Thiết Kế Bảng Câu Hỏi: 2.3.5.1.kết Quả Nghiên Cứu Định Tính:‌


Bảng 2.10. Thang đo dự kiến về sự cảm thông:



Biến

Thang đo

Mục tiêu

Nhân viên ngân hàng luôn đối xử ân cần, nhiệt tình với

khách hàng.

Thang đo đối nghĩa


Đo lường sự cảm thông.

Ngân hàng phúc đáp tích cực các yêu cầu của khách

Thang đo đối nghĩa

Ngân hàng có đường dây

nóng phục vụ khách hàng 24/24.

Thang đo đối nghĩa

Ngân hàng luôn cố gắng giải quyết khó khăn cho

khách hàng.

Thang đo đối nghĩa

Nhân viên ngân hàng nhiệt tình giúp đỡ khách hàng.

Thang đo đối nghĩa

Ngân hàng có nhiều chương trình tri ân với khách hàng.

Thang đo đối nghĩa

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ của khách hàng sử dụng thẻ Epartner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 7

Nguồn: Nghiên cứu của học viên


2.3.5.Thiết kế bảng câu hỏi: 2.3.5.1.Kết quả nghiên cứu định tính:‌

Sau khi thực hiện nghiên cứu sơ bộ trên 20 mẫu, nhìn chung kết quả khá khả quan( phụ lục 01). Tuy nhiên, dựa trên nghiên cứu sơ bộ đi đến 1 số hiệu chỉnh bảng câu hỏi cho phù hợp và đảm bảo tính khoa học hơn.


2.3.5.2 Hiệu chỉnh bảng câu hỏi:‌

Loại bỏ các biến không cần thiết: Theo kết quả nghiên cứu định tính, học viên quyết định bỏ câu 6, câu 18.

Câu 6: Kết quả thống kê của câu hỏi này không quan trọng lắm đối với nghiên cứu, cắt bỏ câu hỏi này sẽ làm cho bảng câu hỏi có nội dung ngắn gọn hơn.

Câu 17: Gộp chung với câu 16 thành “Vieinbank có cơ sở vật chất khang trang, đầy đủ” để giúp bảng câu hỏi ngắn gọn hơn.

Gộp câu hỏi: Học viên thực hiện gộp hai câu số 4 và câu số 5 thành một câu. Và thay đổi thành 10 biến nhỏ, gồm có:

1. Rút tiền.

2. Chuyển khoản tại ATM.

3. Chi tiêu thanh toán ở các của hàng.

4. Thanh toán qua Internet.

5. Gửi tiết kiệm tại ATM.

6. Nạp tiền Vntopup.

7. Thanh toán hóa đơn.

8. Ipay: vấn tin, chuyển khoản trên Website.

9. SMS: biến động số dư, chuyển khoản qua tin nhắn.

10. DV trích nợ tự động.

Với thang đo tỷ lệ từ: không bao giờ đến rất thường xuyên.

Hiệu chỉnh ngôn từ cho dễ hiểu: Theo kết quả nghiên cứu định tính và sự góp ý của người trả lời, luận văn quyết định hiệu chỉnh nội dung câu 3 như sau:

Câu 3 “Mục đích sử dụng..” Vì đa số mọi người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Học viên muốn nhấn mạnh vào mục đích nào là chủ yếu. Do đó thêm vào dòng chữ “chỉ chọn một” nhằm nhấn mạnh điều nói trên

2.3.5.3 Bảng câu hỏi hoàn chỉnh:

Sau 3 lần hiệu chỉnh, bảng câu hỏi dự kiến đã được hoàn chỉnh gồm 2 phần như sau:

PHẦN A: YẾU TỐ SỬ DỤNG:


Bảng 2.11: Thang đo yếu tố sử dụng.


STT

Câu hỏi

Thang đo

Trả lời

1

Bạn đang sử dụng những loại thẻ nào?

Định danh

1.Thẻ ghi nợ nội địa. 2.Thẻ ghi nợ quốc tế.

3. Thẻ tín dụng quốc tế.

2

Thời gian sử dụng thẻ Epartner

Tỷ lệ

1.Từ 1 đến dưới 6 tháng

2.Từ 6 tháng đến dưới 1 năm

3.Từ 1 đến 3 năm

4.Trên 3 năm

3

Mục đích sử dụng

Thang đo định danh

1. Nhận lương.

2. Thanh toán.

3. Thẻ sinh viên.

4. Nhận bảo hiểm xã hội.

4

Rút tiền


Thang đo tỷ lệ


Không bao giờ Rất thường xuyên

5

Chuyển khoản tại ATM

6

Chi tiêu tại các cửa hàng, siêu

thị, trung tâm thương mại…..

7

Thanh toán qua internet

8

Gửi tiền tiết kiệm tại ATM

9

Nạp tiền Vntopup

10

Thanh toán hoá đơn: Điện, viễn

thông, nộp thuế… tại ATM

11

Dịch vụ Ipay: vấn tin tài khoản, chuyển khoản trong – ngoài thệ thống, gửi tiết kiệm...qua

website VietinBank

12

Dịch vụ SMS: thông báo biến động số dư, chuyển khoản...qua

tin nhắn

13

Dịch vụ tự động trích tiền trong tài khoản: thu học phí, thanh toán hóa đơn tiền điện – viễn thông, thanh toán nợ thẻ TDQT, thanh toán các khoản vay tiêu

dùng...

Nguồn: Nghiên cứu của học viên


PHẦN B: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG

Bảng 2.12: Thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng


STT

CÂU HỎI

THANG ĐO

TRẢ LỜI

SỰ TIN CẬY

14

Vietinbank cung cấp thẻ và dịch vụ thẻ đúng thời hạn.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

15

Vietinbank đã có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ thẻ.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

16

Các giao dịch bằng thẻ của Vietinbank ít sai sót.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

17

Vietinbank có thành tích cao trong dịch vụ cung cấp thẻ ghi nợ.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

HIỆU QUẢ PHỤC VỤ

18

Dịch vụ thẻ được cung cấp đầy đủ, nhanh chóng, kịp thời.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

19

Vietinbank luôn cải tiến công nghệ để đáp ứng nhu cầu khách hàng.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

20

Sản phẩm dịch vụ thẻ đơn giản, dễ sử dụng.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

15

Chi phí giao dịch hợp lý.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý

Rất đồng ý

16

Phong cách làm việc của nhân viên: chuyên nghiệp, tận tình.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

SỰ HỮU HÌNH


18

Vieinbank có cơ sở vật chất đầy đủ.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

19

Thẻ Epartner thiết kế đẹp mắt.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

20

Thẻ có độ bền cao và thời gian sử dụng lâu dài.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

21

Nhân viên có ngoại hình, trang phục đẹp.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

SỰ ĐẢM BẢO

22

Thông tin giao dịch luôn đảm bảo và đầy đủ.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

23

Có độ bảo mật thông tin khách hàng tốt.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

24

Hệ thống máy ATM và Pos đặt những chỗ an toàn và thuận tiện.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

25

Hệ thống máy ATM hiện đại để đảm bảo an ninh và đảm bảo an

toàn.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

26

Hệ thống máy ATM và Pos luôn được kiểm tra thường xuyên.

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

SỰ CẢM THÔNG

27

Nhân viên Vietibank luôn đối xử ân cần, nhiệt tình với khách hàng

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

28

Vietinbank phúc đáp tích cực các yêu cầu của khách hàng

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý


29

Vietinbank có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

30

Vietinbank luôn cố gắng giải quyết khó khăn cho khách hàng

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

31

Nhân viên Vietibank nhiệt tình giúp đỡ khách hàng

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

32

Vietinbank có nhiều chương trình tri ân với khách hàng

Thang đo đối nghĩa

Rất không đồng ý Rất đồng ý

Nguồn: Nghiên cứu của học viên


2.4.5.Kết quả khảo sát:‌

Qua hai bước khảo sát định tính và định lượng, kết quả đề xuẩt có 5 yếu tố độc lập có ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dung thẻ Eparrtner, được đo bằng 24 quan sát.

- Tin cậy( TC): gồm 4 biến quan sát (từ TC.1 đến TC.4)

- Phục vụ (PV): gồm 5 biến quan sát (từ PV.1 đến PV.5)

- Hữu hình( HH): gồm 4 biến quan sát (từ HH.1 đến HH.4)

- Đảm bảo ( ĐB): gồm 5 biến quan sát (từ BĐ.1 đến ĐB.5)

- Cảm thông (CT): gồm 6 biến quan sát (từ CT.1 đến CT.6)

Cuộc khảo sát được thực hiện trong giai đoạn từ tháng 06 đến tháng 07 năm 2013 với 260 bảng câu hỏi được khảo sát trực tiếp tại các điểm giao dịch, chi nhánh của Vietinbank trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Số phiếu trả lời hợp lệ: 251 phiếu vậy nghiên cứu này có 251 mẫu.


2.4.5.1.Kiểm định thang đo:

2.4.5.1.1. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach alpha:


Bảng 2.13: Kết quả kiểm định Cronbach Anpha các thang đo



Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai thang đo nếu loại biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu loại biến

Tin cậy( TC) - Cronbach Alpha = 0.836

TC.1

11.653

2.243

0.625

0.824

TC.2

11.155

2.452

0.740

0.760

TC.3

11.390

2.551

0.693

0.782

TC.4

11.613

2.718

0.644

0.804

Phục vụ (PV) - Cronbach Alpha = 0.874

PV.1

12.7729

7.040

0.705

0.847

PV.2

12.7769

7.478

0.603

0.870

PV.3

12.7211

7.194

0.675

0.854

PV.4

12.9243

6.142

0.782

0.828

PV.5

12.9801

6.268

0.761

0.833

Hữu hình( HH)- Cronbach Alpha = 0.853

HH.1

9.0837

1.477

0.668

0.827

HH.2

9.2829

1.140

0.679

0.840

HH.3

9.1554

1.348

0.735

0.797

HH.4

9.1594

1.399

0.756

0.793

Đảm bảo ( DB) - Cronbach Alpha = 0.759

DB.1

13.4741

3.954

0.746

0.644

DB.2

13.2112

4.119

0.653

0.675

DB.3

13.4781

3.739

0.653

0.666

DB.4

13.5299

4.570

0.383

0.765

DB.5

12.8725

4.624

0.289

0.805

Cảm thông (CT) -Cronbach Alpha = 0.760

CT.1

18.7649

4.365

0.635

0.685


CT.2

18.7012

6.546

0.068

0.814

CT.3

19.0199

4.900

0.556

0.710

CT.4

18.7211

4.458

0.642

0.683

CT.5

18.7171

4.996

0.635

0.693

CT.6

18.7450

5.415

0.491

0.729


Nguồn phụ lục - Bảng kết quả kiểm định Cronbach Alpha

Kiểm định sơ bộ cho thấy các biến thành phần đo lường có hệ số Cronbach’s Alpha lần lượt là 0.836; 0.874;0.853;0.759;0.760 đều lớn hơn 0.7. Nhưng hệ số tương quan biến tổng của 2 biến quan sát : DB5 và CT2 nhỏ hơn 0.3. Như vậy, thực hiện loại bỏ 2 biến và kiểm định lại, kết quả như sau:

Bảng 2.14: Kết quả kiểm định Cronbach Anpha thang đo 2 biến quan sát đảm bảo và cảm thông


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai thang đo nếu loại biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu loại biến

Đảm bảo ( DB) - Cronbach Alpha = 0.805

DB.1

9.7052

2.841

0.664

0.738

DB.2

9.4422

2.720

0.724

0.710

DB.3

9.7092

2.615

0.597

0.772

DB.4

0.7610

2.903

0.522

0.804

Cảm thông (CT) -Cronbach Alpha = 0.814

CT.1

14.9323

3.887

0.672

0.757

CT.3

15.1873

4.473

0.564

0.789

CT.4

14.8884

4.028

0.659

0.760

CT.5

14.8845

4.567

0.644

0.769

CT.6

14.9124

4.968

0.500

0.806

Nguồn phụ lục- Kết quả kiểm định Cronbach Alpha

Xem tất cả 107 trang.

Ngày đăng: 23/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí