của NHTM. Quá trình đánh giá này giúp tác giả đưa ra kết luận về việc chấp nhận hay bác bỏ lần lượt các giả thuyết trong luận án.
Tóm lại, Chương 3 đã trình bày đặc trưng của mô hình nghiên cứu và mô tả tóm tắt dữ liệu được sử dụng trong luận án. Bên cạnh đó, trong chương này, tác giả thực hiện biện luận mối quan hệ giữa các biến giải thích với biến phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu và trình bày các giả thuyết nghiên cứu của luận án. Mặt khác, nội dung của chương cũng mô tả chi tiết phương pháp nhằm xác định các yếu tố có ảnh hưởng đến MXHTN của các NHTM tại các nền kinh tế phát triển và tại các nền kinh tế mới nổi. Cuối cùng, nội dung của chương trình bày phương pháp kinh tế lượng nhằm xác định sự khác biệt trong tác động của các yếu tố này đến MXHTN của NHTM tại 2 nhóm quốc gia nêu trên.
CHƯƠNG 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Chương 3 đã trình bày mô hình nghiên cứu, các giả thuyết nghiên cứu cũng như phương pháp phân tích dữ liệu được sử dụng trong luận án này. Mục đích chính của Chương 4 là trình bày và thảo luận các kết quả của việc phân tích dữ liệu nghiên cứu nhằm xác định các yếu tố tác động đến MXHTN của NHTM và sự khác biệt trong tác động của các yếu tố kể trên đến MXHTN của NHTM tại các nền kinh tế phát triển so với các nền kinh tế mới nổi. Nội dung của chương bao gồm: trình bày kết quả phân tích phương sai một yếu tố các chỉ tiêu tài chính của NHTM theo từng MXHTN, trình bày kết quả phương pháp lựa chọn biến giải thích trong mô hình Ordered logit, kiểm định các giả định của mô hình nghiên cứu, đánh giá tác động biên của các biến giải thích trong mô hình, xác định tác động tổng hợp của biến giải thích và biến tương tác trên mẫu dữ liệu gộp, thực hiện thảo luận các kết quả nghiên cứu và kiểm định các giả
thuyết nghiên cứu đã được đề cập trong chương 34.
4.1 Phân tích phương sai một yếu tố các chỉ tiêu tài chính NHTM theo từng MXHTN
Boyacioglu và cộng sự (2009) cho rằng các chỉ tiêu tài chính có ảnh hưởng đến việc phân loại NHTM vào các MXHTN khác nhau phải là các chỉ tiêu tài chính có giá trị trung bình khác nhau giữa các MXHTN. Do vậy, để xác định được các chỉ tiêu tài chính này tác giả thực hiện phân tích phương sai một yếu tố cho từng chỉ tiêu tài chính của các NHTM theo các MXHTN khác nhau. Tác giả căn cứ trên mức ý nghĩa thống kê của kiểm định phương sai đồng nhất và mức ý nghĩa thống kê của phân tích phương sai một yếu tố các chỉ tiêu tài chính của các NHTM theo từng MXHTN để có thể xác định các biến giải thích nào có khả năng phân biệt giữa các NHTM thuộc các MXHTN khác nhau.
Tác giả thực hiện phân tích phương sai một yếu tố cho 2 mẫu dữ liệu nghiên cứu trong luận án một cách tách biệt nhau.
4 Phần nội dung thống kê mô tả chi tiết các biến giải thích là các chỉ tiêu tài chính của các NHTM trong từng mẫu dữ liệu quan sát được tác giả trình bày chi tiết trong phụ lục 6a và phụ lục 6b.
Bảng 4.1: Giá trị trung bình các chỉ số tài chính NHTM theo từng MXHTN tại các nền kinh tế mới nổi
Số quan sát | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Cực tiểu | Cực đại | |
LnAss:Logarit tự nhiên tổng trị giá tài sản NHTM | AssGrow:Tốc độ tăng trưởng tổng trị giá tài sản trung bình 3 năm | ||||||||
B | 70 | 8.1763 | 1.3779 | 5.4189 | 10.8731 | 0.2477 | 0.2719 | -0.0512 | 1.2881 |
BB | 64 | 8.9984 | 1.3439 | 6.3988 | 13.1649 | 0.1615 | 0.1277 | -0.0920 | 0.5908 |
BBB | 116 | 9.9381 | 1.6938 | 5.8197 | 13.4052 | 0.1601 | 0.1167 | -0.1883 | 0.6149 |
A | 32 | 11.1366 | 1.9862 | 6.3651 | 14.9549 | 0.1009 | 0.0645 | -0.0326 | 0.2870 |
Tổng cộng | 282 | 9.4235 | 1.8310 | 5.4189 | 14.9549 | 0.1755 | 0.1729 | -0.1883 | 1.2881 |
CreGrow:Tốc độ tăng trưởng tổng dư nợ trung bình 3 năm | LoanLoss_Ln:Tỷ lệ dư nợ quá hạn/tổng dư nợ | ||||||||
B | 70 | 0.2679 | 0.3014 | -0.1466 | 1.4153 | 9.2476 | 14.2697 | 0.0600 | 89.9940 |
BB | 64 | 0.1717 | 0.1271 | -0.1175 | 0.6352 | 6.1456 | 7.2884 | 0.2160 | 37.2630 |
BBB | 116 | 0.3186 | 1.5222 | -0.1357 | 16.5153 | 4.8128 | 6.4004 | 0.0000 | 33.9010 |
A | 32 | 0.1160 | 0.0727 | -0.0319 | 0.3488 | 3.9422 | 4.1475 | 0.4840 | 19.0650 |
Tổng cộng | 282 | 0.2497 | 0.9901 | -0.1466 | 16.5153 | 6.1173 | 9.1790 | 0.0000 | 89.9940 |
LoanLoss_Equ:Tỷ lệ dư nợ quá hạn/tổng vốn chủ sở hữu | LoanPro_Loan:Tỷ lệ chi phí dự dự phòng tín dụng/ tổng dư nợ tín dụng bình quân | ||||||||
B | 70 | 9.0775 | 13.1440 | 0.5800 | 86.0830 | 77.8620 | 172.4143 | 1.3510 | 985.2000 |
BB | 64 | 5.9166 | 7.1224 | 0.4070 | 40.8250 | 33.3714 | 50.3338 | 3.2010 | 335.6260 |
BBB | 116 | 5.1344 | 10.4250 | 0.0000 | 100.0000 | 30.5691 | 62.7480 | 0.0000 | 592.5900 |
A | 32 | 4.6897 | 6.3130 | 0.4030 | 27.4330 | 23.6996 | 17.3031 | 3.8960 | 62.9140 |
Tổng cộng | 282 | 6.2403 | 10.2703 | 0.0000 | 100.0000 | 42.1649 | 99.7057 | 0.0000 | 985.2000 |
Equ_Ass:Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng tài sản | Equ_Loan:Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng dư nợ tín dụng ròng | ||||||||
B | 70 | 13.0284 | 7.5463 | 4.8960 | 54.4000 | 12.5905 | 9.9021 | -35.8200 | 46.3100 |
BB | 64 | 11.4510 | 4.6231 | 4.6550 | 29.9590 | 11.3953 | 4.4502 | 4.5650 | 27.6880 |
BBB | 116 | 11.4910 | 7.0204 | 2.2510 | 45.6580 | 12.1437 | 10.6638 | 2.7870 | 87.1290 |
A | 32 | 10.0933 | 6.3050 | 1.2650 | 36.4300 | 9.7345 | 7.1818 | 1.3450 | 43.6430 |
Tổng cộng | 282 | 11.7050 | 6.6405 | 1.2650 | 54.4000 | 11.8114 | 9.0263 | -35.8200 | 87.1290 |
Equ_ShortCap:Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/nguồn vốn ngắn hạn | Equ_Debt:Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng nợ phải trả | ||||||||
B | 70 | 27.2697 | 22.0246 | 7.4000 | 117.8660 | 19.8259 | 17.1355 | 5.6050 | 122.1600 |
BB | 64 | 22.0198 | 10.9775 | 9.9440 | 71.3420 | 16.0915 | 10.6321 | 5.7420 | 76.8130 |
BBB | 116 | 28.5163 | 67.7129 | 3.0640 | 717.1900 | 30.4765 | 63.2117 | 3.1470 | 514.0000 |
A | 32 | 18.6040 | 15.5689 | 1.6960 | 76.2060 | 19.0323 | 26.8788 | 5.2040 | 153.1840 |
Tổng cộng | 282 | 25.6077 | 45.4093 | 1.6960 | 717.1900 | 23.2694 | 43.0184 | 3.1470 | 514.0000 |
IntIn_Loan:Tỷ lệ thu nhập từ lãi vay/tổng dư nợ tín dụng bình quân | IntIn_Ass:Tỷ lệ thu nhập từ lãi/tổng tài sản sinh lời bình quân | ||||||||
B | 70 | 19.1616 | 17.7580 | -41.8370 | 86.6200 | 15.5154 | 10.0329 | 3.8030 | 67.3100 |
BB | 64 | 16.9513 | 14.6495 | 4.9450 | 116.6560 | 13.7887 | 5.9801 | 5.1230 | 39.7260 |
BBB | 116 | 37.3368 | 90.0853 | 1.5400 | 520.3250 | 17.7913 | 39.6251 | 2.4600 | 413.7670 |
A | 32 | 18.4976 | 32.5349 | 5.3740 | 191.8260 | 11.9574 | 10.6335 | 1.3040 | 64.2230 |
Tổng cộng | 282 | 26.0610 | 60.4427 | -41.8370 | 520.3250 | 15.6560 | 26.3065 | 1.3040 | 413.7670 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Tin Cậy Và Tính Thống Nhất Trong Các Đánh Giá Mxhtn Của Nhtm
- Định Nghĩa Các Biến Giải Thích Được Sử Dụng Trong Mô Hình Nghiên Cứu
- Mức Xếp Hạng Tín Nhiệm Nhtm Tại Các Nền Kinh Tế Phát Triển Trong Mẫu Dữ Liệu Nghiên Cứu Giai Đoạn 2013 - 2015
- Tần Suất Xuất Hiện Của Các Biến Giải Thích Có Hệ Số Hồi Quy Có Ý Nghĩa Thống Kê Trong Các Mô Hình Ordered Logit Trên Các Mẫu Dữ Liệu
- Mô Hình Ordered Logit Trên Mẫu Dữ Liệu Các Nhtm Tại Các Nền Kinh Tế Mới Nổi Với Giả Định Phương Sai Thay Đổi
- Tác Động Của Yếu Tố Sở Hữu Đến Mxhtn Của Nhtm Tại Các Nền Kinh Tế Mới Nổi
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Số quan | Trung | Độ lệch | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch | Cực tiểu | Cực đại |
sát | bình | chuẩn | chuẩn | ||||||||
IntEx_Cap:Tỷ lệ chi phí trả lãi/tổng nguồn vốn chịu lãi bình quân | NIM:Tỷ lệ lãi cận biên | ||||||||||
B | 70 | 14.8549 | 7.8491 | 3.5600 | 54.4100 | 15.9974 | 8.3957 | 4.7900 | 52.1300 | ||
BB | 64 | 11.2155 | 9.3518 | 2.9000 | 70.8000 | 11.3424 | 9.2202 | 0.6000 | 66.7300 | ||
BBB | 116 | 9.8933 | 7.3001 | 3.2300 | 69.0200 | 9.9942 | 7.3708 | -5.1700 | 68.0100 | ||
A | 32 | 6.8878 | 2.4154 | 3.6800 | 13.2700 | 6.9241 | 2.7880 | 0.0000 | 13.7700 | ||
Tổng cộng | 282 | 11.0839 | 7.9578 | 2.9000 | 70.8000 | 11.4420 | 8.2354 | -5.1700 | 68.0100 | ||
NetIntIn_Ass:Tỷ lệ thu nhập ròng từ lãi/tổng tài sản bình quân | OthIn_Ass:Tỷ lệ thu nhập khác từ hoạt động/ tổng tài sản bình quân | ||||||||||
B | 70 | 13.8780 | 7.6415 | 3.7000 | 61.9300 | 6.0989 | 3.3288 | 1.6300 | 22.4300 | ||
BB | 64 | 12.2491 | 18.7090 | 3.5600 | 139.9600 | 4.3123 | 2.4593 | 1.0200 | 10.7000 | ||
BBB | 116 | 9.1547 | 6.9236 | 3.1200 | 67.9000 | 4.3609 | 2.7360 | 0.1900 | 16.5400 | ||
A | 32 | 6.2269 | 1.9516 | 3.4800 | 12.4600 | 2.4841 | 0.6486 | 1.1000 | 3.7800 | ||
Tổng cộng | 282 | 10.6972 | 10.9169 | 3.1200 | 139.9600 | 4.5683 | 2.8806 | 0.1900 | 22.4300 | ||
NonIntEx_Ass:Tỷ lệ chi phí phi lãi/tổng tài sản bình quân | ROAA:Tỷ lệ lợi nhuận ròng/tổng tài sản bình quân | ||||||||||
B | 70 | 6.2806 | 3.4380 | 1.3900 | 16.2000 | 7.1035 | 5.7961 | 0.6933 | 40.5170 | ||
BB | 64 | 4.4777 | 2.8568 | 1.2300 | 14.4600 | 5.6268 | 6.8561 | 1.1943 | 52.5063 | ||
BBB | 116 | 4.7868 | 3.2113 | 0.0000 | 16.6100 | 4.7438 | 5.8730 | 0.7413 | 61.2250 | ||
A | 32 | 2.5263 | 0.9753 | 0.0000 | 4.9600 | 3.3689 | 1.5905 | 0.9227 | 8.9373 | ||
Tổng cộng | 282 | 4.8309 | 3.1961 | 0.0000 | 16.6100 | 5.3739 | 5.8792 | 0.6933 | 61.2250 | ||
ROAE:Tỷ lệ lợi nhuận ròng/tổng nguồn vốn chủ sở hữu bình quân | Exp_Int:Tỷ lệ tổng chi phí/tổng thu nhập | ||||||||||
B | 70 | 6.0141 | 4.7440 | 0.7347 | 32.3683 | 6.1262 | 5.3752 | -0.4880 | 32.5820 | ||
BB | 64 | 4.8491 | 5.1862 | 1.1607 | 39.2023 | 4.8953 | 5.0337 | 1.0670 | 36.9770 | ||
BBB | 116 | 4.3054 | 5.5214 | 0.4237 | 58.0370 | 4.3207 | 5.4613 | 0.5420 | 58.1850 | ||
A | 32 | 3.0632 | 1.2759 | 0.9083 | 6.9520 | 3.0702 | 1.2694 | 1.0000 | 7.1600 | ||
Tổng cộng | 282 | 4.7120 | 5.0017 | 0.4237 | 58.0370 | 4.7574 | 5.1023 | -0.4880 | 58.1850 | ||
NetLoan_Ass:Tỷ lệ dư nợ tín dụng ròng/tổng tài sản | NetLoan_ShortCap:Tỷ lệ dư nợ tín dụng ròng/tổng nguồn vốn huy động tiền gởi và nguồn vốn ngắn hạn | ||||||||||
B | 70 | 3.5223 | 5.8696 | -0.6480 | 35.7410 | 6.4434 | 4.7629 | 1.0610 | 23.1070 | ||
BB | 64 | 1.9295 | 1.7895 | -1.7550 | 9.8840 | 4.8889 | 5.9204 | 0.9370 | 44.4720 | ||
BBB | 116 | 1.5113 | 1.2835 | -2.7600 | 7.3990 | 3.9355 | 4.3881 | 0.1740 | 40.4890 | ||
A | 32 | 1.3356 | 0.8671 | -0.2360 | 2.8730 | 2.6124 | 1.5312 | 0.6230 | 6.1850 | ||
Tổng cộng | 282 | 2.0855 | 3.2642 | -2.7600 | 35.7410 | 4.6243 | 4.8026 | 0.1740 | 44.4720 | ||
NetLoan_Debt:Tỷ lệ dư nợ tín dụng ròng/tổng nguồn vốn huy động tiền gởi và nguồn vốn vay | LiAss_ShortCap:Tỷ lệ tài sản thanh khoản cao/tổng nguồn vốn huy động tiền gửi và nguồn vốn ngắn hạn | ||||||||||
B | 70 | 7.0169 | 5.4266 | 0.0300 | 29.0060 | 1.6594 | 4.1657 | -9.4630 | 23.8630 | ||
BB | 64 | 5.0173 | 5.8099 | 0.9400 | 43.5840 | 1.2533 | 1.7253 | -6.5410 | 7.7230 | ||
BBB | 116 | 4.0887 | 3.9986 | 0.2640 | 33.3720 | 1.3015 | 2.1374 | -10.6100 | 13.1910 | ||
A | 32 | 2.5883 | 1.4021 | 0.4480 | 5.6190 | 1.3420 | 0.5523 | 0.2750 | 2.7100 | ||
Tổng cộng | 282 | 4.8560 | 4.8536 | 0.0300 | 43.5840 | 1.3840 | 2.6187 | -10.6100 | 23.8630 | ||
LiAss_Debt:Tỷ lệ tài sản thanh khoản cao/tổng nguồn vốn huy động tiền gởi và nguồn vốn vay | |||||||||||
B | 70 | 13.8842 | 12.0269 | -12.1550 | 58.9220 | ||||||
BB | 64 | 11.4613 | 12.6789 | -74.5380 | 30.8730 | ||||||
BBB | 116 | 13.2433 | 9.6325 | -31.4700 | 44.0260 | ||||||
A | 32 | 15.4400 | 5.7954 | 4.2120 | 28.6060 | ||||||
Tổng cộng | 282 | 13.2472 | 10.7057 | -74.5380 | 58.9220 |
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả từ mẫu dữ liệu quan sát
Bảng 4.2: Kết quả kiểm định phương sai đồng nhất và phân tích phương sai một yếu tố các chỉ tiêu tài chính NHTM theo từng MXHTN
tại các nền kinh tế mới nổi
Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định phương sai đồng nhất | Mức ý nghĩa thống kê của phân tích phương sai một yếu tố | Biến | Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định phương sai đồng nhất | Mức ý nghĩa thống kê của phân tích phương sai một yếu tố | |
LnAss | 0.0110 | 0.0000 | NIM | 0.0300 | 0.0000 |
AssGrow | 0.0000 | 0.0000 | NetIntIn_Ass | 0.0070 | 0.0020 |
CreGrow | 0.4010 | 0.6690 | OthIn_Ass | 0.0000 | 0.0000 |
LoanLoss_Ln | 0.0000 | 0.0060 | NonIntEx_Ass | 0.0000 | 0.0000 |
LoanLoss_Equ | 0.0220 | 0.0570 | ROAA | 0.1300 | 0.0100 |
LoanPro_Loan | 0.0000 | 0.0060 | ROAE | 0.2360 | 0.0280 |
Equ_Ass | 0.4920 | 0.1810 | Exp_Int | 0.1360 | 0.0230 |
Equ_Loan | 0.1580 | 0.4760 | NetLoan_Ass | 0.0000 | 0.0000 |
Equ_ShortCap | 0.2060 | 0.6320 | NetLoan_ShortCap | 0.0870 | 0.0000 |
Equ_Debt | 0.0000 | 0.0210 | NetLoan_Debt | 0.0010 | 0.0000 |
IntIn_Loan | 0.0000 | 0.0740 | LiAss_ShortCap | 0.0010 | 0.7890 |
IntIn_Ass | 0.1470 | 0.6340 | LiAss_Debt | 0.1210 | 0.3390 |
IntEx_Cap | 0.0540 | 0.0000 |
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả từ mẫu dữ liệu quan sát
Căn cứ vào giá trị trung bình của các chỉ số tài chính của các NHTM theo từng MXHTN và mức ý nghĩa thống kê của phân tích phương sai một yếu tố trong bảng 4.1 và 4.2, ta có thể kết luận rằng các biến LnAss, AssGrow, LoanLoss_Ln, LoanLoss_Equ, LoanPro_Loan, Equ_Debt, IntIn_Loan, IntEx_Cap, NIM, NetIntIn_Ass, OthIn_Ass, NonIntEx_Ass, NetLoan_Ass, NetLoan_ShortCap và NetLoan_Debt có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN.
Riêng đối với các biến CreGrow, Equ_Ass, Equ_Loan, Equ_ShortCap, IntIn_Ass, ROAA, ROAE, Exp_Int và LiAss_Debt do kết quả của kiểm định phương sai đồng nhất không có ý nghĩa thống kê (>10%) nên giả định về phương sai đồng nhất trong phân tích phương sai một yếu tố đối với các biến này bị vi phạm. Do vậy, tác giả tiến hành thêm kiểm định phi tham số Kruskal-Wallis đối với các biến này.
Bảng 4.3: Kết quả kiểm định Kruskal - Wallis các chỉ tiêu tài chính NHTM
theo từng MXHTN tại các nền kinh tế mới nổi
Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định Kruskal- Wallis | Biến | Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định Kruskal- Wallis | |
CreGrow | 0.0050 | ROAA | 0.0000 |
Equ_Ass | 0.0360 | ROAE | 0.0000 |
Equ_Loan | 0.0250 | Exp_Int | 0.0000 |
Equ_ShortCap | 0.0040 | LiAss_Debt | 0.2500 |
IntIn_Ass | 0.0220 |
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả từ mẫu dữ liệu quan sát
Từ kết quả của kiểm định Kruskal – Wallis được trình bày trong bảng 4.3, ta có thể kết luận được các biến CreGrow, Equ_Ass, Equ_Loan, Equ_ShortCap, IntIn_Ass, ROAA, ROAE và Exp_Int có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN.
Như vậy, từ kết quả của phân tích phương sai một yếu tố và kiểm định phi tham số Kruskal-Wallis ta có thể kết luận rằng các biến LnAss, AssGrow, CreGrow, LoanLoss_Ln, LoanLoss_Equ, LoanPro_Loan, Equ_Ass, Equ_Loan, Equ_ShortCap, Equ_Debt, IntIn_Loan, IntIn_Ass, IntEx_Cap, NIM, NetIntIn_Ass, OthIn_Ass, NonIntEx_Ass, ROAA, ROAE, Exp_Int, NetLoan_Ass, NetLoan_ShortCap và NetLoan_Debt có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN trong mẫu dữ liệu các NHTM tại các quốc gia thuộc nhóm các nền kinh tế mới nổi. Ngược lại, các biến LiAss_ShortCap và LiAss_Debt có giá trị trung bình không khác biệt nhau theo các MXHTN.
Trong đó, biến LnAss có giá trị trung bình cao nhất ở MXHTN tốt nhất và giảm dần theo các MXHTN kém hơn. Các biến AssGrow, LoanLoss_Ln, LoanLoss_Equ, LoanPro_Loan, IntEx_Cap, NIM, NetIntIn_Ass, ROAE, Exp_Int, NetLoan_Ass, NetLoan_ShortCap và NetLoan_Debt có giá trị trung bình cao nhất ở các MXHTN kém nhất và giảm dần đối với các MXHTN tốt hơn. Còn lại, các biến CreGrow, Equ_Ass, Equ_Loan, Equ_ShortCap, Equ_Debt, IntIn_Loan, IntIn_Ass, OthIn_Ass, NonIntEx_Ass và ROAA có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN, tuy nhiên sự biến động của giá trị trung bình của các biến này và sự biến động của các MXHTN không theo một chiều hướng cụ thể.
Tương tự như vậy, tác giả tiến hành phân tích phương sai 1 yếu tố các chỉ tiêu tài chính của các NHTM theo từng MXHTN tại các nền kinh tế phát triển.
Bảng 4.4: Giá trị trung bình các chỉ số tài chính NHTM
theo từng MXHTN tại các nền kinh tế phát triển
Số quan sát | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Cực tiểu | Cực đại | |
LnAss:Logarit tự nhiên tổng giá trị tài sản NHTM | AssGrow:Tốc độ tăng trưởng tổng tài sản NHTM trung bình 3 năm | ||||||||
B | 8 | 11.4577 | .6713 | 10.0440 | 12.3110 | 0.0017 | 0.0920 | -0.0945 | 0.1964 |
BB | 25 | 10.7804 | 1.5263 | 5.2490 | 12.8230 | 0.0339 | 0.1207 | -0.1151 | 0.3602 |
BBB | 52 | 10.4119 | 1.7275 | 6.6830 | 13.8380 | 0.0218 | 0.0884 | -0.1968 | 0.3364 |
A | 152 | 11.4706 | 1.7368 | 7.3850 | 14.7240 | 0.0143 | 0.1047 | -0.4042 | 0.5461 |
AA | 48 | 11.8124 | 1.6266 | 7.7130 | 14.2390 | 0.0557 | 0.0472 | -0.0594 | 0.1627 |
AAA | 11 | 11.9109 | 1.3402 | 10.1530 | 14.4920 | 0.0322 | 0.0577 | -0.0453 | 0.1623 |
Tổng cộng | 296 | 11.2977 | 1.7253 | 5.2490 | 14.7240 | 0.0243 | 0.0951 | -0.4042 | 0.5461 |
CreGrow:Tốc độ tăng trưởng tổng dư nợ tín dụng trung bình 3 năm | LoanLoss_Ln:Tỷ lệ dư nợ quá hạn/tổng dư nợ | ||||||||
B | 8 | 0.0098 | 0.1309 | -0.1826 | 0.2727 | 24.7640 | 13.5608 | 0.8800 | 44.8630 |
BB | 25 | -0.0093 | 0.1130 | -0.1708 | 0.2753 | 13.2698 | 8.8345 | 0.2180 | 37.9730 |
BBB | 52 | 0.0361 | 0.1170 | -0.1491 | 0.5168 | 6.5633 | 8.5192 | 0.0410 | 44.6330 |
A | 152 | 0.0443 | 0.1859 | -0.4088 | 1.4227 | 3.6221 | 4.6317 | 0.0000 | 44.6490 |
AA | 48 | 0.0558 | 0.0648 | -0.0759 | 0.3202 | 1.7663 | 1.7369 | 0.0090 | 8.1780 |
AAA | 11 | 0.0800 | 0.1715 | -0.0318 | 0.5829 | 1.0203 | 1.6900 | 0.0000 | 5.8160 |
Tổng cộng | 296 | 0.0406 | 0.1534 | -0.4088 | 1.4227 | 5.1274 | 7.4089 | 0.0000 | 44.8630 |
LoanLoss_Equ:Tỷ lệ dư nợ quá hạn/tổng vốn chủ sở hữu | LoanPro_Loan:Tỷ lệ chi phí dự phòng tín dụng/ tổng dư nợ tín dụng bình quân | ||||||||
B | 8 | 306.8720 | 186.7417 | 28.7310 | 690.0910 | 2.8763 | 1.8082 | 0.0100 | 5.9100 |
BB | 25 | 130.6217 | 89.4631 | 4.7470 | 381.3450 | 1.6124 | 1.1304 | -0.3100 | 4.5700 |
BBB | 52 | 59.6979 | 86.3918 | 0.2420 | 414.3900 | 0.9592 | 1.6735 | -0.2900 | 10.6800 |
A | 152 | 37.0226 | 55.7724 | 0.0000 | 464.9560 | 0.4932 | 1.0274 | -0.4900 | 10.8700 |
AA | 48 | 23.2292 | 63.8459 | 0.0400 | 433.0000 | 0.3258 | 0.3950 | -0.0700 | 1.8300 |
AAA | 11 | 73.3240 | 232.5974 | 0.0000 | 774.5700 | 0.0900 | 0.2509 | -0.1800 | 0.6500 |
Tổng cộng | 296 | 55.3169 | 96.9361 | 0.0000 | 774.5700 | 0.6919 | 1.2257 | -0.4900 | 10.8700 |
Equ_Ass:Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng tài sản | Equ_Loan:Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng dư nợ tín dụng | ||||||||
B | 8 | 5.8810 | 3.1806 | 2.1000 | 11.3540 | 9.2836 | 4.4860 | 3.0860 | 16.1920 |
BB | 25 | 6.6860 | 3.7176 | 0.2520 | 16.6180 | 12.9957 | 10.5310 | 0.6050 | 53.5830 |
BBB | 52 | 8.4437 | 3.8266 | 1.4640 | 23.1450 | 19.7328 | 37.4397 | 3.2320 | 276.9500 |
A | 152 | 7.1024 | 3.4055 | 1.1450 | 20.4280 | 16.7668 | 22.8025 | 1.9740 | 198.1360 |
AA | 48 | 8.0283 | 2.9046 | 0.0060 | 16.0840 | 20.1603 | 29.4661 | 0.0090 | 151.4190 |
AAA | 11 | 8.3670 | 6.5926 | 0.6530 | 20.1630 | 17.4925 | 15.9759 | 0.7620 | 57.3420 |
Tổng cộng | 296 | 7.4670 | 3.6177 | 0.0060 | 23.1450 | 17.3444 | 25.8997 | 0.0090 | 276.9500 |
Equ_ShortCap:Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/nguồn vốn ngắn hạn | Equ_Debt:Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng nợ phải trả | ||||||||
B | 8 | 7.1263 | 3.6462 | 2.3740 | 13.6510 | 6.3853 | 3.6620 | 2.1450 | 12.8410 |
BB | 25 | 10.2912 | 6.1303 | 0.2880 | 29.5010 | 7.4736 | 4.4889 | 0.2610 | 19.9290 |
BBB | 52 | 12.6163 | 5.6406 | 1.7230 | 33.6150 | 9.5709 | 4.9256 | 1.4860 | 30.1150 |
A | 152 | 14.0868 | 19.5748 | 2.0100 | 171.4090 | 7.9145 | 4.1861 | 1.1620 | 26.2490 |
AA | 48 | 12.0495 | 8.4045 | 0.0080 | 63.6210 | 8.9642 | 3.5694 | 0.0060 | 19.7250 |
AAA | 11 | 23.8286 | 21.0270 | 5.8390 | 60.7440 | 9.7279 | 8.2934 | 0.6570 | 25.2560 |
Tổng cộng | 296 | 13.3514 | 15.4219 | 0.0080 | 171.4090 | 8.3645 | 4.4883 | 0.0060 | 30.1150 |
MXHTN | Số quan sát | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Cực tiểu | Cực đại |
IntIn_Loan:Tỷ lệ thu nhập từ lãi vay/tổng dư nợ tín dụng bình quân | IntIn_Ass:Tỷ lệ thu nhập từ lãi/tổng tài sản sinh lời bình quân | ||||||||||
B | 8 | 4.1388 | 1.2694 | 2.5400 | 6.3800 | 3.9250 | 1.4714 | 1.5800 | 5.8500 | ||
BB | 25 | 3.6928 | 2.5023 | 1.5200 | 11.8800 | 3.9576 | 2.5821 | 0.8700 | 11.6800 | ||
BBB | 52 | 3.7648 | 1.5208 | 0.0900 | 9.3700 | 3.5096 | 1.3593 | 1.0600 | 8.8300 | ||
A | 152 | 3.9412 | 1.5957 | 0.7200 | 10.9100 | 3.4638 | 1.5443 | 0.1900 | 9.9400 | ||
AA | 48 | 3.8719 | 1.4801 | 1.7300 | 7.4400 | 3.3244 | 1.4050 | 1.2300 | 6.3300 | ||
AAA | 11 | 5.2309 | 6.7548 | 0.0000 | 24.6100 | 3.0355 | 1.2925 | 1.0800 | 4.5000 | ||
Tổng cộng | 296 | 3.9313 | 2.0545 | 0.0000 | 24.6100 | 3.4875 | 1.5942 | 0.1900 | 11.6800 | ||
IntEx_Cap:Tỷ lệ chi phí trả lãi/tổng nguồn vốn chịu lãi bình quân | NIM:Tỷ lệ lãi cận biên | ||||||||||
B | 8 | 2.1900 | 0.4121 | 1.7300 | 2.9500 | 1.7205 | 1.1500 | -0.1980 | 3.3640 | ||
BB | 25 | 2.4952 | 2.2075 | 0.7400 | 11.6300 | 1.6064 | 1.1379 | 0.1360 | 5.2070 | ||
BBB | 52 | 1.8075 | 0.9530 | 0.2800 | 4.5900 | 1.8282 | 0.9111 | 0.3460 | 4.6810 | ||
A | 152 | 1.9437 | 1.3209 | 0.0300 | 7.3800 | 1.6478 | 1.3925 | -0.0370 | 10.3710 | ||
AA | 48 | 1.5529 | 1.1935 | 0.1500 | 4.8000 | 1.8591 | 0.7391 | 0.7560 | 3.7010 | ||
AAA | 11 | 1.9327 | 1.4846 | 0.3300 | 4.4600 | 1.2684 | 1.2307 | 0.3440 | 3.5380 | ||
Tổng cộng | 296 | 1.9092 | 1.3441 | 0.0300 | 11.6300 | 1.6981 | 1.1946 | -0.1980 | 10.3710 | ||
NetIntIn_Ass:Tỷ lệ thu nhập ròng từ lãi/tổng tài sản bình quân | OthIn_Ass:Tỷ lệ thu nhập khác từ hoạt động/ tổng tài sản bình quân | ||||||||||
B | 8 | 1.5258 | 1.0146 | -0.1950 | 2.9270 | 0.6049 | 0.4338 | -0.0780 | 1.2280 | ||
BB | 25 | 1.4659 | 1.0459 | 0.1340 | 4.5890 | 1.2422 | 0.8313 | -0.2310 | 3.4960 | ||
BBB | 52 | 1.7070 | 0.8400 | 0.3420 | 4.3510 | 0.7673 | 0.6303 | -1.3640 | 2.7220 | ||
A | 152 | 1.4897 | 1.1239 | -0.0310 | 8.2190 | 1.2219 | 2.3249 | -0.1810 | 21.1570 | ||
AA | 48 | 1.6610 | 0.6182 | 0.7230 | 3.0580 | 1.1403 | 0.9118 | 0.0070 | 4.1040 | ||
AAA | 11 | 1.2160 | 1.1900 | 0.3390 | 3.3870 | 0.2618 | 0.2869 | -0.0980 | 0.8160 | ||
Tổng cộng | 296 | 1.5444 | 1.0019 | -0.1950 | 8.2190 | 1.0782 | 1.7586 | -1.3640 | 21.1570 | ||
NonIntEx_Ass:Tỷ lệ chi phí phi lãi/tổng tài sản bình quân | ROAA:Tỷ lệ lợi nhuận ròng/tổng tài sản bình quân | ||||||||||
B | 8 | 3.7551 | 1.7927 | 0.0520 | 6.1600 | 0.3375 | 2.4722 | -2.7960 | 4.4290 | ||
BB | 25 | 2.7567 | 1.4319 | 0.1470 | 6.3080 | -0.2208 | 1.0151 | -3.4080 | 1.2870 | ||
BBB | 52 | 2.1230 | 1.9067 | 0.1950 | 13.9980 | 0.1170 | 1.8315 | -11.2020 | 1.8410 | ||
A | 152 | 2.0315 | 2.1603 | 0.0160 | 16.3690 | 0.4275 | 1.1498 | -9.8850 | 6.6490 | ||
AA | 48 | 1.7656 | 0.9176 | 0.1470 | 4.6780 | 0.7194 | 0.7254 | -3.2490 | 2.0640 | ||
AAA | 11 | 0.4705 | 0.4257 | -0.0390 | 1.2000 | 1.0657 | 0.9620 | 0.0120 | 2.4610 | ||
Tổng cộng | 296 | 2.0543 | 1.9050 | -0.0390 | 16.3690 | 0.3868 | 1.2965 | -11.2020 | 6.6490 | ||
ROAE:Tỷ lệ lợi nhuận ròng/tổng nguồn vốn chủ sở hữu bình quân | Exp_Int:Tỷ lệ tổng chi phí/tổng thu nhập | ||||||||||
B | 8 | -0.3178 | 61.2013 | -88.0050 | 81.8900 | 74.4116 | 35.5491 | 15.1590 | 133.5020 | ||
BB | 25 | -9.7504 | 34.8778 | -150.1230 | 28.1520 | 66.1058 | 18.6566 | 24.3430 | 102.1420 | ||
BBB | 52 | 2.6575 | 17.4151 | -68.9970 | 23.8510 | 57.2777 | 20.5838 | 14.7550 | 145.2210 | ||
A | 152 | 4.9554 | 11.9207 | -74.3900 | 57.2300 | 64.3338 | 24.0560 | 9.4820 | 200.0000 | ||
AA | 48 | 15.9109 | 46.3791 | -53.1800 | 321.7950 | 54.1946 | 15.2158 | 14.5110 | 101.8980 | ||
AAA | 11 | 51.0976 | 132.3486 | 0.0910 | 449.3400 | 29.6526 | 16.8780 | 7.4290 | 62.7300 | ||
Tổng cộng | 296 | 6.6585 | 36.9528 | -150.1230 | 449.3400 | 60.5832 | 23.0990 | 7.4290 | 200.0000 |
Số quan sát | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Cực tiểu | Cực đại |
NetLoan_Ass:Tỷ lệ dư nợ tín dụng ròng/tổng tài sản | NetLoan_ShortCap:Tỷ lệ dư nợ tín dụng ròng/tổng nguồn vốn huy động tiền gởi và nguồn vốn ngắn hạn | ||||||||||
B | 8 | 63.1024 | 7.9104 | 46.6140 | 70.1220 | 77.4719 | 11.1113 | 60.0990 | 95.6470 | ||
BB | 25 | 57.7573 | 14.9626 | 4.0300 | 73.1660 | 87.2260 | 24.5990 | 4.6560 | 126.1080 | ||
BBB | 52 | 63.8140 | 20.3189 | 2.5610 | 91.2770 | 95.8951 | 36.5762 | 3.0680 | 193.1080 | ||
A | 152 | 57.4293 | 21.0607 | 5.1490 | 92.0240 | 98.7197 | 66.7776 | 9.6570 | 488.7750 | ||
AA | 48 | 62.4362 | 21.3904 | 5.5320 | 97.0130 | 94.5649 | 48.3778 | 6.8200 | 283.3760 | ||
AAA | 11 | 61.8165 | 25.8793 | 6.7990 | 94.1260 | 209.4969 | 203.4991 | 38.1260 | 766.4160 | ||
Tổng cộng | 296 | 59.7069 | 20.5274 | 2.5610 | 97.0130 | 100.1214 | 69.4688 | 3.0680 | 766.4160 | ||
NetLoan_Debt:Tỷ lệ dư nợ tín dụng ròng/tổng nguồn vốn huy động tiền gởi và nguồn vốn vay | LiAss_ShortCap:Tỷ lệ tài sản có khả năng thanh khoản cao/tổng nguồn vốn huy động tiền gửi và nguồn vốn ngắn hạn | ||||||||||
B | 8 | 69.6515 | 9.0654 | 51.4010 | 81.3050 | 10.0890 | 7.1723 | 3.7010 | 24.2990 | ||
BB | 25 | 66.5232 | 17.6029 | 4.1020 | 84.0970 | 15.3523 | 19.1648 | 2.5500 | 89.0300 | ||
BBB | 52 | 73.8234 | 23.1714 | 2.6510 | 104.0820 | 25.3165 | 30.2986 | 1.4260 | 159.0970 | ||
A | 152 | 66.5928 | 23.9872 | 7.4470 | 147.4430 | 38.4403 | 42.6849 | 0.3020 | 391.6890 | ||
AA | 48 | 72.3578 | 24.9982 | 6.5170 | 133.5730 | 23.0709 | 15.9403 | 0.8560 | 61.5100 | ||
AAA | 11 | 70.0112 | 31.3312 | 7.2010 | 112.6920 | 67.9500 | 104.4219 | 7.7610 | 377.7170 | ||
Tổng cộng | 296 | 69.0017 | 23.5972 | 2.6510 | 147.4430 | 32.0229 | 40.7363 | 0.3020 | 391.6890 | ||
LiAss_Debt:Tỷ lệ tài sản có tính thanh khoản cao/tổng nguồn vốn huy động tiền gởi và nguồn vốn vay | |||||||||||
B | 8 | 8.8375 | 5.9283 | 3.1700 | 21.4620 | ||||||
BB | 25 | 12.5558 | 17.1223 | 1.7010 | 78.4480 | ||||||
BBB | 52 | 17.4041 | 16.4145 | 1.3710 | 86.9570 | ||||||
A | 152 | 24.0424 | 19.1224 | 0.0630 | 111.3150 | ||||||
AA | 48 | 18.5450 | 12.3313 | 0.4960 | 54.2490 | ||||||
AAA | 11 | 22.5233 | 20.4505 | 2.5690 | 71.3440 | ||||||
Tổng cộng | 296 | 20.5472 | 17.7427 | 0.0630 | 111.3150 |
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả từ mẫu dữ liệu quan sát
Bảng 4.5: Kết quả kiểm định phương sai đồng nhất và phân tích phương sai
một yếu tố các chỉ tiêu tài chính NHTM theo từng MXHTN tại các nền kinh tế phát triển
Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định phương sai đồng nhất | Mức ý nghĩa thống kê của phân tích phương sai một yếu tố | Biến | Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định phương sai đồng nhất | Mức ý nghĩa thống kê của phân tích phương sai một yếu tố | |
LnAss | 0.0060 | 0.0000 | NIM | 0.4900 | 0.6520 |
AssGrow | 0.0250 | 0.1700 | NetIntIn_Ass | 0.2990 | 0.5800 |
CreGrow | 0.3730 | 0.5100 | OthIn_Ass | 0.2980 | 0.3200 |
LoanLoss_Ln | 0.0000 | 0.0000 | NonIntEx_Ass | 0.2850 | 0.0020 |
LoanLoss_Equ | 0.0000 | 0.0000 | ROAA | 0.0020 | 0.0140 |
LoanPro_Loan | 0.0000 | 0.0000 | ROAE | 0.0000 | 0.0000 |
Equ_Ass | 0.0010 | 0.0770 | Exp_Int | 0.4650 | 0.0000 |
Equ_Loan | 0.6030 | 0.7700 | NetLoan_Ass | 0.0060 | 0.0750 |
Equ_ShortCap | 0.0210 | 0.1460 | NetLoan_ShortCap | 0.0000 | 0.0000 |
Equ_Debt | 0.0000 | 0.0830 | NetLoan_Debt | 0.0190 | 0.4150 |
IntIn_Loan | 0.0000 | 0.3930 | LiAss_ShortCap | 0.0000 | 0.0000 |
IntIn_Ass | 0.3820 | 0.5230 | LiAss_Debt | 0.0190 | 0.0040 |
IntEx_Cap | 0.0310 | 0.6520 |
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả từ mẫu dữ liệu quan sát
Tương tự như phần phân tích ở trên, căn cứ vào giá trị trung bình của các chỉ số tài chính của các NHTM theo từng MXHTN và mức ý nghĩa thống kê của phân tích phương sai một yếu tố trong bảng 4.4 và 4.5, ta có thể kết luận rằng các biến LnAss, LoanLoss_Ln, LoanLoss_Equ, LoanPro_Loan, Equ_Ass, Equ_Debt, ROAA, ROAE, NetLoan_Ass, NetLoan_ShortCap, LiAss_ShortCap và LiAss_Debt có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN.
Riêng đối với các biến CreGrow, Equ_Loan, IntIn_Ass, NIM, NetIntIn_Ass, OthIn_Ass, NonIntEx_Ass và Exp_Int do kết quả của kiểm định phương sai đồng nhất không có ý nghĩa thống kê (>10%) nên giả định về phương sai đồng nhất trong phân tích phương sai một yếu tố đối với các biến này bị vi phạm. Do vậy, tác giả tiến hành thêm kiểm định phi tham số Kruskal-Wallis đối với các biến này.
Bảng 4.6: Kết quả kiểm định Kruskal - Wallis các chỉ tiêu tài chính NHTM theo từng MXHTN tại các nền kinh tế phát triển
Biến | Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định Kruskal- Wallis | Biến | Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định Kruskal- Wallis | ||
CreGrow | 0.0060 | NetIntIn_Ass | 0.0250 | ||
Equ_Loan | 0.3330 | OthIn_Ass | 0.0010 | ||
IntIn_Ass | 0.8420 | NonIntEx_Ass | 0.0000 | ||
NIM | 0.0140 | Exp_Int | 0.0000 |
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả từ mẫu dữ liệu quan sát
Từ kết quả của kiểm định Kruskal – Wallis được trình bày trong bảng 4.6, ta có thể kết luận được các biến CreGrow, NIM, NetIntIn_Ass, OthIn_Ass, NonIntEx_Ass và Exp_Int có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN.
Như vậy, từ kết quả của phân tích phương sai một yếu tố và kiểm định phi tham số Kruskal-Wallis ta có thể kết luận rằng các biến LnAss, CreGrow, LoanLoss_Ln, LoanLoss_Equ, LoanPro_Loan, Equ_Ass, Equ_Debt, NIM, NetIntIn_Ass, OthIn_Ass, NonIntEx_Ass, ROAA, ROAE, Exp_Int, NetLoan_Ass, NetLoan_ShortCap, LiAss_ShortCap và LiAss_Debt có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN trong mẫu dữ liệu các NHTM tại các quốc gia có nền kinh tế phát triển. Ngược lại, các biến AssGrow, Equ_Loan, Equ_ShortCap, IntIn_Loan, IntIn_Ass, IntEx_Cap và NetLoan_Debt có giá trị trung bình không khác nhau theo các MXHTN.
Trong đó, biến ROAE có giá trị trung bình cao nhất ở MXHTN tốt nhất và giảm dần đối với các MXHTN kém hơn. Các biến LoanLoss_Ln, LoanPro_Loan và NonIntEx_Ass có giá trị trung bình cao nhất ở các MXHTN kém nhất và giảm dần đối với các MXHTN tốt hơn. Còn lại, các biến LnAss, CreGrow, LoanLoss_Equ, Equ_Ass, Equ_Debt, NIM, NetIntIn_Ass, OthIn_Ass, ROAA, Exp_Int, NetLoan_Ass, NetLoan_ShortCap, LiAss_ShortCap và LiAss_Debt có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN, tuy nhiên sự biến động của giá trị trung bình của các biến này và sự biến động của các MXHTN không theo một chiều hướng cụ thể.
4.2 Kết quả phương pháp lựa chọn biến giải thích và đánh giá mức độ phù hợp của mô hình hồi quy Ordered logit
4.2.1 Kết quả phương pháp lựa chọn biến giải thích trong mô hình Ordered logit
Các biến có tác động chủ yếu đến MXHTN của NHTM phải là những biến có giá trị trung bình khác nhau theo các MXHTN và đồng thời phải là những biến giải thích phù hợp trong các mô hình Ordered logit được xây dựng trên mẫu dữ liệu nghiên cứu. Do vậy, sau khi đã xác định được các biến có khả năng phân loại các NHTM vào các MXHTN khác nhau ở mục 4.1, tác giả tiếp tục xác định các biến giải thích phù hợp cho mô hình Ordered logit trên mẫu dữ liệu các NHTM tại các nền kinh tế phát triển và mẫu dữ liệu các NHTM tại các nền kinh tế mới nổi. Như đã trình bày trong mục 3.4, để lựa chọn được các biến giải thích phù hợp cho mô hình Ordered logit và nhằm hạn chế việc mô hình ước lượng phù hợp quá mức (Over – fitting) với mẫu dữ liệu quan sát, tác giả thực hiện lựa chọn 5 mẫu dữ liệu con từ mẫu dữ liệu ban đầu, mỗi mẫu dữ liệu con có số lượng quan sát bằng 80% số lượng quan sát trong mẫu dữ liệu ban đầu. Sau đó tác giả thực hiện 5 lần ước lượng mô hình riêng biệt, mỗi lần ước lượng mô hình trên một mẫu dữ liệu con khác nhau. Tác giả thực hiện việc lựa chọn 5 mẫu dữ liệu con từ mẫu dữ liệu ban đầu theo phương pháp chọn mẫu hệ thống với bước nhảy 5.
Quá trình phân tích dữ liệu này được thực hiện tách biệt cho mẫu dữ liệu các NHTM thuộc các nền kinh tế phát triển và mẫu dữ liệu các NHTM tại các nền kinh tế mới nổi.
Bảng 4.7: Mô hình Ordered logit với 5 mẫu dữ liệu con
và toàn bộ mẫu dữ liệu các NHTM tại các nền kinh tế mới nổi
Mẫu dữ liệu 2 | |||||
Biến | HSHQ | Mức ý nghĩa thống kê HSHQ | Biến | HSHQ | Mức ý nghĩa thống kê HSHQ |
Country_rating | 2.2670 | 0.0000 | Country_rating | 1.8320 | 0.0000 |
Bicra | 0.6750 | 0.0020 | Bicra | 0.7465 | 0.0010 |
Government | 0.9698 | 0.0190 | Government | 0.9815 | 0.0270 |
Group | 4.0543 | 0.0000 | Group | 4.0830 | 0.0000 |
LnAss | 0.6060 | 0.0000 | LnAss | 0.5704 | 0.0000 |
AssGrow | -8.0183 | 0.0090 | AssGrow | -5.3294 | 0.0040 |
CreGrow | 3.1831 | 0.1860 | CreGrow | 0.5879 | 0.2340 |
LoanLoss_Ln | -0.1034 | 0.0000 | LoanPro_Loan | -0.0142 | 0.0010 |
Equ_Debt | 0.0159 | 0.0010 | Equ_Loan | -0.0859 | 0.1530 |
IntEx_Cap | 0.2371 | 0.1480 | Equ_ShortCap | -0.0129 | 0.2210 |
NIM | -0.1957 | 0.2040 | Equ_Debt | 0.0191 | 0.0550 |
NetIntIn_Ass | -0.0301 | 0.1120 | IntIn_Ass | 0.0181 | 0.1300 |
OthIn_Ass | -0.5666 | 0.0080 | NetIntIn_Ass | -0.0149 | 0.3780 |
NonIntEx_Ass | 0.4862 | 0.0140 | OthIn_Ass | -0.2888 | 0.1370 |