DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 2005-2011
2. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Á Châu 2005 - 2012
3. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP An Bình 2005- 2011
4. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Bản Việt (Gia
Định) 2005 -2012
5. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam 2005 -2012
6. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam 2005 - 2012
7. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Đông Á 2005 - 2012
8. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Đông Nam Á 2005 -2012
9. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 2005 - 2012
10. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Nam Á 2005- 2011
11. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam 2005 -2012
12. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội 2005-2012
13. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Phát triển nhà Thành Phố Hồ Chí Minh 2005 -2012
14. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Phương Nam 2005 -2012
15. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Quân Đội 2005 - 2012
16. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Quốc tế 2005 - 2012
17. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội 2005 -2012
18. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín 2005 -2012
19. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín 2005 -2012
20. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
Vượng 2005 -2012
21. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam 2005 -2012
22. Chính Phủ - Quyết định phê duyệt đề án "Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín
dụng giai đoạn 2011-2015"
23. Công ty chứng khoán ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Báo cáo đánh giá
một số tổ chức tín dụng - tháng 5/2012
24. Công ty chứng khoán ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Báo cáo phân tích ngành ngân hàng - Quý 1/2013
25. Công ty chứng khoán ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Báo cáo phân tích ngành ngân hàng - tháng 12/2011
26. Công ty chứng khoán ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Báo cáo phân tích ngành ngân hàng - tháng 9/2011
27. Công ty cổ phần chứng khoán Bảo Việt - Báo cáo phân tích ngành ngân hàng - tháng 7/2008
28. Hoàng Ngọc Nhậm, 2007. "Giáo trình kinh tế lượng", Khoa toán thống kê, bộ môn toán kinh tế
29. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2007. "Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS",NXB Hồng Đức
30. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Quyết định số 06/2008/QĐ-NHNN
31. Nguyễn Đình Thọ, 2011. "Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh", NXB Lao Động Xã Hội
32. Nguyễn Hữu Phước, 2011. Luận văn thạc sĩ "Mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng Việt Nam (Stress test) áp dụng phương pháp Var", Đại học Kinh tế TP.HCM
33. Nguyễn Phúc Cảnh, 2012. Luận văn thạc sĩ "Đánh giá hiệu quả hoạt động theo quy mô của các Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam", Đại học Kinh tế TP.HCM
34. Nguyễn Thanh Dương, "Phân tích rủi ro trong hoạt động ngân hàng", Tạp chí Phát triển và Hội Nhập, số 9(19), tháng 3-4/2013
35. Thái Doãn Hạnh, 2011. Luận văn thạc sĩ "Đánh giá tính dễ tổn thương của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam - Thực trạng giải pháp", Đại học Kinh tế TP.HCM
36. Trần Huy Hoàng, 2007. "Quản trị ngân hàng", NXB Lao Động Xã Hội, trang 31
1. Anatoly Peresetsky and Alexander Karminsky, 2011, "Models for Moody’s Bank Ratings", Frontiers in Finance and Economics – Vol 8 N°1
2. Basel III Handbook 2012
3. Copy of Noel J. Pajutagana, 1999, "Camels ratings system"
4. Edward Altman, 1968. “Financial Ratios, Discriminant Analysis And The Prediction Of Corporate Bankruptcy”, The Journal Of Finance Vol. Xxiii Dated September 1968 No. 4
5. Firas M. Saab, 2009. MBA Thesis, "A Comparative Analysis of Kuwait Banks Ratings"
6. IMF, 2005. "Financial Sector Assessment - A Handbook"
7. Moody's Investor services, 2007, “Ratings methodology - Bank Financial Strength Ratings: Global Methodology”
8. Yu Hsing ,Hsiu-Shi Hsing , Ralph W. Lange , And Jo- Anne Gibson, 2001. “Discriminant Analysis Of Bank Failures: A Case Study Of Louisiana”, Journal Of Economic And Finance
1. www.cafef.vn (2013): Tình hình tín dụng và huy động vốn ngành ngân hàng
<http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/4-thang-dau-nam-tin-dung-tang-truong-14- huy-dong-von-tang-534-2013050315404654717ca34.chn>
2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: thong tin về tài sản, vốn chủ sở hữu và dư nợ tín dụng của ngành ngân hàng năm 2012 và 2013:
<http://www.sbv.gov.vn/portal/faces/vi/vim/vipages_trangchu/tkttnh/hdhttctd/tk ctcb?_adf.ctrl-state=v6yokhjq9_4&_afrLoop=3197189938222400>
3. www.stoxplus.com: tổng tài sản ngành ngân hàng 2011 và 10/2012
<http://www.stoxplus.com/News/100129/1/186/total-assets-of-vietnam-banks- decline-2-44-in-10m-2012.stox>
4. www.tinnhanhchungkhoan.vn: Lợi nhuận ngân hàng sáu tháng đầu năm 2013
<http://tinnhanhchungkhoan.vn/GL/N/DJGEEG/buc-tranh-loi-nhuan-ngan- hang-6-thang-dau-nam.html>
5. www.vietnamplus.vn: Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu ngành ngân hàng 2011 và 2012 <http://en.vietnamplus.vn/Home/Domestic-banking-system-grows-254- pct-in-2012/20132/31811.vnplus>
6. www.vnba.org.vn: Hiệp ước Basel I và II
<http://www.vnba.org.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=15 94:hip-c-vn-basel-basel-i-va-ii&catid=43:ao-to&Itemid=90)>
PHỤ LỤC 1
BẢNG CHỈ TIÊU LÀNH MẠNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TCTD THEO IMF
Bảng 3.1:Bộ chỉ tiêu cơ bản
Chỉ tiêu | Khái niệm | |
1 | Hệ số an toàn vốn CAR | Là tổng vốn tự có trên tổng tài sản có rủi ro quy đổi (theo Basel I và II). Chỉ tiêu này đo lường mức độ an toàn vốn của ngân hàng. |
2 | Hệ số an toàn vốn cấp 1 | Tính theo Basel I và Basel II, đo lường mức độ an toàn vốn của ngân hàng dựa trên nguồn vốn chính |
3 | Nợ xấu chưa dự phòng trên vốn | Là chênh lệch nợ xấu và dự phòng trên vốn của ngân hàng. Đây là chỉ tiêu an toàn vốn quan trọng thể hiện khả năng chịu đựng của ngân hàng trước thiệt hại do nợ xấu |
4 | Nợ xấu trên tổng dư nợ tín dụng | Là nợ xấu (chưa trừ dự phòng) trên tổng dư nợ tín dụng. Đây là chỉ tiêu về chất lượng tài sản thể hiện vấn đề về nợ xấu của danh mục tín dụng của ngân hàng |
5 | Tỷ trọng dư nợ theo ngành trên tổng dư nợ tín dụng | Là chỉ tiêu về chất lượng tài sản. Đánh giá rủi ro tập trung của danh mục tín dụng theo ngành |
6 | ROA | Là thu nhập thuần trước thuế và các khoản giảm trừ trên tổng tài sản bình quân năm đó. Đây là chỉ tiêu về khả năng sinh lợi và đánh giá sự hiệu quả trong sử dụng tài sản của ngân hàng |
7 | ROE | Là thu nhập thuần trước thuế và các khoản giảm trừ trên tổng vốn bình quân của năm đó. Đây là chỉ tiêu về khả năng sinh lợi và đo lường mức độ hiệu quả trong sử dụng vốn |
8 | Biên thu nhập lãi trên tổng thu nhập | Là thu nhập lãi thuần trên tổng thu nhập. Đây là chỉ tiêu về khả năng sinh lợi và đo lường mối quan hệ giữa thu nhập lãi thuần và tổng thu nhập |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Về Năng Lực Tài Chính Của Các Nhtm Việt Nam
- Diễn Biến Quá Trình Tái Cơ Cấu Hệ Thống Nhtm Việt Nam
- Các Kiến Nghị Để Nâng Cao Sức Mạnh Tài Chính Của Các Nhtm Việt Nam
- Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 16
- Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 17
- Tỷ Trọng Điểm Bfsrs Cho Ngân Hàng Tại Các Thị Trường Phát Triển
Xem toàn bộ 165 trang tài liệu này.
Chỉ tiêu | Khái niệm | |
9 | Chi phí hoạt động trên tổng thu nhập | Đây là chỉ tiêu về khả năng sinh lợi, đo lường tỷ lệ chi phí hoạt động trên tổng thu nhập, dùng để đánh giá tính hiệu quả trong việc sử dụng các nguồn lực của ngân hàng |
10 | Tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản | Đây là chỉ tiêu về tính thanh khoản, đánh giá khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ có thể xảy ra. Chỉ tiêu này cho thấy khả năng chịu đựng các cú sốc do tài sản và nợ gây ra |
11 | Tài sản ngắn hạn trên nợ ngắn hạn | Đây là chỉ tiêu về tính thanh khoản, đánh giá sự mất cân đối giữa tài sản và nợ, cho thấy khả năng của ngân hàng có thể đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn mà không gặp khó khăn về thanh khoản |
12 | Vị thế ngoại tệ ròng trên vốn | Đây là chỉ tiêu về mức độ nhạy cảm thị trường, cho thấy rủi ro tiền tệ của ngân hàng so với vốn. Chỉ tiêu đánh giá khả năng tổn thương do vấn đề tỷ giá gây ra |
Bảng 3.2:Bộ chỉ tiêu mở rộng
Chỉ tiêu | Khái niệm | |
13 | Vốn trên tài sản | Đánh giá khả năng tự tài trợ và tỷ lệ đòn bẩy tài chính của ngân hàng |
14 | Rủi ro vượt trần trên vốn | Rủi ro vượt trần là rủi ro tín dụng khi cho vay một hay một nhóm khách hàng vượt mức quy định trên vốn. Chỉ tiêu này đánh giá khả năng tổn thương do mức độ tập trung tín dụng cao |
15 | Tỷ trọng dư nợ theo khu vực trên tổng dư nợ tín dụng | Là chỉ tiêu về chất lượng tài sản. Đánh giá rủi ro tập trung của danh mục tín dụng theo khu vực địa lý |
Chỉ tiêu | Khái niệm | |
16 | Vị thế tài sản phái sinh ròng trên vốn | Chỉ tiêu về chất lượng tài sản đánh giá về rủi ro từ các công cụ phái sinh lên vốn |
17 | Vị thế nợ phái sinh ròng trên vốn | Chỉ tiêu về chất lượng tài sản đánh giá về rủi ro từ các công cụ phái sinh lên vốn |
18 | Thu nhập từ mua bán chứng khoán trên tổng thu nhập | Chỉ tiêu về khả năng sinh lợi, đánh giá tỷ trọng thu nhập từ giao dịch chứng khoán kinh doanh trên tổng thu nhập |
19 | Chi phí nhân sự trên tổng chi phí hoạt động | Chỉ tiêu về khả năng sinh lợi, đánh giá tính hiệu quả trong hoạt động |
20 | Chênh lệch lãi suất cho vay và huy động | Chênh lệch lãi suất cho vay bình quân và huy động bình quân, đánh giá khả năng sinh lợi và tín cạnh tranh của các ngân hàng |
21 | Chênh lệch lãi suất liên ngân hàng cao nhất và thấp nhất | Chỉ tiêu về tính thanh khoản |
22 | Tỷ lệ huy động tiền gửi khách hàng trên tổng dư nợ cho vay khách hàng | Chỉ tiêu dùng để phát hiện vấn đề về thanh khoản, khi tỷ lệ huy động trên cho vay thấp cho thấy khả năng căng thẳng thanh khoản của ngân hàng |
23 | Các khoản vay ngoại tệ trên tổng dư nợ tín dụng | Chỉ tiêu về chất lượng tài sản, đo lường quan hệ giữa các khoản vay ngoại tệ trên tổng dư nợ, đồng thời cho thấy rủi ro tín dụng và rủi ro ngoại tệ tiềm ẩn |
24 | Các khoản nợ ngoại tệ trên tổng nợ | Chỉ tiêu về chất lượng tài sản, đo lường quan hệ giữa các khoản nợ ngoại tệ trên tổng nợ, cho thấy rủi ro ngoại tệ tiềm ẩn |
25 | Chênh lệch nợ và vốn trên vốn | Chỉ tiêu đánh giá mức độ nhạy cảm của rủi ro thị trường, cho thấy rủi ro thị trường của nguồn vốn trên vốn tự có của ngân hàng |