Ảnh hưởng của mật độ lên trăng trưởng và tỉ lệ sống của thát lát còm giai đoạn bột lên giống ương trong bể ComPosite - 5

PHỤ LỤC

Phụ lục A: Dự báo nuôi trồng thủy sản thế giới đến năm 2010


% nuôi trồng

trong tổng sản lượng thủy sản

Dự báo nuôi trồng (1.000 tấn)


2000

2010

2000

2010

Carp

25

50

6.991

27

Tilapia

40

60

779

2.106

Tôm

80

90

1.489

2.425

Cá Hồi

100

100

1.051

1.225

Hải Sâm

60

80

923

1.67

Cá da trơn

85

90

505

761

Cá sữa

40

75

303

554

Lươn

80

90

346

284

Cá Dẹt

100

100

126

585

Tổng



13.098

37.226

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 58 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của mật độ lên trăng trưởng và tỉ lệ sống của thát lát còm giai đoạn bột lên giống ương trong bể ComPosite - 5


Nguồn: International Fishmeal and Oil manufacturers Association (IFOMA)- 2004


Phụ lục B: Sản lượng thủy sản Việt Nam


Tổng sản lượng Khai thác Nuôi trồng


Năm


Tổng số (1.000

tấn)


Tăng trưởng (%)

Sản lượng (1.000

tấn)


% so với thủy sản

Sản lượng (1.000

tấn)


% so với thủy sản

1992

1.016,0

4,8

843,1

83,0

172,9

17,0

1993

1.100,0

8,3

911,9

82,9

188,1

17,1

1994

1.465,0

33,2

1.120,9

76,5

344,1

23,5

1995

1.584,4

8,1

1.195,3

75,4

389,1

24,6

1996

1.701,0

7,4

1.278,0

75,1

423,0

24,9

1997

1.730,4

1,7

1.315,8

76,0

414,6

24,0

1998

1.782,0

3,0

1.357,0

76,2

425,0

23,8

1999

2.006,8

12,6

1.526,0

76,0

480,8

24,0

2000

2.250,5

12,1

1.660,9

73,8

589,6

26,2

2001

2.434,6

8,2

1.724,8

70,8

709,9

29,2

2002

2.647,4

8,7

1.802,6

68,1

844,8

31,9

2003

2.854,8

7,9

1.856,5

65,0

998,3

35,0

Nguồn: Tổng cục thống kê 2004


Phụ lục C: Cơ cấu sản lượng thủy sản phân bố theo vùng

Đơn vị: %


1995 2000 2001 2002 2003

Đồng bằng Sông Hồng

7,0

8,6

8,7

9,2

9,4

Đông Bắc

2,3

2,3

2,4

2,8

2,7

Tây Bắc

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Bắc Trung Bộ

6,9

7,3

7,2

7,3

7,6

Duyên Hải Nam Trung Bộ

14,1

13,4

13,1

13,2

12,8

Tây Nguyên

0,6

0,4

0,4

0,5

0,5

Đông Nam Bộ

17,2

15,8

15,6

15,7

15,5

Đồng Bằng Sông Cửu Long

51,7

52,0

52,3

51,1

51,3

Cả nước

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0


Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2004

Phụ lục D: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng (Phân theo giống loài)



Đơn vị: %


1995

1998

2001

2002

2003

53,7

67,1

59,9

57,6

60,1

Tôm

14,2

12,9

21,8

22,0

23,8

Thủy sản khác

32,1

20,0

18,3

20,4

16,1

Tổng cộng

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

Nguồn: Tổng cục Thống kê 2004


Phụ lục E : Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng (Phân theo vùng, miền)

Đơn vị: %



1995

2001

2002

2003

Đồng bằng Sông Hồng

13,6

17,5

17,6

16,5

Đông Bắc

2,8

3,7

4,6

4,0

Tây Bắc

0,5

0,4

0,5

0,5

Bắc Trung Bộ

4,1

4,6

4,6

5,3

Duyên Hải Nam Trung Bộ

1,8

2,7

2,2

2,0

Tây Nguyên

1,0

1,1

1,1

1,1

Đông Nam Bộ

7,5

7,3

7,3

7,3

Đồng Bằng Sông Cửu Long

68,7

62,7

62,7

63,1

Cả nước

100,0

100,0

100,0

100,0

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2004





Phụ lục F: Bảng theo dõi nhiệt độ

Đơn vị: oC


Tên




nghiệm











thức



I



II



III


Nghiệm











thức lập











lại


1

2

3

1

2

3

1

2

3


Thời










Tuần

điểm










1 Sáng 27,5

28,0

27,5

28,5

28,0

28,5

27,5

27,5

28,0

Chiều 27,5

28,0

28,5

29,0

28,5

29,5

29,0

29,5

29,0

2 Sáng 26,0

26,5

26,5

27,0

27,0

27,5

28,0

27,5

28,0

Chiều 28,0

28,0

28,0

28,5

28,5

28,0

29,0

28,5

29,0

3 Sáng 26,0

26,0

27,5

26,0

27,0

26,5

27,0

27,5

27,0

Chiều 28,0

28,5

27,5

28,5

28,5

28,0

29,0

29,5

29,0

4 Sáng 27,0

26,5

27,0

27,5

27,0

27,0

27,0

28,0

28,0

Chiều 28,5

28,5

28,0

28,5

28,0

28,5

28,5

28,5

28,5

5 Sáng 26,5

26,5

27,0

27,5

27,5

27,5

27,5

28,0

27,5

Chiều 29,0

28,0

28,0

28,5

28,5

28,0

29,0

29,5

29,0

6 Sáng 27,0

27,5

27,0

28,0

28,0

28,0

27,5

27,5

28,0

Chiều 28,0

28,0

27,5

28,0

27,5

28,0

28,5

28,5

28,0

7 Sáng 27,0

27,5

26,5

27,5

27,5

27,5

27,5

28,0

27,5

Chiều 28,5

28,0

28,0

28,5

28,0

29,0

29,5

29,5

29,0

8 Sáng 27,0

27,5

26,5

27,5

27,5

27,5

27,5

28,0

27,5

Chiều 28,0

29,0

28,5

29,0

29,0

29,5

29,5

29,5

30,0

Phụ lục G: Bảng theo dõi pH


Tên nghiệm




thức



I



II



III


Nghiệm thức











lập lại


1

2

3

1

2

3

1

2

3


Thời










Tuần

điểm










1 Sáng 7,56

7,55

7,55

7,57

7,56

7,55

7,55

7,56

7,57

Chiều 8,09

8.05

8,10

8,25

8,26

8,25

8,17

8,19

8,14

2 Sáng 7,58

7,57

7,56

7,75

7,79

7,73

7,85

7,75

7,76

Chiều 7,94

7,90

7,92

8,16

8,13

8,11

8,17

8,17

8,16

3 Sáng 7,57

7,58

7,56

7,65

7,75

7,75

8,02

8,05

8,03

Chiều 8,02

8,03

8,01

8,19

8,12

8,09

8,07

8,08

8,11

4 Sáng 7,55

7,59

7,57

7,79

7,72

7,75

8,09

8,12

8,14

Chiều 8,05

8,07

8,10

8,30

8,31

8,29

8,35

8,33

8,30

5 Sáng 7,56

7,56

7,55

7,75

7,75

7,84

7,89

8,16

8,07

Chiều 7,97

7,90

7,95

8,20

8,20

8,20

8,30

8,30

8.30

6 Sáng 7,55

7,55

7,55

7,72

7,80

7,85

7,95

7,79

8,00

Chiều 8,12

8,17

8,11

8,37

8,35

8,23

8,35

8,35

8,35

7 Sáng 7,87

7,72

7,67

8,00

7,97

7,92

7,98

8,09

7,79

Chiều 7,75

7,55

7,85

8,09

8,06

8,06

8,23

8,21

8,19

8 Sáng 7,53

7,38

7,29

7,98

7,27

7,28

7,22

7,35

7,30

Chiều 7,65

7,45

7,35

7,37

7,44

7,34

7,43

7,45

7,35

Phụ lục H: Bảng theo dõi COD

Đơn vị: mg/L

Tên nghiệm thức



I



II



III


Nghiệm thức lập lại


1

2

3

1

2

3

1

2

3


Thời










Tuần

điểm










1 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

2 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

3 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

4 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

5 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

6 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

7 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

8 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

4

Phụ lục I: Bảng theo dõi NH+


Đơn vị: mg/L

Tên nghiệm thức



I



II



III


Nghiệm thức lập lại


1

2

3

1

2

3

1

2

3


Thời










Tuần

điểm










1 Sáng 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

2 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

3 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

4 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

5 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

6 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

7 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

8 Sáng 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chiều 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Phụ lục J: Bảng chiều dài cá bột


Đơn vị: cm


Stt


I




II




III


NT lập lại

1


2

3

1


2

3

1


2

3

1

1,70


1,70

1,60

1,40


1,70

1,65

1,45


1,70

1,65

2

1,70


1,70

1,60

1,60


1,60

1,60

1,55


1,70

1,60

3

1,70


1,64

1,55

1,65


1,70

1,60

1,60


1,50

1,65

4

1,65


1,65

1,50

1,70


1,70

1,55

1,65


1,55

1,55

5

1,70


1,70

1,55

1,55


1,65

1,70

1,65


1,65

1,65

6

1,63


1,67

1,59

1,54


1,55

1,70

1,60


1,45

1,45

7

1,65


1,67

1,70

1,60


1,50

1,65

1,60


1,45

1,55

8

1,70


1,67

1,70

1,73


1,45

1,65

1,55


1,45

1,55

9

1,65


1,68

1,72

1,65


1,55

1,70

1,60


1,50

1,40

10

1,80


1,72

1,65

1,63


1,65

1,70

1,70


1,50

1,50

11

1,75


1,65

1,69

1,62


1,60

1,65

1,60


1,50

1,60

12

1,60


1,65

1,64

1,70


1,60

1,70

1,70


1,55

1,55

13

1,50


1,72

1,50

1,55


1,60

1,60

1,75


1,40

1,65

14

1,70


1,64

1,54

1,70


1,70

1,50

1,65


1,45

1,70

15

1,65


1,63

1,70

1,70


1,70

1,65

1,72


1,00

1,73

16

1,60


1,67

1,70

1,70


1,50

1,70

1,55


1,49

1,65

17

1,65


1,70

1,60

1,50


1,50

1,70

1,55


1,55

1,70

18

1,55


1,70

1,40

1,60


1,65

1,60

1,65


1,46

1,60

19

1,80


1,70

1,65

1,68


1,75

1,65

1,75


1,55

1,40

20

1,70


1,60

1,65

1,65


1,55

1,63

1,64


1,45

1,55

21

1,70


1,60

1,65

1,55


1,65

1,73

1,65


1,60

1,45

22

1,70


1,69

1,70

1,70


1,65

1,73

1,60


1,55

1,50

23

1,75


1,63

1,60

1,60


1,60

1,65

1,60


1,60

1,65

24

1,65


1,64

1,70

1,60


1,60

1,65

1,70


1,70

1,55

25

1,60


1,61

1,60

1,60


1,72

1,70

1,70


1,65

1,65

26

1,50


1,55

1,65

1,65


1,73

1,70

1,70


1,55

1,45

27

1,50


1,54

1,70

1,72


1,72

1,60

1,65


1,50

1,55

28

1,55


1,60

1,73

1,75


1,72

1,60

1,65


1,50

1,45

29

1,50


1,70

1,70

1,65


1,65

1,65

1,60


1,45

1,60

30

1,70


1,60

1,65

1,45


1,70

1,70

1,50


1,50

1,40

Phụ lục K: Bảng khối lượng cá bột

Đơn vị: gam (g)


Stt



I






II






III




1


2


3


1


2


3


1


2

3

1


0,28


1,20


0,70


0,60


0,50


0,6


0,59

0,63


0,95

2


0,40


1,10


0,55


0,55


0,55


0,65


0,76

0,63


1,14

3


0,32


0,55


0,54


0,58


0,70


0,67


0,73

0,62


1,22

4


0,25


0,54


0,56


0,69


0,76


0,69


0,73

0,59


0,95

5


0,35


0,56


0,45


0,70


0,78


0,79


0,79

0,65


0,86

6


0,45


0,57


0,44


0,75


0,76


0,59


0,75

0,67


0,76

7


0,50


0,60


0,30


0,65


0,56


0,57


0,70

0,55


0,87

8


0,45


0,56


0,60


0,65


0,58


0,59


0,69

0,56


0,88

9


0,46


0,35


0,65


0,54


0,49


0,74


0,69

0,78


0,77

10


0,42


0,30


0,67


0,65


0,67


0,65


0,68

0,79


0,69

11


0,50


0,44


0,58


0,54


0,65


0,66


0,69

0,75


0,79

12


0,54


0,46


0,49


0,45


0,65


0,44


0,65

0,71


0,89

13


0,39


0,56


0,99


0,35


0,78


0,39


0,76

0,87


0,99

14


0,46


0,55


0,79


0,39


0,38


0,38


0,55

0,87


0,69

15


0,42


0,67


0,87


0,80


0,60


0,59


0,73

0,89


0,59

16


0,37


0,66


0,85


0,80


0,46


0,57


0,74

0,85


0,58

17


0,48


0,65


0,89


0,76


0,59


0,69


0,76

0,75


0,64

18


0,45


0,35


0,76


0,75


0,60


0,65


0,65

0,79


0,63

19


0,46


0,36


0,85


0,69


0,62


0,69


0,57

0,84


0,65

20


0,51


0,60


0,83


0,65


0,61


0,58


0,69

0,78


0,89

21


0,44


0,34


0,80


0,65


0,61


0,55


0,68

0,76


0,87

22


0,43


0,51


0,50


0,65


0,73


0,67


0,64

0,75


0,87

23


0,54


0,55


0,45


0,65


0,72


0,63


0,70

0,77


0,97

24


0,55


0,40


0,47


0,55


0,71


0,60


0,73

0,85


0,88

25


0,67


0,45


0,43


0,55


0,65


0,54


0,56

0,89


0,40

26


0,50


0,48


0,46


0,45


0,55


0,73


0,66

0,59


0,56

27


0,40


0,90


0,57


0,45


0,67


0,75


0,67

0,55


0,39

28


0,42


0,98


0,37


0,60


0,80


0,76


0,74

0,58


0,54

29


0,54


1,00


0,45


0,65


0,88


0,79


0,76

0,67


0,49

30


0,51


1,30


0,50


0,70


0,79


0,71


0,77

0,69


0,60

Xem tất cả 58 trang.

Ngày đăng: 27/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí