Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức công tác kế toán tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập theo cơ chế tự chủ tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 18


9

Nhân viên kế toán được cập nhật kiến thức khi có những thay đổi về chính sách pháp luật liên quan đến kế toán


L10






III

Kiểm soát nội bộ


S

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

10

Đảm bảo về tính trung thực và đáng tin cậy của BCTC


S1






11

Đảm bảo hợp lý việc chấp hành luật pháp nói chung và pháp luật kế toán nói riêng


S2






12

Hướng mọi thành viên trong đơn vị vào việc tuân thủ các chính sách, quy định nội bộ của đơn vị


S3






13

Đơn vị bảo vệ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực, bảo mật thông tin


S4






IV

Yêu cầu đối với thông tin kế toán


C

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

14

Thông tin kế toán được xây dựng phải đảm bảo cung cấp đầy đủ cho các đối tượng sử dụng


C1






15

Thông tin kế toán được xây dựng phải phù hợp và cung cấp kịp thời cho người sử dụng thông tin


C2







16

Số liệu kế toán cung cấp cho các đối đượng sử dụng (cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan thuế…) phải đảm bảo độ tin

cậy và chính xác


C3






17

Thông tin kế toán phải đáp ứng nhu cầu giải trình


4






V

Ứng dụng công nghệ thông tin


N

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

18

Hệ thống máy tính của đơn vị có sẵn sàng hoạt động tại mọi

thời điểm


N1






19

Phần mềm kế toán đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng


N2






20

Đơn vị có các quy trình bảo mật để truy cập vào các dữ liệu

điện tử quan trọng


N3






21

Đơn vị có sự phân quyền truy cập trong hệ thống dữ liệu

điện tử của đơn vị


N4






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức công tác kế toán tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập theo cơ chế tự chủ tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 18


Phần II: Xin các ông/bà vui lòng cho biết một số thông tin sau: Thông tin cá nhân:

Họ và tên:………………………………………………………………….….

Đơn vị công tác: ………………………………………………………………….…

SĐT: …………………............................…….


THÔNG TIN CÁ NHÂN (Đánh dấu (X) vào ô thích hợp)


Giới tính

Nam

Nữ


Trình độ chuyên môn

Trung cấp

Cao Đẳng

Đại học

Trên đại học


Kinh nghiệm

Dưới 1 năm

Từ 1- 5 năm

Từ 5- 10 năm

Trên 10 năm

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý ông/bà!



Phụ lục 4: Danh sách CBCCVC các trường được khảo sát


Stt

Họ và tên

Bộ phận công tác

Chức vụ

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

1

LÊ TUẤN ANH

BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG

HIỆU PHÓ - PHỤ TRÁCH TRƯỜNG

2

PHẠM CÔNG LUẬN

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

TRƯỞNG PHÕNG

- KT TRƯỞNG

3

NGUYỄN VĂN XỊ

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

PHÓ PHÒNG

4

LÝ THỊ MINH NGA

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN

5

NGUYỄN THỊ NGỌC HƯỜNG

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN

6

TRẦN THÙY DƯƠNG

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

THỦ QUĨ

7

NGUYỄN VĂN TRƯỜNG

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN

8

NGUYỄN THANH TRÖC

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN

9

NGUYỄN THANH TRÂM

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN

10

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂM

PHÕNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN

11

PHẠM HỮU VINH

PHÒNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN

12

HUỲNH CÔNG DANH

PHÕNG TỔ CHỨC

TRƯỞNG PHÕNG

13

LÊ NGUYỄN XUÂN LAN

PHÒNG HÀNH CHÍNH

CHÁNH VĂN PHÒNG

14

TRẦN VĂN NAM

PHÒNG HÀNH CHÍNH

THƯ KÝ BGH

15

HỒ NHƯ NGỌC

TT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KẾ TOÁN

16

TRẦN THỊ ĐÔNG

TT NGOẠI NGỮ

KẾ TOÁN

17

NGUYỄN THỊ LIỄU

TT TUYỂN SINH

KẾ TOÁN

18

HOÀNG THỊ THANH NHÀN

TT THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

KẾ TOÁN

19

TRẦN ĐỨC TỊNH

TT THÔNG TIN-TL THƯ VIỆN

KẾ TOÁN

20

TRẦN THÙY LINH XH

TT PTCTXH

KẾ TOÁN

21

HUỲNH KIM NGÂN

TT NGHIÊN CỨU - THỰC

NGHIỆM

KẾ TOÁN

22

TRẦN TẤN HÙNG

KHOA KINH TẾ

TRƯỞNG KHOA

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

23

Lục Nguyệt Loan

PHÕNG TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN

TRƯỞNG PHÕNG

24

Nguyễn Thanh Duy

PHÕNG TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

25

Nguyễn Thị Huỳnh

PHÕNG TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN

KẾ TOÁN

26

Lê Mai Thanh Thúy

PHÕNG TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN

KẾ TOÁN

27

Trần Thị Trang

PHÕNG TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN

KẾ TOÁN

28

Ngô Xuân Thúy Hằng

PHÕNG TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN

KẾ TOÁN


29

Nguyễn Thị Đoan Trang

PHÕNG TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN

KẾ TOÁN

30

Trần Thị Thu Yên

PHÒNG NHÂN SỰ

TRƯỞNG PHÕNG

III

TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG

31

Ngô Kim Chung

BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG

Hiệu Trưởng

32

Mai Anh Nguyệt

Phòng Tài chính - KT

Kế toán trưởng

33

Trần Diệu Tuyết Hoa

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

IV

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH DƯƠNG

34

Lê Thành Phước

BAN LÃNH ĐẠO

Phó Hiệu Trưởng

35

Nguyễn Minh Trực

Phòng Hành chính - Quản trị

TRƯỞNG PHÕNG

36

Thái Thanh Vũ

Phòng Tài chính - KT

TRƯỞNG PHÕNG

37

Đặng Thị Ngọc Hằng

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

38

Huỳnh Thị Kim Tiến

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

39

Nguyễn Dương Tiểu Vy

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

40

NGUYỄN THỊ THU DÂN

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

41

VĂN MINH NGHIÊU

P. TỔ CHỨC CB

TRƯỞNG PHÕNG

V

TRƯỜNG TRUNG CẤP NÔNG LÂM NGHIỆP BÌNH DƯƠNG

42

HUỲNH KIM NGÂN

BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG

HIỆU TRƯỞNG

43

TRẦN THỊ HOÀI LINH

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

KẾ TOÁN TRƯỞNG

44

HOÀNG THỊ MINH

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

NHÂN VIÊN KẾ TOÁN

45

NGUYỄN THẾ CƯỜNG

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

NHÂN VIÊN KẾ TOÁN

46

NGUYỄN THỊ THU GIANG

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

NHÂN VIÊN KẾ TOÁN

47

PHẠM THỊ MỸ HỒNG

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

NHÂN VIÊN KẾ TOÁN

48

NGUYỄN THÀNH ĐƯỢC

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

NHÂN VIÊN

49

ĐẶNG BÍCH TUYỀN

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

NHÂN VIÊN

50

TRẦN NGỌC THỌ

KHOA KINH TẾ

TRƯỞNG KHOA

51

MAI THỊ HẰNG

KHOA KINH TẾ

GIÁO VIÊN

VI

TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ BÌNH DƯƠNG

52

ĐOÀN THỊ MINH THUẬN

BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG

HIỆU PHÓ

53

NGUYỄN MINH NINH

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN TRƯỞNG

54

HOÀNG CÔNG KHÁNH

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

55

ĐÀO MINH DINH

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN


56

HOÀNG ĐÌNH HÒA

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

57

NGUYỄN THỊ HUỆ

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

58

NGUYỄN VĂN SANH

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

59

LÊ THỊ MINH LOAN

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

60

NGUYỄN THỊ TRÀ

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

61

PHẠM XUÂN SƠN

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

62

NGUYỄN VĂN DƯ

Phòng Tài chính - KT

KẾ TOÁN

63

NGUYỄN HỮU BẢO

KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN

TRƯỞNG KHOA

64

LƯƠNG THỊ ÁNH SƯƠNG

KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN

PHÓ KHOA

VII

TRƯỜNG TRUNG CẤP MỸ THUẬT - VĂN HÓA BÌNH DƯƠNG

65

Lê Văn Tài

BAN GIÁM HIỆU

Hiệu trưởng

66

Hồ Thị Xuân

Phòng Tài chính - KT

Kế toán trưởng

67

Trần Thị Châm

Phòng Tài chính - KT

Kế toán viên

68

Nguyễn Thị Hương

Phòng Tài chính - KT

Kế toán viên

69

Nguyễn Minh Thùy

Phòng Tài chính - KT

Nhân viên

70

Phạm Thành Minh

Phòng Tài chính - KT

Thủ quỹ

71

Nguyễn Thị Kim Thu

Khoa Quản trị - Quản lý

Trưởng khoa

VIII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM - SINGAPORE

72

NGUYỄN THỊ THANH

P. TÀI VỤ

PHÓ PHÒNG

73

TRƯƠNG THỊ NGỌC ÁNH

P. TÀI VỤ

Kế toán viên

74

BÙI ĐỨC SƠN

P. TÀI VỤ

Kế toán viên

75

VÕ NGỌC HƯƠNG THẢO

P. TÀI VỤ

Kế toán viên

76

LÊ QUANG THIỆN

P. TÀI VỤ

Kế toán viên

77

TRẦN BÁ PHƯƠNG

P. TÀI VỤ

Kế toán viên

78

LÊ TUẤN NHẬT

KHOA CKCT

TRƯỞNG KHOA

79

TRẦN CÔNG ĐỨC

KHOA CKCT

PHÓ KHOA

IX

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH BÌNH DƯƠNG

80

THÁI TRẦN QUỐC BẢO

BAN GIÁM HIỆU

Phó Hiệu trưởng

81

ĐINH VĂN SINH

P. TC-HC-QT

TRƯỞNG PHÕNG

82

NGUYỄN THỊ NGUYỆT

HẰNG

P. TC-HC-QT

PHÓ PHÒNG

83

NGUYỄN THỊ THẲNG

P. TC-HC-QT

KẾ TOÁN

84

NGUYỄN XUÂN BÌNH

P. TC-HC-QT

NHÂN VIÊN

85

NGUYỄN THỊ KIM HOA

P. TC-HC-QT

NHÂN VIÊN

86

NGUYỄN THỊ TUYẾT VÂN

P. TC-HC-QT

Kế toán trưởng

87

LÊ THANH THÚY

P. TC-HC-QT

KẾ TOÁN

88

NGUYỄN THỊ BẢO NGA

P. TC-HC-QT

KẾ TOÁN


X

TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ KCN BÌNH DƯƠNG

89

NGÔ ĐỨC THẢO

BAN GIÁM HIỆU

Q. HIỆU TRƯỞNG

90

LÊ HOÀNG SƠN

P. TC-HC-QT

TRƯỞNG PHÒNG

91

ĐOÀN THỊ KIM ANH

P. TC-HC-QT

PHÓ PHÒNG

92

NGYỄN HOÀNG PHI

P. TC-HC-QT

KẾ TOÁN TRƯỞNG

93

VŨ THỊ HIỀN

P. TC-HC-QT

KẾ TOÁN

XI

Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Công đoàn Bình Dương

94

LÊ THỊ VÂN QUÍ

BAN GIÁM HIỆU

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

95

TRẦN MINH HƯƠNG

P. TÀI VỤ

TRƯỞNG PHÕNG

96

LÝ TÚ THANH

P. TÀI VỤ

PHÓ PHÒNG

97

TRỊNH THỊ HẰNG

P. TÀI VỤ

KẾ TOÁN

98

LÊ NGỌC QUYÊN

P. TÀI VỤ

KẾ TOÁN

XII

Trường Trung cấp Tài chính Kế toán Bình Dương

99

Lương Ngọc Huệ

BAN GIÁM HIỆU

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

100

Phan Đình Thắng

P. TÀI VỤ

TRƯỞNG PHÕNG

101

Nguyễn Trọng Giang

P. TÀI VỤ

Kế toán trưởng

102

Nguyễn Trọng Hoàng

P. TÀI VỤ

KẾ TOÁN

103

Võ Lê Chiêu Hằng

P. TÀI VỤ

KẾ TOÁN

XIII

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

104

Nguyễn Thị Diệu

Phòng Tài chính - Kế toán

Trưởng phòng

105

Phạm Thanh Bình

Phòng Tài chính - Kế toán

P. Trưởng phòng

106

Nguyễn Thị Thùy Linh

Phòng Tài chính - Kế toán

Kế toán

107

Trần Thị Huyền Trang

Phòng Tài chính - Kế toán

Kế toán

108

Nguyễn Thị Loan

Phòng Tài chính - Kế toán

Kế toán

109

Bùi Thị Thu Trang

Khoa Kinh tế

P. Trưởng khoa

XIV

Trường Trung Cấp Nghề Nghiệp Vụ Bình Dương

110

Bùi Ngọc Lâm

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

TRƯỞNG PHÕNG KIÊM KTT

111

Lý Thị Trúc Mai

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

KẾ TOÁN

112

Trần Thị Diệu Hồng

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

KẾ TOÁN



Phụ lục 5: Kết quả nghiên cứu


Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha Biến độc lập

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

.861

.861

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected Item-Total

Correlation


Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PL1

11.26

4.590

.712

.753

.822

PL2

10.98

5.063

.621

.597

.857

PL3

11.22

4.517

.770

.800

.797

PL4

11.00

4.757

.731

.695

.814


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

.912

.917

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected Item-Total

Correlation


Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NL1

15.05

6.177

.785

.751

.891

NL2

15.32

5.824

.753

.978

.899

NL3

14.96

6.223

.820

.970

.885

NL4

15.30

5.781

.754

.979

.899

NL5

14.97

6.279

.802

.968

.889


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items


N of Items

.909

.915

4


Item-Total Statistics



Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected

Item-Total Correlation


Squared

Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KS1

11.17

5.349

.809

.844

.878

KS2

11.08

5.138

.933

.929

.839

KS3

10.84

4.875

.769

.812

.895

KS4

11.24

5.302

.701

.501

.816


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

.890

.898

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected Item-Total

Correlation


Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YC1

11.56

4.447

.932

.919

.800

YC2

11.24

4.509

.663

.807

.800

YC3

11.78

4.589

.822

.818

.837

YC4

11.87

4.694

.664

.591

.895

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

.932

.947

4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/03/2023