BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
TRẦN THANH BÌNH
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA ĐỐI TƯỢNG CUNG CẤP THÔNG TIN
VỀ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
TẠI CỤC THỐNG KÊ TỈNH CÀ MAU
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
TRẦN THANH BÌNH
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA ĐỐI TƯỢNG CUNG CẤP THÔNG TIN
VỀ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
TẠI CỤC THỐNG KÊ TỈNH CÀ MAU
Chuyên ngành: Thống kê kinh tế Mã số : 8310107
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. HÀ VĂN SƠN
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực.
Các số liệu, kết quả do trực tiếp tác giả thống kê và xử lý. Các nguồn dữ liệu khác được tác giả sử dụng từ các nguồn đáng tin cậy.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng …. năm 2018 Người thực hiện luận văn
Trần Thanh Bình
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN | |
MỤC LỤC | |
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT | |
DANH MỤC CÁC BẢNG | |
DANH MỤC CÁC HÌNH | |
Chương 1: Giới thiệu | 1 |
1.1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu | 1 |
1.2. Mục tiêu nghiên cứu | 2 |
1.3. Câu hỏi nghiên cứu | 2 |
1.4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu | 3 |
1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài | 3 |
1.6. Cấu trúc của luận văn | 4 |
Chương 2: Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu | 5 |
2.1. Vai trò, mục đích của hoạt động thống kê và một số khái niệm thường dùng trong công tác thống kê | 5 |
2.1.1. Vai trò của công tác thống kê | 5 |
2.1.2. Mục đích của hoạt động thống kê | 5 |
2.1.3. Khái quát các cuộc điều tra thống kê do Cục Thống kê tỉnh Cà Mau triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong năm 2017 | 5 |
2.1.4. Một số khái niệm thường dùng trong công tác thống kê | 7 |
2.2. Tổng quan lý thuyết về sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ | 10 |
2.2.1. Tổng quan về dịch vụ | 11 |
2.2.1.1. Khái niệm về dịch vụ | 11 |
2.2.1.2. Đặc điểm của dịch vụ | 11 |
2.2.2. Tổng quan về dịch vụ công | 12 |
2.2.2.1. Định nghĩa về dịch vụ công | 12 |
2.2.2.2. Đặc điểm của dịch vụ công | 13 |
2.2.2.3. Các loại dịch vụ công | 14 |
2.2.3. Chất lượng dịch vụ | 15 |
2.2.4. Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ | 16 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 2
- Tổng Quan Lý Thuyết Về Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Khi Sử Dụng Dịch Vụ
- Mô Hình 5 Khoảng Cách (Gap) Chất Lượng Dịch Vụ Của Parasuraman & Ctg (1985).
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
16 | |
2.2.4.2. Thang đo và mô hình SERVQUAL | 19 |
2.2.5. Tổng quan về sự hài lòng | 21 |
2.2.5.1. Khái niệm về sự hài lòng của khách hàng | 21 |
2.2.5.2. Lý do phải làm hài lòng khách hàng | 22 |
2.2.5.3. Sự cần thiết phải đo lường nhu cầu và sự hài lòng của khách hàng | 23 |
2.2.5.4. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng | 24 |
2.2.6. Mô hình nghiên cứu và thang đo | 25 |
2.2.6.1. Một số đề tài nghiên cứu sử dụng thang đo SERVQUAL | 25 |
2.2.6.2. Mô hình nghiên cứu đề nghị | 26 |
2.2.6.3. Các giả thuyết của mô hình nghiên cứu | 28 |
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu | 30 |
3.1. Quy trình nghiên cứu | 30 |
3.2. Nghiên cứu sơ bộ | 31 |
3.3. Nghiên cứu chính thức | 32 |
3.3.1. Xây dựng thang đo và mã hóa dữ liệu. | 32 |
3.3.1.1. Thang đo chất lượng dịch vụ điều tra thống kê | 32 |
3.3.1.2. Thang đo sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin đối với dịch vụ điều tra thống kê | 35 |
3.3.2. Thiết kê bảng câu hỏi | 35 |
3.3.3. Tổng thể | 36 |
3.3.4. Chọn mẫu nghiên cứu | 36 |
3.3.5. Công cụ, quá trình thu thập dữ liệu sơ cấp | 37 |
3.3.6. Kỹ thuật phân tích dữ liệu nghiên cứu | 38 |
3.3.6.1. Phương pháp thống kê mô tả | 38 |
3.3.6.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo | 38 |
3.3.6.3. Phân tích nhân tố khám phá | 39 |
3.3.6.4. Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến | 40 |
Chương 4: Kết quả nghiên cứu | 42 |
4.1. Thông tin chung về mẫu nghiên cứu | 42 |
4.2. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha | 43 |
4.2.1. Kết quả phân tích thang đo chất lượng công tác điều tra thống kê theo mô hình SERVQUAL | 43 |
4.2.2. Kết quả phân tích thang đo sự hài lòng | 48 |
48 | |
4.3.1. Thang đo chất lượng công tác điều tra thống kê theo mô hình SERVQUAL | 49 |
4.3.2. Kết quả phân tích thang đo sự hài lòng | 51 |
4.3.3. Điều chỉnh các giả thuyết của mô hình nghiên cứu sau khi phân tích EFA | 52 |
4.3.4. Mô hình nghiên cứu được điều chỉnh từ kết quả phân tích EFA | 53 |
4.4. Kiểm định mô hình nghiên cứu bằng phân tích hồi quy tuyến tính bội | 54 |
4.4.1. Ma trận tương quan giữa các biến | 54 |
4.4.2. Hồi quy tuyến tính bội | 55 |
4.5. Phân tích ANOVA đặc điểm loại hình đối tượng cung cấp thông tin đến sự hài lòng | 59 |
4.6. Tóm tắt kết quả nghiên cứu | 60 |
4.6.1. Kết quả nghiên cứu | 60 |
4.6.2. Đánh giá công tác tuyên truyền về các cuộc điều tra | 61 |
4.6.3. Đánh giá chung về biểu mẫu báo cáo thống kê. | 61 |
4.6.4. Đánh giá chung về đóng góp của cơ quan thống kê vào việc phát triển KT-XH. | 62 |
4.6.5. Đánh giá về sự quan tâm của đối tượng cung cấp thông tin đối với công tác thống kê. | 62 |
Chương 5: Kết luận và kiến nghị | 64 |
5.1. Kết luận | 64 |
5.1.1. Những đóng góp của đề tài | 64 |
5.1.2. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo | 65 |
5.1.2.1. Hạn chế của đề tài | 65 |
5.1.2.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo | 66 |
5.2. Kiến nghị một số giải pháp để nâng cao sự hài lòng của đối tượng CCTT đối với công tác điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Cà Mau | 66 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | |
PHỤ LỤC |
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Exploratory Factor Analyses (Phân tích nhân tố khám phá) | |
ANOVA | Phân tích phương sai |
Sig | Mức ý nghĩa quan sát |
SERVQUAL | Service Quality (Chất lượng dịch vụ) |
GAP | Mô hình 5 khoảng cách |
VIF | Variance Inflation Factor (Hệ số phóng đại phương sai) |
ĐTCCTT | Đối tượng cung cấp thông tin |
CCTT | Cung cấp thông tin |
SXKD | Sản xuất kinh doanh |
ĐTV | Điều tra viên |
LTK | Luật Thống kê |
CTK | Cục Thống kê |
PTHH | Phương tiện hữu hình (Tangibles) |
TC | Tin cậy (Reliability) |
DU | Đáp ứng (Responsiveness) |
NLPV | Năng lực phụ vụ (Assurance) |
DC | Đồng cảm (Empathy) |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Thang đo chất lượng dịch vụ điều tra thống kê |
Bảng 3.2. Thang đo sự hài lòng của đối tượng CCTT đối với dịch vụ điều tra thống kê |
Bảng 4.1: Phân bổ của mẫu nghiên cứu chia theo loại hình hoạt động của đơn vị. |
Bảng 4.2. Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Phương tiện hữu hình. |
Bảng 4.3. Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Độ tin cậy |
Bảng 4.4. Cronbach’s Alpha thành phần Đáp ứng |
Bảng 4.5. Cronbach’s Alpha thành phần Năng lực phục vụ |
Bảng 4.6. Cronbach’s Alpha thành phần Đồng cảm |
Bảng 4.7: Thống kê hệ số Cronbach’s Alpha và số biến quan sát của các thang đo chất lượng công tác thống kê. |
Bảng 4.8. Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần thang đo sự hài lòng. |
Bảng 4.9. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test sau khi loại bỏ các biến. |
Bảng 4.10. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo chất lượng công tác điều tra thống kê theo mô hình SERVQUAL. |
Bảng 4.11: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test thang đo sự hài lòng. |
Bảng 4.12: Kết quả phân tích nhân tố thang đo sự hài lòng của đối tượng CCTT. |
Bảng 4.13: Ma trận tương quan giữa các biến. |
Bảng 4.14: Các thông số đánh giá sự phù hợp của mô hình hồi quy. |
Bảng 4.15: Các thông số thống kê của phần dư. |
Bảng 4.16: Các thông số thống kê của từng yếu tố trong mô hình hồi quy. |
Bảng 4.17: Kiểm định One – way ANOVA giữa loại hình đối tượng CCTT đối với sự hài lòng. |
Bảng 4.18: Tóm tắt kết quả nghiên cứu. |