Biểu đồ 1: Số vụ án và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đến năm 2020
Biểu đồ 1
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Số vụ
Số người
Bảng 3: Số vụ án theo cơ cấu các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ trên cả nước từ năm 2010 – 2020
Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan | Tội xâm phạm quyền SHCN | Tội vi phạm quy định về cấp văn bằng bảo hộ quyền SHCN (BLHS 2015 đã bỏ tội danh này) | |
2010 | 0 | 1 | 0 |
2011 | 0 | 0 | 0 |
2012 | 0 | 1 | 0 |
2013 | 0 | 2 | 0 |
2014 | 0 | 4 | 1 |
2015 | 0 | 3 | 0 |
2016 | 0 | 1 | 0 |
2017 | 0 | 2 | 0 |
2018 | 0 | 1 | 0 |
2019 | 0 | 1 | 0 |
2020 | 0 | 4 | 0 |
Tổng | 0 | 20 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phạm Tội Thuộc Một Trong Các Trường Hợp Sau Đây, Thì Bị Phạt Tiền Từ 500.000.000 Đồng Đến 1.000.000.000 Đồng Hoặc Phạt Tù Từ 01 Năm Đến 05 Năm:
- Bộ Công An. 2016. Chiến Lược Quốc Gia Phòng Chống Tội Phạm Giai Đoạn 2016
- Các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ theo pháp luật hình sự Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 4: So sánh số vụ và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ so với các tội phạm về hàng giả trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đến năm 2020
Số vụ án | Số bị cáo | |||||
Các tội XP SHTT (1) | Các tội phạm về hàng giả (2) | Tỷ lệ (1)/(2) | Các tội XP SHTT (3) | Các tội phạm về hàng giả (4) | Tỷ lệ (3)/(4) | |
2010 | 1 | 57 | 1.75% | 1 | 87 | 1.15% |
2011 | 0 | 52 | 0.00% | 0 | 78 | 0.00% |
2012 | 1 | 62 | 1.61% | 2 | 95 | 2.11% |
2013 | 2 | 59 | 3.39% | 4 | 107 | 3.74% |
2014 | 5 | 79 | 6.33% | 7 | 134 | 5.22% |
2015 | 3 | 82 | 3.66% | 4 | 165 | 2.42% |
2016 | 1 | 67 | 1.49% | 2 | 109 | 1.83% |
2017 | 2 | 69 | 2.90% | 2 | 136 | 1.47% |
2018 | 1 | 60 | 1.67% | 2 | 96 | 2.08% |
2019 | 1 | 77 | 1.30% | 1 | 136 | 0.74% |
2020 | 4 | 64 | 6.25% | 5 | 101 | 4.95% |
Tổng | 21 | 728 | 1.75% | 30 | 1244 | 1.15% |
(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 5: So sánh số vụ án và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ so với các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế nói chung trên địa bàn cả nước từ năm 2010 – 2020
Số vụ án | Số bị cáo | |||||
Các tội XP SHTT (1) | Các tội XP TT QLKT (2) | Tỷ lệ (1)/(2) | Các tội XP SHTT (3) | Các tội XP TT QLKT (4) | Tỷ lệ (3)/(4) | |
2010 | 1 | 803 | 0.12% | 1 | 1465 | 0.07% |
2011 | 0 | 824 | 0.00% | 0 | 1422 | 0.00% |
2012 | 1 | 1026 | 0.10% | 2 | 1783 | 0.11% |
2013 | 2 | 1142 | 0.18% | 4 | 2049 | 0.20% |
2014 | 5 | 1158 | 0.43% | 7 | 1967 | 0.36% |
2015 | 3 | 1189 | 0.25% | 4 | 2025 | 0.20% |
2016 | 1 | 834 | 0.12% | 2 | 1664 | 0.12% |
2017 | 2 | 681 | 0.29% | 2 | 1382 | 0.14% |
2018 | 1 | 1177 | 0.08% | 2 | 2120 | 0.09% |
2019 | 1 | 1952 | 0.05% | 1 | 3290 | 0.03% |
2020 | 4 | 1866 | 0.21% | 5 | 3388 | 0.15% |
Tổng | 21 | 12652 | 0.17% | 30 | 22555 | 0.13% |
(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 6: So sánh số vụ án và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm sở hữu trí tuệ và tội phạm nói chung trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đến năm 2020
Số vụ | Số bị cáo | |||
Các tội XP SHTT | Tội phạm nói chung | Các tội XP SHTT | Tội phạm nói chung | |
2010 | 1 | 52595 | 1 | 66147 |
2011 | 0 | 58007 | 0 | 100174 |
2012 | 1 | 64696 | 2 | 116439 |
2013 | 2 | 65930 | 4 | 123200 |
2014 | 5 | 65603 | 7 | 118048 |
2015 | 3 | 59206 | 4 | 105050 |
2016 | 1 | 61553 | 2 | 103985 |
2017 | 2 | 57471 | 2 | 94423 |
2018 | 1 | 62752 | 2 | 105162 |
2019 | 1 | 62213 | 1 | 103776 |
2020 | 4 | 69803 | 5 | 120552 |
Tổng | 21 | 679829 | 30 | 1156956 |
(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 7: Số vụ và số tiền xử phạt vi phạm về sở hữu công nghiệp theo trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đên năm 2020
Nhãn hiệu | Sáng chế/GPHI /KDCN/CDĐL* | |||
Số vụ | Tiền phạt (đồng) | Số vụ | Tiền phạt (đồng) | |
2010 | 1.632 | 4.592.000.000 | 215 | 383.088.000 |
2011 | 1.561 | 9.021.421.000 | 150 | 292.604.000 |
2012 | 1.016 | 3.416.884.000 | 48 | 274.795.000 |
2013 | 2.325 | 19.139.300.000 | 83 | 230.250.000 |
2014 | 1.082 | 15.223.701.000 | 24 | 296.550.000 |
2015 | 1.450 | 12.426.159.000 | 50 | 180.908.000 |
2016 | 1.927 | 14.749.636.000 | 30 | 279.800.000 |
2017 | 2.854 | 19.650.482.000 | 102 | 742.950.000 |
2018 | 1.717 | 23.697.375.000 | 94 | 211.500.000 |
2019 | 3.261 | 24.281.050.000 | 32 | 2.255.617.000 |
2020 | 2.455 | 21.533.347.000 | 3 | |
Tổng | 21.280 | 167.731.355.000 | 831 | ~5.148.062.000 |
*GPHI: giải pháp hữu ích; KDCN: kiểu dáng công nghiệp; CDĐL: chỉ dẫn địa lý
(Nguồn: Báo cáo thường niêm hoạt động sở hữu trí tuệ các năm từ năm 2010 đến năm 2020 của Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và công nghệ)
Bảng 8: Thống kê hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn cả nước từ năm 2010 đến năm 2020
Hình phạt chính | Hình phạt bổ sung | ||||
Phạt tiền | Phạt cải tạo không giam giữ | Phạt tù nhưng được hưởng án treo | Phạt tù từ 3 năm trở xuống | Phạt tiền | |
2010 | 1 | ||||
2011 | |||||
2012 | 1 | 1 | 1 | ||
2013 | 2 | 2 | |||
2014 | 2 | 1 | 2 | ||
2015 | 3 | 1 | |||
2016 | 2 | ||||
2017 | 1 | 1 | |||
2018 | 2 | ||||
2019 | 1 | ||||
2020 | 3 | 1 | 1 | ||
Tổng | 14 | 3 | 7 | 4 | 1 |
(Nguồn: Vụ Thống kê - Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao)