38. Tòa án nhân dân tối cao (2009) Công văn số 99/TANDTC ngày 01/7/2009 hướng dẫn áp dụng về án treo, Hà Nội.
39. Tòa án nhân dân tối cao (2014) Công văn số 27/TANDTC-KHXX ngày 17/02/2014 về việc ấn định thời gian thử thách đối với người bị phạt tù được hưởng án treo, Hà Nội.
40. Huỳnh Văn Út (2013) Bàn về hình phạt bổ sung đối với người bị xét xử được hưởng án treo theo Bộ luật hình sự, Tạp chí Tòa án nhân dân, số 11/2013, Hà Nội.
41. Nguyễn Thị Vân (2012) Án treo - Quan niệm trong Luật hình sự Việt Nam và xu hướng áp dụng án treo của một số quốc gia trên thế giới, Khoá luận tốt nghiệp, Trường Đại học Luật Hà Nội, Hà Nội.
PHỤ LỤC
Bảng 2.1. Tình hình bị cáo được hưởng án treo trên cả nước
Cả nước | Tỷ lệ | ||
Số bị cáo được hưởng treo | Tổng số bị cáo | ||
2016 | 18.443 | 103.985 | 17,7% |
2017 | 17.644 | 94.423 | 18,7% |
2018 | 21.234 | 92.146 | 23% |
2019 | 21.862 | 93.320 | 23,4%. |
2020 | 22.114 | 93.945 | 23,5% |
Tổng | 101.297 | 477.819 | 21,3% |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyên Nhân Của Những Bất Cập, Hạn Chế, Sai Lầm Trong Áp Dụng Án Treo Trên Địa Bàn Tỉnh Tây Ninh
- Yêu Cầu Của Công Cuộc Cải Cách Tư Pháp Và Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế
- Áp dụng án treo từ thực tiễn tỉnh Tây Ninh - 10
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao
Bảng 2.2. Tình hình xét xử trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Cấp huyện | Cấp Tỉnh | Tổng số | ||||
Số vụ | Số bị cáo | Số vụ | Số bị cáo | Số vụ | Số bị cáo | |
2016 | 907 | 1.474 | 47 | 83 | 954 | 1.557 |
2017 | 815 | 1.393 | 59 | 86 | 874 | 1.479 |
2018 | 956 | 1.842 | 85 | 177 | 1.041 | 2.019 |
2019 | 1.050 | 2.095 | 77 | 183 | 1.127 | 2.278 |
2020 | 1.170 | 2.507 | 101 | 210 | 1.271 | 2.717 |
Tổng | 4.898 | 9.311 | 375 | 739 | 5.273 | 10.050 |
Nguồn: Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh
Bảng 2.3. Tình hình bị cáo được hưởng án treo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Sơ thẩm cấp huyện | Sơ thẩm cấp tỉnh | Phúc thẩm | Tổng số | |
2016 | 147 | 1 | 15 | 163 |
2017 | 133 | 1 | 16 | 150 |
2018 | 216 | 0 | 15 | 231 |
2019 | 261 | 8 | 26 | 295 |
2020 | 368 | 5 | 48 | 421 |
Tổng | 1125 | 15 | 120 | 1260 |
Nguồn: Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh
Bảng 2.4. So sánh tình hình bị cáo được hưởng án treo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và cả nước
Tây Ninh | Cả nước | |||||
Số bị cáo được hưởng án treo | Tổng số bị cáo | Tỷ lệ | Số bị cáo được hưởng án treo | Tổng số bị cáo | Tỷ lệ | |
2016 | 163 | 1.557 | 10,5% | 18.443 | 103.985 | 17,7% |
2017 | 150 | 1.479 | 10,1% | 17.644 | 94.423 | 18,7% |
2018 | 231 | 2.019 | 11,4% | 21.234 | 92.146 | 23% |
2019 | 295 | 2.278 | 12,9% | 21.862 | 93.320 | 23,4%. |
2020 | 421 | 2.717 | 15,5% | 22.114 | 93.945 | 23,5% |
Tổng | 1260 | 10.050 | 12,5% | 101.297 | 477.819 | 21,3% |
Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao
Bảng 2.5. Tình hình xét xử phúc thẩm các bị cáo được hưởng án treo
Tổng số bị cáo được TA hai cấp cho hưởng án treo | Số bị cáo TAND cấp tỉnh xét xử phúc thẩm | Số bị cáo được chuyển từ hình phạt tù giam sang cho hưởng án treo | Số bị cáo được cho hưởng án treo chuyển sang hình phạt tù giam | |||
Số bị cáo | Tỷ lệ (%) | Số bị cáo | Tỷ lệ (%) | |||
2016 | 166 | 228 | 15 | 6,58 | 0 | 0 |
2017 | 146 | 207 | 16 | 7,73 | 0 | 0 |
2018 | 171 | 261 | 15 | 5,75 | 0 | 0 |
2019 | 204 | 382 | 26 | 6,80 | 1 | 0,26 |
2020 | 274 | 497 | 48 | 9,66 | 3 | 0,60 |
Tổng | 961 | 1575 | 120 | 7,64 | 4 | 0,25 |
Nguồn: Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh