Bảng 2.10. Thang đo dự kiến về sự cảm thông:
Thang đo | Mục tiêu | |
Nhân viên ngân hàng luôn đối xử ân cần, nhiệt tình với khách hàng. | Thang đo đối nghĩa | Đo lường sự cảm thông. |
Ngân hàng phúc đáp tích cực các yêu cầu của khách | Thang đo đối nghĩa | |
Ngân hàng có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24. | Thang đo đối nghĩa | |
Ngân hàng luôn cố gắng giải quyết khó khăn cho khách hàng. | Thang đo đối nghĩa | |
Nhân viên ngân hàng nhiệt tình giúp đỡ khách hàng. | Thang đo đối nghĩa | |
Ngân hàng có nhiều chương trình tri ân với khách hàng. | Thang đo đối nghĩa |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Đối Với Thẻ Ngân Hàng:
- Tình Hình Phát Hành Thẻ Epartner Của Nhtmcpct Vn Địa Bàn Tp.hồ Chí Minh Giai Đọan 2010-2012:
- Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Sử Dụng Thẻ Epartner Nhtmcpct Vn Trên Địa Bàn Tp. Hồ Chí Minh:
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Để Xác Định Các Nhân Tố Thành Phần Và Đo Lường Độ Phù Hợp Của Mô Hình:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ của khách hàng sử dụng thẻ Epartner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 9
- Kiến Nghị Đối Với Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam:
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
Nguồn: Nghiên cứu của học viên
2.3.5.Thiết kế bảng câu hỏi: 2.3.5.1.Kết quả nghiên cứu định tính:
Sau khi thực hiện nghiên cứu sơ bộ trên 20 mẫu, nhìn chung kết quả khá khả quan( phụ lục 01). Tuy nhiên, dựa trên nghiên cứu sơ bộ đi đến 1 số hiệu chỉnh bảng câu hỏi cho phù hợp và đảm bảo tính khoa học hơn.
2.3.5.2 Hiệu chỉnh bảng câu hỏi:
Loại bỏ các biến không cần thiết: Theo kết quả nghiên cứu định tính, học viên quyết định bỏ câu 6, câu 18.
Câu 6: Kết quả thống kê của câu hỏi này không quan trọng lắm đối với nghiên cứu, cắt bỏ câu hỏi này sẽ làm cho bảng câu hỏi có nội dung ngắn gọn hơn.
Câu 17: Gộp chung với câu 16 thành “Vieinbank có cơ sở vật chất khang trang, đầy đủ” để giúp bảng câu hỏi ngắn gọn hơn.
Gộp câu hỏi: Học viên thực hiện gộp hai câu số 4 và câu số 5 thành một câu. Và thay đổi thành 10 biến nhỏ, gồm có:
1. Rút tiền.
2. Chuyển khoản tại ATM.
3. Chi tiêu thanh toán ở các của hàng.
4. Thanh toán qua Internet.
5. Gửi tiết kiệm tại ATM.
6. Nạp tiền Vntopup.
7. Thanh toán hóa đơn.
8. Ipay: vấn tin, chuyển khoản trên Website.
9. SMS: biến động số dư, chuyển khoản qua tin nhắn.
10. DV trích nợ tự động.
Với thang đo tỷ lệ từ: không bao giờ đến rất thường xuyên.
Hiệu chỉnh ngôn từ cho dễ hiểu: Theo kết quả nghiên cứu định tính và sự góp ý của người trả lời, luận văn quyết định hiệu chỉnh nội dung câu 3 như sau:
Câu 3 “Mục đích sử dụng..” Vì đa số mọi người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Học viên muốn nhấn mạnh vào mục đích nào là chủ yếu. Do đó thêm vào dòng chữ “chỉ chọn một” nhằm nhấn mạnh điều nói trên
2.3.5.3 Bảng câu hỏi hoàn chỉnh:
Sau 3 lần hiệu chỉnh, bảng câu hỏi dự kiến đã được hoàn chỉnh gồm 2 phần như sau:
PHẦN A: YẾU TỐ SỬ DỤNG:
Bảng 2.11: Thang đo yếu tố sử dụng.
Câu hỏi | Thang đo | Trả lời | |
1 | Bạn đang sử dụng những loại thẻ nào? | Định danh | 1.Thẻ ghi nợ nội địa. 2.Thẻ ghi nợ quốc tế. 3. Thẻ tín dụng quốc tế. |
2 | Thời gian sử dụng thẻ Epartner | Tỷ lệ | 1.Từ 1 đến dưới 6 tháng 2.Từ 6 tháng đến dưới 1 năm 3.Từ 1 đến 3 năm 4.Trên 3 năm |
3 | Mục đích sử dụng | Thang đo định danh | 1. Nhận lương. 2. Thanh toán. 3. Thẻ sinh viên. 4. Nhận bảo hiểm xã hội. |
4 | Rút tiền | Thang đo tỷ lệ | Không bao giờ Rất thường xuyên |
5 | Chuyển khoản tại ATM | ||
6 | Chi tiêu tại các cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại….. | ||
7 | Thanh toán qua internet | ||
8 | Gửi tiền tiết kiệm tại ATM | ||
9 | Nạp tiền Vntopup | ||
10 | Thanh toán hoá đơn: Điện, viễn thông, nộp thuế… tại ATM | ||
11 | Dịch vụ Ipay: vấn tin tài khoản, chuyển khoản trong – ngoài thệ thống, gửi tiết kiệm...qua website VietinBank | ||
12 | Dịch vụ SMS: thông báo biến động số dư, chuyển khoản...qua tin nhắn | ||
13 | Dịch vụ tự động trích tiền trong tài khoản: thu học phí, thanh toán hóa đơn tiền điện – viễn thông, thanh toán nợ thẻ TDQT, thanh toán các khoản vay tiêu dùng... |
Nguồn: Nghiên cứu của học viên
PHẦN B: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG
Bảng 2.12: Thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng
CÂU HỎI | THANG ĐO | TRẢ LỜI | |
SỰ TIN CẬY | |||
14 | Vietinbank cung cấp thẻ và dịch vụ thẻ đúng thời hạn. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
15 | Vietinbank đã có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ thẻ. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
16 | Các giao dịch bằng thẻ của Vietinbank ít sai sót. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
17 | Vietinbank có thành tích cao trong dịch vụ cung cấp thẻ ghi nợ. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
HIỆU QUẢ PHỤC VỤ | |||
18 | Dịch vụ thẻ được cung cấp đầy đủ, nhanh chóng, kịp thời. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
19 | Vietinbank luôn cải tiến công nghệ để đáp ứng nhu cầu khách hàng. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
20 | Sản phẩm dịch vụ thẻ đơn giản, dễ sử dụng. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
15 | Chi phí giao dịch hợp lý. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
16 | Phong cách làm việc của nhân viên: chuyên nghiệp, tận tình. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
SỰ HỮU HÌNH |
Vieinbank có cơ sở vật chất đầy đủ. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý | |
19 | Thẻ Epartner thiết kế đẹp mắt. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
20 | Thẻ có độ bền cao và thời gian sử dụng lâu dài. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
21 | Nhân viên có ngoại hình, trang phục đẹp. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
SỰ ĐẢM BẢO | |||
22 | Thông tin giao dịch luôn đảm bảo và đầy đủ. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
23 | Có độ bảo mật thông tin khách hàng tốt. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
24 | Hệ thống máy ATM và Pos đặt những chỗ an toàn và thuận tiện. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
25 | Hệ thống máy ATM hiện đại để đảm bảo an ninh và đảm bảo an toàn. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
26 | Hệ thống máy ATM và Pos luôn được kiểm tra thường xuyên. | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
SỰ CẢM THÔNG | |||
27 | Nhân viên Vietibank luôn đối xử ân cần, nhiệt tình với khách hàng | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
28 | Vietinbank phúc đáp tích cực các yêu cầu của khách hàng | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
Vietinbank có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24 | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý | |
30 | Vietinbank luôn cố gắng giải quyết khó khăn cho khách hàng | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
31 | Nhân viên Vietibank nhiệt tình giúp đỡ khách hàng | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
32 | Vietinbank có nhiều chương trình tri ân với khách hàng | Thang đo đối nghĩa | Rất không đồng ý Rất đồng ý |
Nguồn: Nghiên cứu của học viên
2.4.5.Kết quả khảo sát:
Qua hai bước khảo sát định tính và định lượng, kết quả đề xuẩt có 5 yếu tố độc lập có ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dung thẻ Eparrtner, được đo bằng 24 quan sát.
- Tin cậy( TC): gồm 4 biến quan sát (từ TC.1 đến TC.4)
- Phục vụ (PV): gồm 5 biến quan sát (từ PV.1 đến PV.5)
- Hữu hình( HH): gồm 4 biến quan sát (từ HH.1 đến HH.4)
- Đảm bảo ( ĐB): gồm 5 biến quan sát (từ BĐ.1 đến ĐB.5)
- Cảm thông (CT): gồm 6 biến quan sát (từ CT.1 đến CT.6)
Cuộc khảo sát được thực hiện trong giai đoạn từ tháng 06 đến tháng 07 năm 2013 với 260 bảng câu hỏi được khảo sát trực tiếp tại các điểm giao dịch, chi nhánh của Vietinbank trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Số phiếu trả lời hợp lệ: 251 phiếu vậy nghiên cứu này có 251 mẫu.
2.4.5.1.Kiểm định thang đo:
2.4.5.1.1. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach alpha:
Bảng 2.13: Kết quả kiểm định Cronbach Anpha các thang đo
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
Tin cậy( TC) - Cronbach Alpha = 0.836 | ||||
TC.1 | 11.653 | 2.243 | 0.625 | 0.824 |
TC.2 | 11.155 | 2.452 | 0.740 | 0.760 |
TC.3 | 11.390 | 2.551 | 0.693 | 0.782 |
TC.4 | 11.613 | 2.718 | 0.644 | 0.804 |
Phục vụ (PV) - Cronbach Alpha = 0.874 | ||||
PV.1 | 12.7729 | 7.040 | 0.705 | 0.847 |
PV.2 | 12.7769 | 7.478 | 0.603 | 0.870 |
PV.3 | 12.7211 | 7.194 | 0.675 | 0.854 |
PV.4 | 12.9243 | 6.142 | 0.782 | 0.828 |
PV.5 | 12.9801 | 6.268 | 0.761 | 0.833 |
Hữu hình( HH)- Cronbach Alpha = 0.853 | ||||
HH.1 | 9.0837 | 1.477 | 0.668 | 0.827 |
HH.2 | 9.2829 | 1.140 | 0.679 | 0.840 |
HH.3 | 9.1554 | 1.348 | 0.735 | 0.797 |
HH.4 | 9.1594 | 1.399 | 0.756 | 0.793 |
Đảm bảo ( DB) - Cronbach Alpha = 0.759 | ||||
DB.1 | 13.4741 | 3.954 | 0.746 | 0.644 |
DB.2 | 13.2112 | 4.119 | 0.653 | 0.675 |
DB.3 | 13.4781 | 3.739 | 0.653 | 0.666 |
DB.4 | 13.5299 | 4.570 | 0.383 | 0.765 |
DB.5 | 12.8725 | 4.624 | 0.289 | 0.805 |
Cảm thông (CT) -Cronbach Alpha = 0.760 | ||||
CT.1 | 18.7649 | 4.365 | 0.635 | 0.685 |
18.7012 | 6.546 | 0.068 | 0.814 | |
CT.3 | 19.0199 | 4.900 | 0.556 | 0.710 |
CT.4 | 18.7211 | 4.458 | 0.642 | 0.683 |
CT.5 | 18.7171 | 4.996 | 0.635 | 0.693 |
CT.6 | 18.7450 | 5.415 | 0.491 | 0.729 |
Nguồn phụ lục - Bảng kết quả kiểm định Cronbach Alpha
Kiểm định sơ bộ cho thấy các biến thành phần đo lường có hệ số Cronbach’s Alpha lần lượt là 0.836; 0.874;0.853;0.759;0.760 đều lớn hơn 0.7. Nhưng hệ số tương quan biến tổng của 2 biến quan sát : DB5 và CT2 nhỏ hơn 0.3. Như vậy, thực hiện loại bỏ 2 biến và kiểm định lại, kết quả như sau:
Bảng 2.14: Kết quả kiểm định Cronbach Anpha thang đo 2 biến quan sát đảm bảo và cảm thông
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
Đảm bảo ( DB) - Cronbach Alpha = 0.805 | ||||
DB.1 | 9.7052 | 2.841 | 0.664 | 0.738 |
DB.2 | 9.4422 | 2.720 | 0.724 | 0.710 |
DB.3 | 9.7092 | 2.615 | 0.597 | 0.772 |
DB.4 | 0.7610 | 2.903 | 0.522 | 0.804 |
Cảm thông (CT) -Cronbach Alpha = 0.814 | ||||
CT.1 | 14.9323 | 3.887 | 0.672 | 0.757 |
CT.3 | 15.1873 | 4.473 | 0.564 | 0.789 |
CT.4 | 14.8884 | 4.028 | 0.659 | 0.760 |
CT.5 | 14.8845 | 4.567 | 0.644 | 0.769 |
CT.6 | 14.9124 | 4.968 | 0.500 | 0.806 |
Nguồn phụ lục- Kết quả kiểm định Cronbach Alpha