liq inf | size, | fe | ||||
Fixed-effects (within) | regression | Number of obs | = | 176 | ||
Group variable: id | Number of groups | = | 22 |
R-sq: within = 0.3764 Obs per group: min = 8
between = 0.0310 avg = 8.0
overall = 0.2017 max = 8
F(7,147) = 12.68
corr(u_i, Xb) = -0.1797 Prob > F = 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
roe | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .0067098 | .0498413 | 0.13 | 0.893 | -.0917883 | .105208 | |
cap | | | -.2690485 | .1160354 | -2.32 | 0.022 | -.4983614 | -.0397355 |
llr | | | 1.842123 | .6227091 | 2.96 | 0.004 | .6115047 | 3.072742 |
cosr | | | -.0556168 | .0128192 | -4.34 | 0.000 | -.0809505 | -.0302832 |
liq | | | .201557 | .0554559 | 3.63 | 0.000 | .0919633 | .3111507 |
inf | | | .1035444 | .0618811 | 1.67 | 0.096 | -.018747 | .2258359 |
size | | | -.0054335 | .0096908 | -0.56 | 0.576 | -.0245848 | .0137178 |
_cons | | | .2470116 | .3329249 | 0.74 | 0.459 | -.4109256 | .9049488 |
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | .04294725
sigma_e | .04118269
rho | .52096499 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
F test that all u_i=0: F(21, 147) = 4.24 Prob > F = 0.0000
Với mức ý nghĩa 1%, ta có: Prob = 0,0000 < 1% nên bác bỏ giả thiết H0 chọn FEM.
So sánh giữa mô hình FEM và REM:
- Phân tích hồi quy theo FEM:
size, | fe | ||||
Fixed-effects (within) regression | Number of obs | = | 176 | ||
Group variable: id | Number of groups | = | 22 | ||
R-sq: within = 0.3764 | Obs per group: min | = | 8 | ||
between = 0.0310 | avg | = | 8.0 | ||
overall = 0.2017 | max | = | 8 | ||
F(7,147) | = | 12.68 | |||
corr(u_i, Xb) = -0.1797 | Prob > F | = | 0.0000 |
------------------------------------------------------------------------------
roe | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .0067098 | .0498413 | 0.13 | 0.893 | -.0917883 | .105208 | |
cap | | | -.2690485 | .1160354 | -2.32 | 0.022 | -.4983614 | -.0397355 |
llr | | | 1.842123 | .6227091 | 2.96 | 0.004 | .6115047 | 3.072742 |
cosr | | | -.0556168 | .0128192 | -4.34 | 0.000 | -.0809505 | -.0302832 |
liq | | | .201557 | .0554559 | 3.63 | 0.000 | .0919633 | .3111507 |
inf | | | .1035444 | .0618811 | 1.67 | 0.096 | -.018747 | .2258359 |
size | | | -.0054335 | .0096908 | -0.56 | 0.576 | -.0245848 | .0137178 |
_cons | | | .2470116 | .3329249 | 0.74 | 0.459 | -.4109256 | .9049488 |
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | .04294725
sigma_e | .04118269
rho | .52096499 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
F test that all u_i=0: F(21, 147) = 4.24 Prob > F = 0.0000
- Lưu kết quả hồi quy FEM: estimates store FE2
- Phân tích hồi quy theo REM:
inf | size, | re | Number of obs | = | 176 | |
Group variable: id | Number of groups | = | 22 | |||
R-sq: within = 0.3395 | Obs per group: min | = | 8 | |||
between = 0.4812 | avg | = | 8.0 | |||
overall = 0.3983 | max | = | 8 | |||
Wald chi2(7) | = | 97.83 | ||||
corr(u_i, X) | = | 0 (assumed) | Prob > chi2 | = | 0.0000 |
------------------------------------------------------------------------------
roe | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .0729396 | .0411142 | 1.77 | 0.076 | -.0076427 | .1535219 | |
cap | | | -.2555042 | .1093995 | -2.34 | 0.020 | -.4699233 | -.0410851 |
llr | | | 1.476891 | .5847556 | 2.53 | 0.012 | .3307916 | 2.622991 |
cosr | | | -.062715 | .012753 | -4.92 | 0.000 | -.0877105 | -.0377195 |
liq | | | .1501099 | .051587 | 2.91 | 0.004 | .0490013 | .2512185 |
inf | | | .211052 | .0549004 | 3.84 | 0.000 | .1034493 | .3186547 |
size | | | .0124607 | .0056643 | 2.20 | 0.028 | .0013588 | .0235626 |
_cons | | | -.3467338 | .193923 | -1.79 | 0.074 | -.7268158 | .0333482 |
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | .01961949
sigma_e | .04118269
rho | .1849764 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
- Lưu kết quả hồi quy REM: estimates store RE2
- Kiểm định Hausman:
hausman FE2 RE2
---- Coefficients ----
| (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
| FE2 RE2 Difference S.E.
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .0067098 | .0729396 | -.0662297 | .0281742 | |
cap | | | -.2690485 | -.2555042 | -.0135443 | .0386775 |
llr | | | 1.842123 | 1.476891 | .3652317 | .2140737 |
cosr | | | -.0556168 | -.062715 | .0070981 | .0013002 |
.201557 | .1501099 | .0514471 | .0203504 | ||
inf | | | .1035444 | .211052 | -.1075076 | .028552 |
size | | | -.0054335 | .0124607 | -.0178942 | .007863 |
liq
------------------------------------------------------------------------------
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 16.92
Prob>chi2 = 0.0179
(V_b-V_B is not positive definite)
Với mức ý nghĩa 5%, ta có: Prob = 0,0179 < 5% nên bác bỏ giả thiết H0 chọn FEM.
Kết luận: Sau khi so sánh ba mô hình, ta chọn mô hình FEM. Tuy nhiên, nếu mô hình này có hiện tượng tự tương quan và phương sai sai số thay đổi thì đây chưa phải là mô hình ước lượng đáng tin cậy mà phải khắc phục các hiện tượng này nhằm đảm bảo ước lượng thu được vững và hiệu quả.
3.3. Kiểm định các giả thuyết hồi quy mô hình nghiên cứu 02
3.3.1. Kiểm định đa cộng tuyen
corr roe size loan cap llr cosr liq inf (obs=176)
| roe size loan cap llr cosr liq inf
-------------+---------------------------------------------------------------------
roe | 1.0000
0.4127 | 1.0000 | ||
loan | | 0.0098 | -0.0334 1.0000 | |
cap | | -0.3538 | -0.6986 0.2439 1.0000 | |
llr | | 0.2268 | 0.3776 -0.0708 -0.2446 1.0000 | |
cosr | | -0.3450 | 0.0063 -0.1172 -0.0836 0.0846 1.0000 | |
liq | | 0.1787 | -0.0428 -0.6499 -0.1622 0.0745 -0.1216 1.0000 | |
inf | | 0.2069 | -0.2725 -0.0971 0.2160 -0.1224 -0.1346 0.3045 | 1.0000 |
3.3.2. Kiểm định phương sai của sai số thay đổi
xttest3
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (22) = 987.95
Prob>chi2 = 0.0000
3.3.3. Kiểm định hiện tượng tự tương quan
xtserial roe size loan cap llr cosr liq inf Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 21) = 17.694
Prob > F = 0.0004
Qua kết quả kiểm định từng phần ở trên, ta thấy mô hình có hiện tượng đa cộng