Các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ theo pháp luật hình sự Việt Nam - 25

Biểu đồ 1: Số vụ án và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đến năm 2020


Biểu đồ 1

8

7

6

5

4

3

2

1

0

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

Số vụ

Số người

Bảng 3: Số vụ án theo cơ cấu các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ trên cả nước từ năm 2010 – 2020


Năm


Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan


Tội xâm phạm quyền SHCN

Tội vi phạm quy định về cấp văn bằng bảo hộ quyền SHCN

(BLHS 2015 đã bỏ tội

danh này)

2010

0

1

0

2011

0

0

0

2012

0

1

0

2013

0

2

0

2014

0

4

1

2015

0

3

0

2016

0

1

0

2017

0

2

0

2018

0

1

0

2019

0

1

0

2020

0

4

0

Tổng

0

20

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ theo pháp luật hình sự Việt Nam - 25

(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 4: So sánh số vụ và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ so với các tội phạm về hàng giả trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đến năm 2020


Năm

Số vụ án

Số bị cáo

Các tội XP SHTT

(1)

Các tội phạm về hàng giả

(2)


Tỷ lệ (1)/(2)

Các tội XP SHTT

(3)

Các tội phạm về hàng giả

(4)


Tỷ lệ (3)/(4)

2010

1

57

1.75%

1

87

1.15%

2011

0

52

0.00%

0

78

0.00%

2012

1

62

1.61%

2

95

2.11%

2013

2

59

3.39%

4

107

3.74%

2014

5

79

6.33%

7

134

5.22%

2015

3

82

3.66%

4

165

2.42%

2016

1

67

1.49%

2

109

1.83%

2017

2

69

2.90%

2

136

1.47%

2018

1

60

1.67%

2

96

2.08%

2019

1

77

1.30%

1

136

0.74%

2020

4

64

6.25%

5

101

4.95%

Tổng

21

728

1.75%

30

1244

1.15%

(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 5: So sánh số vụ án và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ so với các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế nói chung trên địa bàn cả nước từ năm 2010 – 2020


Năm

Số vụ án

Số bị cáo

Các tội XP SHTT

(1)

Các tội XP TT QLKT

(2)


Tỷ lệ (1)/(2)

Các tội XP SHTT

(3)

Các tội XP TT QLKT

(4)


Tỷ lệ (3)/(4)

2010

1

803

0.12%

1

1465

0.07%

2011

0

824

0.00%

0

1422

0.00%

2012

1

1026

0.10%

2

1783

0.11%

2013

2

1142

0.18%

4

2049

0.20%

2014

5

1158

0.43%

7

1967

0.36%

2015

3

1189

0.25%

4

2025

0.20%

2016

1

834

0.12%

2

1664

0.12%

2017

2

681

0.29%

2

1382

0.14%

2018

1

1177

0.08%

2

2120

0.09%

2019

1

1952

0.05%

1

3290

0.03%

2020

4

1866

0.21%

5

3388

0.15%

Tổng

21

12652

0.17%

30

22555

0.13%

(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 6: So sánh số vụ án và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ và tội phạm nói chung trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đến năm 2020

Năm

Số vụ

Số bị cáo

Các tội XP SHTT

Tội phạm nói chung

Các tội XP SHTT

Tội phạm nói chung

2010

1

52595

1

66147

2011

0

58007

0

100174

2012

1

64696

2

116439

2013

2

65930

4

123200

2014

5

65603

7

118048

2015

3

59206

4

105050

2016

1

61553

2

103985

2017

2

57471

2

94423

2018

1

62752

2

105162

2019

1

62213

1

103776

2020

4

69803

5

120552

Tổng

21

679829

30

1156956

(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 7: Số vụ và số tiền xử phạt vi phạm về sở hữu công nghiệp theo trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đên năm 2020

Năm

Nhãn hiệu

Sáng chế/GPHI

/KDCN/CDĐL*

Số vụ

Tiền phạt (đồng)

Số vụ

Tiền phạt (đồng)

2010

1.632

4.592.000.000

215

383.088.000

2011

1.561

9.021.421.000

150

292.604.000

2012

1.016

3.416.884.000

48

274.795.000

2013

2.325

19.139.300.000

83

230.250.000

2014

1.082

15.223.701.000

24

296.550.000

2015

1.450

12.426.159.000

50

180.908.000

2016

1.927

14.749.636.000

30

279.800.000

2017

2.854

19.650.482.000

102

742.950.000

2018

1.717

23.697.375.000

94

211.500.000

2019

3.261

24.281.050.000

32

2.255.617.000

2020

2.455

21.533.347.000

3


Tổng

21.280

167.731.355.000

831

~5.148.062.000

*GPHI: giải pháp hữu ích; KDCN: kiểu dáng công nghiệp; CDĐL: chỉ dẫn địa lý

(Nguồn: Báo cáo thường niêm hoạt động sở hữu trí tuệ các năm từ năm 2010 đến năm 2020 của Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và công nghệ)

Bảng 8: Thống kê hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đến năm 2020


Năm

Hình phạt chính

Hình phạt

bổ sung

Phạt tiền

Phạt cải tạo không

giam giữ

Phạt tù nhưng được hưởng

án treo

Phạt tù từ 3 năm trở

xuống


Phạt tiền

2010




1


2011






2012

1


1


1

2013

2

2




2014

2

1

2



2015

3



1


2016

2





2017



1

1


2018



2



2019

1





2020

3


1

1


Tổng

14

3

7

4

1

(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)

Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 11/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí